Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 26/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thông tin báo chí, xuất bản, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBNĐ tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính món ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 948/TTr-STTTT ngày 19 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế. (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên Quy trình |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Quyết định 1093/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế |
2. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
3. |
Cấp lại hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4. |
Cấp đổi hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
6. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
7. |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
8. |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
9. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (quy trình 4 tại chỗ) |
1. Quy trình Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở Thông tin và Truyền thông |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
2. Quy trình Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
96 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV HCC |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
3. Quy trình Cấp lại hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
4. Quy trình Cấp đổi hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
5. Quy trình Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyến kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
6. Quy trình Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
96 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí -Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
7. Quy trình Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
8. Quy trình Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
9. Quy trình Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (quy trình 4 tại chỗ)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PVHCC |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
10 phút |
Bước 2 |
Bộ phận HC-TC TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên MTM |
100 phút |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên MTM |
42 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn: CV N.T. Quyên |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
10 phút |
Phòng chuyên môn: CV N.T.Quyên |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
30 phút |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1093/QĐ-UBND về công bố đợt 16 danh sách thương nhân được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới tỉnh Lạng Sơn năm 2017 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về giá in báo, giá bán báo và chế độ nhuận bút của cơ quan Báo Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bình Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng dân sự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 1093/QĐ-UBND điều chỉnh rút vốn, bổ sung vốn kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Luật Xử lý vi phạm hành chính tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non Hải Khê đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt điều chuyển dự toán kinh phí duy tu, bảo dưỡng cầu, đường bộ năm 2014 đã giao cho Sở Giao thông Vận tải sang cho Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Lâm Đồng quản lý Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm Hội nghị và Quảng trường của tỉnh Bình Định tại thành phố Quy Nhơn Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái để xác định cước vận tải bằng đường bộ Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi quy định về trình tự thủ tục lập thẩm định phê duyệt dự án hoạt động khoáng sản và hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 2, 3, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2008 hủy bỏ mục 5 tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 784/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 09/09/2015