Quyết định 1227/QĐ-TTg năm 2012 hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ
Số hiệu: | 1227/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 07/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1227/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 9765/BTC-NSNN ngày 20 tháng 7 năm 2012 và ý kiến của các Bộ: Quốc phòng (công văn số 2371/BQP-TC ngày 09 tháng 8 năm 2012); Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6137/BKHĐT-QPAN ngày 16 tháng 8 năm 2012),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ 963.293 triệu đồng (chín trăm sáu mươi ba tỷ, hai trăm chín mươi ba triệu đồng) từ nguồn dự toán chi bảo đảm xã hội của ngân sách trung ương năm 2011 chuyển nguồn sang năm 2012 và dự toán chi bảo đảm xã hội của ngân sách trung ương năm 2012 để hỗ trợ các địa phương (theo phụ lục đính kèm) để mua trang phục cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ năm 2011. Bộ Tài chính thực hiện thu hồi số kinh phí đã tạm ứng theo quy định. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Bộ Quốc phòng chủ trì phối hợp Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan đánh giá tình hình thực hiện Luật dân quân tự vệ trong các năm 2010-2012, trong đó có nội dung về việc bố trí ngân sách hàng năm (bao gồm ngân sách trung ương và ngân sách địa phương) để thực hiện Luật này. Trên cơ sở đó Bộ Tài chính nghiên cứu, đề xuất Thủ tướng Chính phủ nguyên tắc, tiêu chí hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho các địa phương để thực hiện Luật dân quân tự vệ trên tinh thần tiết kiệm tối đa chi phí, ưu tiên tập trung cho các xã biên giới, xã đảo, các địa phương thực sự khó khăn về ngân sách và phù hợp với khả năng cân đối của ngân sách trung ương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng: Tài chính, Quốc phòng, Kế hoạch và Đầu tư và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-TTg ngày 07 tháng 09 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương được hỗ trợ |
NSTW hỗ trợ |
|
Tổng số |
963.293 |
1 |
Hà Giang |
20.171 |
2 |
Tuyên Quang |
19.079 |
3 |
Cao Bằng |
23.124 |
4 |
Lạng Sơn |
22.900 |
5 |
Lào Cai |
19.920 |
6 |
Yên Bái |
21.602 |
7 |
Thái Nguyên |
27.498 |
8 |
Bắc Kạn |
13.501 |
9 |
Phú Thọ |
28.370 |
10 |
Bắc Giang |
24.030 |
11 |
Hòa Bình |
20.843 |
12 |
Sơn La |
27.920 |
13 |
Lai Châu |
10.993 |
14 |
Điện Biên |
16.081 |
15 |
Hải Phòng |
15.133 |
16 |
Quảng Ninh |
9.487 |
17 |
Hải Dương |
20.683 |
18 |
Hưng Yên |
11.420 |
19 |
Vĩnh Phúc |
6.924 |
20 |
Bắc Ninh |
4.694 |
21 |
Hà Nam |
13.279 |
22 |
Nam Định |
31.333 |
23 |
Ninh Bình |
15.957 |
24 |
Thái Bình |
22.806 |
25 |
Thanh Hóa |
60.139 |
26 |
Nghệ An |
53.407 |
27 |
Hà Tĩnh |
27.528 |
28 |
Quảng Bình |
15.215 |
29 |
Quảng Trị |
12.348 |
30 |
Thừa Thiên - Huế |
14.974 |
31 |
Đà Nẵng |
8.204 |
32 |
Quảng Nam |
24.592 |
33 |
Quảng Ngãi |
14.008 |
34 |
Bình Định |
13.312 |
35 |
Phú Yên |
8.669 |
36 |
Khánh Hòa |
5.890 |
37 |
Ninh Thuận |
5.403 |
38 |
Bình Thuận |
9.642 |
39 |
Đắk Lắk |
22.288 |
40 |
Đắk Nông |
7.693 |
41 |
Gia Lai |
21.499 |
42 |
Kon Tum |
9.239 |
43 |
Lâm Đồng |
29.712 |
44 |
Đồng Nai |
6.506 |
45 |
Bình Phước |
9.729 |
46 |
Tây Ninh |
7.206 |
47 |
Long An |
13.955 |
48 |
Tiền Giang |
12.914 |
49 |
Bến Tre |
12.133 |
59 |
Trà Vinh |
9.305 |
51 |
Vĩnh Long |
9.606 |
52 |
Cần Thơ |
3.766 |
53 |
Hậu Giang |
6.385 |
54 |
Sóc Trăng |
9.437 |
55 |
An Giang |
11.722 |
56 |
Đồng Tháp |
10.108 |
57 |
Kiên Giang |
11.881 |
58 |
Bạc Liêu |
8.274 |
59 |
Cà Mau |
8.854 |