Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2011 về Bảng giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà ở, công trình để tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 1252/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1252/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;;
Căn cứ Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 và Nghị định số 80/2008/NĐ- CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn lệ phí trước bạ;
Theo công văn số 4573/UBND-KTTH ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh và đề nghị của Liên Sở Tài chính - Xây dựng – Cục Thuế tại Tờ trình số 68/TTrLS-XD-TC-CT ngày 13/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà ở, công trình để tính thu lệ phí trước bạ khi thực hiện chuyển quyền, đăng ký quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình trên địa bàn tỉnh, như sau: Đối với một số loại nhà, vật kiến trúc phổ biến: TT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Nhà có kết cấu bình thường các loại: 1. Nhà trệt, tường xây, mái lợp ngói hoặc tôn: 2. Nhà 1 tầng, tường xây, mái bê tông cốt thép chịu lực; Nhà 2 tầng, mái các loại: 3. Nhà 3 tầng đến 5 tầng, mái các loại: | M2 sàn M2 sàn M2 sàn | 840.000 1.500.000 1.700.000 |
II |
Nhà tạm | M2 | 200.000 |
III |
Nhà xưởng khung sắt gia công hoặc gỗ, mái tôn, tường xây, nền bê tông | M2 sàn | 650.000 |
IV |
Tường rào: 1. Tường rào song sắt: 2. Tường rào xây: 3. Tường rào kẽm gai: | Đồng/md Đồng/md Đồng/md | 330.000 200.000 30.000 |
V |
Sân, đường nội bộ: | M2 | 70.000 |
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011