Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1243/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 08/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1243/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 2026/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phước Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 23/4/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 5/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND Phước Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phước Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 06 PD KH SD dat h Phuoc Son.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
 (Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.334,04

3.134,29

13.063,53

15.671,17

18.333,90

5.659,16

7.385,84

12.664,50

4.777,85

5.978,48

12.995,78

9.399,94

6.269,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.335,90

2.644,86

12.272,63

14.161,90

16.039,23

3.532,28

6.790,17

11.401,68

3.436,45

5.132,21

11.597,06

8.601,38

5.726,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.570,52

70,27

53,37

92,93

71,35

112,50

129,43

184,56

373,80

92,43

128,43

92,12

169,33

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

485,58

39,82

17,57

29,68

6,85

35,69

103,53

70,48

63,68

34,98

28,17

19,53

35,60

 

Đất trồng lúa nương

LUN

973,29

30,45

35,35

59,55

63,03

67,64

20,57

103,16

269,20

49,90

88,03

58,75

127,66

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

111,65

 

0,45

3,70

1,47

9,17

5,33

10,92

40,92

7,55

12,23

13,84

6,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

764,67

45,37

42,40

79,09

29,29

44,05

44,59

183,32

131,96

8,00

38,90

46,16

71,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.332,15

490,04

899,57

1.161,25

587,69

511,05

628,80

671,64

1.131,73

117,10

574,03

53,75

505,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.574,79

1.053,12

2.731,41

4.090,02

13.208,98

1.529,40

696,23

845,39

352,68

596,63

9.651,94

7.435,78

4.383,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18.611,37

 

2.906,59

 

 

 

3.419,53

8.483,15

 

3.802,10

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.454,63

981,77

5.638,46

8.737,05

2.141,50

1.318,33

1.869,78

1.032,93

1.445,67

515,47

1.203,63

973,57

596,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,27

4,29

0,83

1,56

0,42

0,45

1,81

0,69

0,61

0,48

0,13

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,50

 

 

 

 

16,50

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.803,44

374,01

269,33

400,62

615,89

1.240,85

188,15

211,37

477,61

162,18

389,13

261,47

212,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,35

36,09

 

 

 

 

 

5,26

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,41

2,19

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,34

0,53

1,04

1,60

1,73

 

0,13

 

 

 

0,11

0,20

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.435,62

 

 

181,18

9,26

1.106,76

 

 

 

 

31,00

31,37

76,05

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.198,95

 

212,51

 

154,35

 

47,93

 

496,69

 

57,83

 

86,14

 

131,48

 

417,08

 

106,08

 

274,31

 

148,66

 

65,89

 

Đất giao thông

DGT

422,14

47,11

39,02

41,42

23,38

20,44

26,38

46,55

42,86

25,32

14,91

29,96

64,79

 

Đất thủy lợi

DTL

49,04

11,53

0,58

3,27

1,10

0,20

28,31

3,23

0,08

 

0,39

0,06

0,29

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.678,27

134,69

112,40

0,06

470,81

32,05

27,09

76,57

370,85

78,45

257,94

117,35

0,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,63

0,18

0,10

0,15

 

0,02

0,07

0,05

0,02

0,02

0,02

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,45

7,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,76

1,61

0,16

0,15

0,17

0,18

0,10

0,16

0,31

0,10

0,31

0,43

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

20,56

6,77

1,11

1,14

1,23

1,44

2,16

2,00

1,81

0,94

0,47

0,86

0,63

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,73

1,92

0,98

1,74

 

3,50

2,03

2,92

1,03

1,25

0,27

 

0,09

 

Đất chợ

DCH

1,37

1,25

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,64

2,74

0,50

1,00

 

 

0,05

 

0,20

0,10

 

 

0,05

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

327,22

 

18,09

60,51

20,67

34,76

44,69

26,95

34,85

15,78

14,57

22,79

33,56

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

95,61

95,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,43

3,62

0,47

0,34

0,27

0,30

0,21

0,47

0,39

0,41

0,45

0,26

0,24

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,94

5,11

0,10

2,62

0,22

0,28

0,32

0,22

5,93

4,08

 

 

0,06

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,96

4,00

2,76

3,65

2,55

5,79

4,43

4,97

6,87

5,62

2,13

3,98

5,21

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,09

2,09

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,17

0,40

0,40

1,60

0,29

0,34

0,56

0,35

0,29

0,32

0,11

0,34

0,17

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,82

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

598,72

5,15

87,62

99,95

84,21

34,79

51,62

41,67

12,00

29,79

66,45

53,87

31,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.194,70

115,42

521,57

1.108,65

1.678,78

886,03

407,52

1.051,45

863,79

684,09

1.009,59

537,09

330,72

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
 (Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.324,30

12,00

6,48

115,57

4,59

1.053,71

21,25

23,78

7,43

10,75

6,06

2,44

60,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,41

1,28

0,13

 

0,60

 

 

1,40

0,10

 

 

 

2,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,29

1,28

0,11

 

0,40

 

 

0,50

0,10

 

 

 

2,90

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

1,12

 

0,02

 

0,20

 

 

0,90

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,10

3,28

2,92

7,50

0,37

0,61

1,70

1,50

0,90

0,58

0,06

1,10

6,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116,94

5,20

3,20

11,02

2,15

48,50

9,26

6,75

2,61

4,74

0,80

1,16

21,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,20

 

16,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.152,21

1,80

0,23

97,05

1,47

1.004,60

10,29

14,13

3,82

5,43

 

0,18

13,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

36,50

 

7,00

 

 

16,50

 

 

 

 

6,00

 

7,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

36,50

 

7,00

 

 

16,50

 

 

 

 

6,00

 

7,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
 (Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng

 

236,53

14,28

7,19

5,08

4,47

4,71

35,65

76,14

8,73

10,85

1,10

2,24

66,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

153,90

10,00

6,18

4,17

4,29

3,71

20,95

23,48

7,03

10,75

0,86

2,24

60,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,41

1,28

0,13

 

0,60

 

 

1,40

0,10

 

 

 

2,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,29

1,28

0,11

 

0,40

 

 

0,50

0,10

 

 

 

2,90

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,12

 

0,02

 

0,20

 

 

0,90

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,50

2,78

2,92

0,50

0,37

0,61

1,70

1,50

0,90

0,58

0,06

1,00

6,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,89

3,70

3,10

3,07

2,05

1,60

9,16

6,65

2,41

4,74

0,80

1,06

21,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

51,66

1,80

0,03

0,60

1,27

1,50

10,09

13,93

3,62

5,43

 

0,18

13,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,45

1,70

 

0,01

0,14

 

5,70

40,01

0,70

0,10

0,24

 

0,85

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,07

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

 

 

0,01

0,14

 

0,50

0,01

0,50

 

0,04

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,59

0,04

 

 

 

 

5,20

40,00

0,20

0,10

0,20

 

0,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,18

2,58

1,01

0,90

0,04

1,00

9,00

12,65

1,00

 

 

 

5,00

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

442,85

5,17

202,01

5,90

150,04

1,00

9,00

15,65

1,00

 

10,21

9,00

33,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

355,00

 

201,00

 

150,00

 

 

3,00

 

 

 

1,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,00

 

1,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,00

 

1,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

350,00

 

200,00

 

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,85

5,17

1,01

5,90

0,04

1,00

9,00

12,65

1,00

 

10,21

8,00

33,87

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,08

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

10,21

8,00

28,87

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,43

1,83

0,01

0,90

0,04

1,00

9,00

12,65

1,00

 

 

 

4,00

 

Đất giao thông

DGT

5,94

0,04

 

0,90

 

 

 

 

1,00

 

 

 

4,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

23,74

1,04

0,01

 

0,04

1,00

9,00

12,65

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,09

2,09