Quyết định 124/2003/QĐ-UB ban hành "Định mức dự toán công tác duy trì vệ sinh môi trường các Hồ nội thành Hà Nội - năm 2003" do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 124/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Quý Đôn |
Ngày ban hành: | 07/10/2003 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2003/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH "ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CÁC HỒ NỘI THÀNH HÀ NỘI - NĂM 2003".
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ công văn số 1125/BXD-KTTC ngày 01.7.2003 của Bộ Xây dựng về việc định mức dự toán quản lý các Hồ nội thành Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại công văn số 974/NN-TC ngày 28.8.2003 về việc phê duyệt định mức Kinh tế - Kỹ thuật quản lý vệ sinh môi trường Hồ nội thành Hà Nội (kèm theo Biên bản họp liên ngành Nông nghiệp và PTNT - Tài chính Vật giá - Lao động Thương binh và Xã hội ngày 08.8.2003).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này là "Định mức dự toán công tác duy trì vệ sinh môi trường các Hồ nội thành Hà Nội - năm 2003".
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Chủ trì, phối hợp với các sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính Vật giá; Lao động Thương binh và Xã hội; Giao thông công chính và các ngành liên quan chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị quản lý các Hồ nội thành Hà Nội tổ chức thực hiện việc áp dụng định mức dự toán về công tác duy trì vệ sinh môi trường các Hồ nội thành Hà Nội trong năm 2003 (ghi tại điều 1) theo chế độ quản lý tài chính hiện hành.
- Tổng kết, đánh giá việc áp dụng định mức dự toán nêu trên và những khó khăn vướng mắc khi thực hiện, báo cáo UBND Thành phố, Bộ Xây dựng để xem xét, giải quyết cho các năm tiếp theo.
Điều 3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính Vật giá; Giao thông công chính; Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các quận và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
VỀ CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CÁC HỒ NỘI THÀNH HÀ NỘI - NĂM 2003.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UB,ngày 07/10/2003 của Uỷ ban Nhân dân Thành phố)
I/. CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG HÀNG NGÀY TRÊN MẶT NƯỚC HỒ CÓ DIỆN TÍCH TỪ 10 - 25 HA (QH1.01.00).
1/. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Chèo,lái thuyền gom rác, phế thải lên thuyền, đưa vào một điểm gần bờ.
- Vớt rác, phế thải ở các cửa cống đưa lên thuyền.
- Chèo thuyền đưa rác, phế thải vào bờ và đưa lên bờ.
- Vận chuyển rác, phế thải về địa điểm quy định.
- Vệ sinh cá nhân, thuyền, dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động.
2/. Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo không còn rác, phế thải trên mặt nước Hồ.
(Đơn vị tính: Ha/ngày).
Mã hiệu |
Loại công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
QH1.01.00 |
Thu gom rác, phế thải trên mặt nước Hồ có diện tích từ 10-25 ha. |
1. Vật liệu: - Sọt sắt. - Lưới thép. - Vợt sắt. - Thuyền tôn. - Xe cải tiến. - Mái chèo. - Chổi tre ngắn. - Vật liệu khác. 2. Nhân công: Bậc thợ (trung bình): 4,5/7. |
cái m2 cái cái cái cái cái %
công |
0,0021 0,0070 0,0025 0,0002 0,0002 0,0010 0,0230 10
0,40 |
Đối với Hồ có diện tích nhỏ hơn 10 ha, thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số K = 1,1 |
II/.CÔNG TÁC BẢO VỆ HÀNG NGÀY XUNG QUANH HỒ VÀ MẶT NƯỚC HỒ CÓ DIỆN TÍCH TỪ 10 - 25 HA (QH1.02.00).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang phục cá nhân.
- Kiểm tra Sổ giao ca và bàn giao ca trực.
- Kiểm tra hiện trường.
- Đi bộ tuần tra xung quanh Hồ (thực hiện 2 vòng Hồ/ca).
- Hướng dẫn nhân dân thực hiện quy định bảo vệ môi trường,trật tự trị an.
- Lập Biên bản, đề xuất, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý những vi phạm nghiêm trọng.
- Ghi chép nhật trình vào Sổ giao ca và bàn giao ca trực.
Đơn vị tính:Ha/ngày.
Mã hiệu |
Loại công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
QH1.02.00 |
Bảo vệ xung quanh Hồ và mặt nước Hồ có diện tích từ 10 - 25 ha. |
1. Vật liệu: 2. Nhân công: Bậc thợ (trung bình): 4,5/7. |
công |
0,25 |
Đối với Hồ có diện tích nhỏ hơn 10 ha, thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số K = 1,1. |
III/. CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG HÀNG NGÀY TRÊN MẶT NƯỚC HỒ TÂY (QH1.03.00).
1/. Thành phần công việc:
- Kiểm tra máy móc, nhiên liệu, công cụ lao động, phương tiện cứu hộ.
- Chuẩn bị bảo hộ lao động cá nhân.
- Đưa tầu, thuyền đến điểm thu gom rác, phế thải.
- Công nhân dùng vợt lưới sắt vớt rác, phế thải.
- Di chuyển đến chậu rác thải.
- Đưa rác, phế thải vào sọt ở dưới khoang tầu, thuyền đến điểm đổ rác.
- Vệ sinh tầu, thuyền, dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động.
- Đưa tầu, thuyền vào bến đậu, kiểm tra và bàn giao cho trực bảo vệ.
2/. Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo không còn rác thải trên mặt nước Hồ Tây.
Đơn vị tính: Ha/ngày.
Mã hiệu |
Loại công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
QH1.03.00 |
Duy trì vệ sinh môi trường hàng ngày trên mặt nước Hồ Tây. |
1. Vật liệu: - Dầm bơi. - Cuốc cào. - Vợt sắt. - Rổ sảo. - Xe đẩy. - Thuyền nhỏ. - Vật liệu khác. 2. Nhân công: Bậcthợ (trung bình): 4,5/7. 3. Máy thi công: Thuyền máy công suất 10CV. |
cái cái cái cái cái cái %
công
ca |
0,00010 0,00013 0,00030 0,00020 0,00005 0,00004 10
0,06
0,008 |
|
IV/ CÔNG TÁC BẢO VỆ, CHỐNG LẤN CHIẾM ĐỔ RÁC, PHẾ THẢI XUỐNG HỒ TÂY (QH1.04.00).
Thành phần công việc:
- Tuyên truyền vận động nhân dân không đổ rác, phế thải xuống Hồ Tây.
- Kiểm tra phương tiện máy móc, nhiên liệu, trang thiết bị lao động.
- Đưa tầu, thuyền đón công nhân xuất bến.
- Xác định vị trí, diện tích vi phạm đổ rác thải, đóng cọc lấn Hồ Tây.
- Lập Biên bản, báo cáo đề xuất hướng xử lý với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về những vi phạm đổ rác, phế thải, lấn chiếm Hồ Tây.
- Các công việc tiếp theo và đưa tầu, thuyền vào bến.
- Kiểm tra lại trang bị máy móc và bàn giao cho người trực và tổng hợp tình hình trong ngày để báo cáo với cấp trên.
Đơn vị tính: Ha/ngày.
Mã hiệu |
Loại công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
QH1.04.00 |
Bảo vệ chống lấn chiếm, đổ rác, phế thải xuống Hồ Tây. |
1. Nhân công: Bậc thợ (bình quân): 4,5/7. 2. Máy: Xuồngmáy công suất 25CV. |
công
ca |
0,012
0,001 |
|