Quyết định 1231/QĐ-UBND phân bổ kinh phí dự phòng thực hiện trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2015
Số hiệu: | 1231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 04/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1231/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ DỰ PHÒNG THỰC HIỆN TRỢ GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2015;
Tiếp theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 118/SKHĐT ngày 27/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ nguồn kinh phí dự phòng thuộc chương trình trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2015 tại Phụ lục VII Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng và tại Điểm d, Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Bổ sung kinh phí trợ giá giống lúa: 1.000 triệu đồng, khối lượng 200 tấn; đơn vị thực hiện: Công ty TNHH Trung Nam.
2. Bổ sung kinh phí trợ giá giống ngô: 300 triệu đồng, khối lượng 20 tấn; đơn vị thực hiện: Công ty TNHH Trung Nam.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Giám đốc Công ty TNHH Trung Nam và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký ./.
|
KT. CHỦ TỊCH |