Quyết định 122/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: 122/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Nguyễn Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 20/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/2007/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 20 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2007/NQ-KĐND7 ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII - kỳ họp thứ 9 về việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 là 1.540 tỷ 660 triệu đồng (trong đó nguồn thu từ xổ số kiến thiết là 310 tỷ đồng).

Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình và cho từng huyện, thị xã có biểu chi tiết kèm theo.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương)

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

 

Kế hoạch 2008

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

1.540.660

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

310.000

 

A

VỐN TỈNH:

725.660

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

100.000

 

I

VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẬP TRUNG:

723.195

 

1

QUY HOẠCH

5.883

 

2

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CB THỰC HIỆN DỰ ÁN

230.227

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

32.180

 

3

THỰC HIỆN DỰ ÁN:

487.085

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

67.820

 

a

HẠ TẦNG KINH TẾ

286.570

 

 

- Cấp thoát nước - công cộng

134.477

 

 

- Nông nghiệp - phát triển nông thôn

8.374

 

 

Trong đó:

 

 

 

Chương trình mục tiêu Quốc gia và các dự án lớn

230

 

 

+ Chương trình dự án lớn (5 triệu ha rừng) - Dự án trồng rừng của Ban Quản lý Núi Cậu Dầu Tiếng.

230

 

 

- Giao thông

143.719

 

b

VĂN HÓA XÃ HỘI

137.215

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

67.820

 

 

- Y tế

36.000

 

 

- Giáo dục

17.395

 

 

- Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH

70.820

 

 

- Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý

13.000

 

c

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG

43.300

 

d

HỖ TRỢ TỈNH BÌNH PHƯỚC

20.000

 

II

VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU

2.465

 

B

HUYỆN - THỊ QUẢN LÝ:

815.000

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

210.000

 

1

Thị xã Thủ Dầu Một

129.088

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

33.262

 

2

Huyện Thuận An

131.530

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

33.891

 

3

Huyện Dĩ An

137.810

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

35.509

 

4

Huyện Bến Cát

111.295

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

28.677

 

5

Huyện Tân Uyên

109.551

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

28.228

 

6

Huyện Phú Giáo

101.526

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

26.160

 

7

Huyện Dầu Tiếng

94.199

 

 

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

24.272

 

 

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2008 VỐN QUY HOẠCH

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục quy hoạch

Kế hoạch 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

5.883

 

A

Quy hoạch phát triển ngành

1.783

 

1

Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục - Đào tạo đến năm 2020

300

 

2

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Thể dục thể thao

200

 

3

Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và Internet tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 tầm nhìn 2020

300

 

4

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến 2020

300

 

5

Quy hoạch công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 tầm nhìn 2020

333

 

6

Điều chỉnh Quy hoạch giao thông vận tải

200

 

7

Quy hoạch mạng lưới dạy nghề tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020

100

 

8

Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe và nhân dân đến 2020

50

 

B

Quy hoạch xây dựng

4.100

 

9

Quy hoạch xây dựng vùng liên đô thị khu vực Nam Bình Dương

1000

 

10

Quy hoạch chung đô thị thị xã Thủ Dầu Một

2800

 

11

Quy hoạch Khu tưởng niệm Chiến khu D

300

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008 VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch 2008

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

230.227

 

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

191.397

 

I

CÔNG NGHIỆP

726

 

1

Hạ thế 02 trạm biến áp và xây dựng đường điện phục vụ sinh hoạt tại tiểu khu 5, 8 Lâm trường Phú Bình, dài khoảng 5,5 km

726

 

II

CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG

36.025

 

2

Nạo vét Bưng Biệp suối Cát (đền bù + chi phí khác)

1.000

 

3

Thoát nước Chòm Sao Suối Đờn (đền bù + chi phí khác)

1.000

 

4

Nạo vét kết hợp giao thông nội đồng suối Giữa (đền bù + chi phí khác)

1.000

 

5

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh (đền bù + chi phí khác)

5.000

 

6

Thoát nước và xử lý nước thải cụm đô thị Nam Bình Dương
(đền bù + chi phí khác). Trong đó: Vốn ODA 3.000 triệu đồng.

7.500

 

7

Khu tái định cư phục vụ cho việc giải tỏa trắng thuộc Dự án thoát nước và xử lý nước thải Nam Bình Dương và Dự án hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II

15.000

 

8

Nhà máy nước Tân Hiệp An

10

 

9

Trạm đo mực nước tại huyện Tân Uyên

1.948

 

10

Trạm chẩn đoán - xét nghiệm trong khu cách ly gia súc huyện Thuận An

500

 

12

Dự án cấp nước tập trung xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng

300

 

13

Hệ thống xử lý nguồn nước công trình cấp nước nối mạng ấp Định Lộc, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng

200

 

14

Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp Đất Cuốc

2.567

 

III

NÔNG NGHIỆP - PTNT

2.410

 

15

Hệ thống thủy lợi hồ Bàu Ten

10

 

16

Hệ thống đê bao Chánh Nghĩa Phú Thọ (đền bù + chi phí khác)

1.000

 

17

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình Đập Thị Tính - Dầu Tiếng

100

 

18

Trạm kiểm dịch động vật Vĩnh Phú kết hợp khu cách ly nhốt gia súc

100

 

19

Nạo vét, gia cố Suối Bến Mít và suối Bà Tánh xã Hòa Lợi, Bến Cát

200

 

20

Nạo vét, gia cố Suối Bưng Cù xã Thái Hòa, Tân Uyên

200

 

21

Dự án khoanh nuôi bảo vệ, xúc tiến tái sinh và cải tạo rừng

400

 

22

Nạo vét suối Cái và các nhánh còn lại

400

 

IV

GIAO THÔNG

152.236

 

23

Đường ĐT 744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km12+000 (đền bù chi phí khác)

4.000

 

24

Đường ĐT 744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 (đền bù chi phí khác)

4.000

 

25

Đường Thủ Biên - Cổng Xanh

8.000

 

26

Xây dựng cầu bêtông An Linh - An Long

1.000

 

27

Xây dựng mới đường vào cầu Phú Long (đền bù + chi phí khác)

3.505

 

28

Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một

45.000

 

29

Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, đoạn qua huyện Thuận An

41.400

 

30

Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, đoạn qua huyện Dĩ An

41.000

 

31

Xây dựng đường giao thông phục vụ tuần tra, quản lý, bảo vệ và phòng chống cháy rừng Lâm trường Phú Bình, dài 10 km - 12 km

4.331

 

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA – XÃ HỘI

35.980

 

I

Y TẾ

3.800

 

32

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

500

 

33

Bệnh viện chuyên khoa nhi

500

 

34

Bệnh viện lao

500

 

35

Bệnh viện tâm thần

500

 

36

Thiết bị Trung tâm y tế dự phòng

500

 

37

Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh

500

 

38

Thiết bị Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội

500

 

39

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh

100

 

40

Thiết kế mẫu phòng khám đa khoa khu, cụm công nghiệp

100

 

41

Thiết kế mẫu Trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện

100

 

II

GIÁO DỤC

21.100

 

42

 Cải tạo, nâng cấp xây dựng mới cơ sở 2 Trường TH Mỹ thuật Bình Dương

500

 

43

Đại học Thủ Dầu Một

5.000

 

44

Ký túc xá Trường Chính trị Bình Dương

100

 

45

Trường năng khiếu thể dục thể thao (đền bù + dự án )

15.000

 

46

Thiết bị Trường Kỹ thuật Việt nam - Singapore

500

 

III

VĂN HÓA THÔNG TIN – TDTT - PTTH

7.280

 

47

Công viên văn hóa Đoàn Thị Liên huyện Bến Cát

1.000

 

48

Khu di tích lịch sử rừng Kiến An

200

 

49

Tượng đài đội nữ pháo binh Bến Cát

200

 

50

Nhà cổ Trần Văn Hổ

200

 

51

Di tích đình Phú Long

730

 

52

Miếu Mộc Tổ

250

 

53

Di tích nhà tù Phú Lợi

100

 

54

Dự án Chùa Một Cột Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

50

 

55

Hệ thống Feeder và anten cho tháp anten 252 mét

50

 

56

Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

200

 

57

Thư viện thiếu nhi

200

 

58

Cụm pa nô tuyên truyền

200

 

59

Khu tưởng niệm Chiến khu Đ

200

 

60

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Dương

500

 

61

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Bình Dương

200

 

62

Hệ thống thoát nước Sân vận động tỉnh Bình Dương

500

 

63

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương

500

 

64

Trung tâm Ứng dựng tiến bộ khoa học Bình Dương

500

 

65

Thiết bị Chi cục đo lường chất lượng Bình Dương

500

 

66

Trường quay - nhà bá âm Đài PTTH Bình Dương

500

 

67

Trang bị 10 máy quay phim cho phóng viên – Đài PTTH Bình Dương

500

 

IV

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.800

 

68

Ứng dụng công nghệ thông tin quản lý giáo dục – đào tạo (Sở Giáo dục – Đào tạo)

500

 

69

Hệ thống thông tin lao động và thị trường lao động tỉnh Bình Dương

500

 

70

Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương

200

 

71

Sở Tài nguyên Môi trường Bình Dương

500

 

72

Liên minh hợp tác xã

200

 

73

Sở Nội vụ

200

 

74

Sở Bưu chính viễn thông

200

 

75

Đăng kiểm hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã bằng hệ thống định vị toàn cầu

200

 

76

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương

500

 

77

Sở Xây dựng

200

 

78

Sở Tư pháp

200

 

79

Sở Công nghiệp

200

 

80

Thanh tra tỉnh

200

 

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ANQP

2.850

 

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1.450

 

 

KHỐI TỈNH

1.450

 

81

Hội trường Cục Hải quan

200

 

82

Mở rộng trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường

200

 

83

Trụ sở Sở Bưu Chính - Viễn thông

200

 

84

Kho lưu trữ hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư

200

 

85

Trụ sở văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

200

 

86

Nâng cấp Trụ sở Ban Dân vận Tỉnh uỷ

200

 

87

Trụ sở Tiếp dân tỉnh Bình Dương

100

 

88

Trung tâm Lưu trữ UBND tỉnh

50

 

89

Sửa chữa hội trường và nâng cấp đường nội bộ của Sở Nông nghiệp và PTNT

50

 

90

Trụ sở làm việc CĐVC - tạp chí - CĐ KCN

50

 

II

KHỐI AN NINH - QUỐC PHÒNG

1.400

 

 

KHỐI AN NINH

1.000

 

91

Nhà làm việc trạm công an Vĩnh Phú

200

 

92

Nhà nghiệp vụ đa năng Công an tỉnh

200

 

93

Trạm kiểm soát giao thông QL13

200

 

94

Các nhà tạm giữ công an thị xã TDM, huyện Bến Cát, Tân Uyên

200

 

95

Xây dựng nhà truyền thống Công an tỉnh

200

 

96

Trụ sở làm việc phòng xuất nhập cảnh

THDA

 

 

KHỐI QUỐC PHÒNG

400

 

97

Mở rộng Sở Chỉ huy của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Dĩ An

200

 

98

Bệnh viện Quân - dân Y tỉnh Bình Dương

200

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008 THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch 2008

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

467.085

 

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

286.570

 

 

+ Thanh toán khối lượng

3.125

 

 

+ Công trình chuyển tiếp

209.376

 

 

+ Công trình khởi công mới

74.069

 

I

CÔNG NGHIỆP

0

 

II

CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG

134.477

 

 

Công trình chuyển tiếp

110.477

 

1

Hệ thống thoát nước Dĩ An

15.000

 

2

Dự án Khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình Dương
(Trong đó: Vốn ODA 3.000 triệu đồng)

30.000

 

3

Cấp nước và vệ sinh đô thị Nam TDM Khoản vay 1880VIE(SF)
(Trong đó: Vốn ODA 10.000 triệu đồng)

25.000

 

4

Hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một (GĐ 2)

20.000

 

5

Hệ cấp nước tập trung xã An Lập, Dầu Tiếng

2.000

 

6

Hệ cấp nước tập trung xã Định Thành, Dầu Tiếng

100

 

7

Hệ cấp nước tập trung xã Định Hiệp, Dầu Tiếng

2.150

 

8

Hệ cấp nước tập trung xã An Thái, Phú Giáo

1.700

 

9

Hệ cấp nước tập trung xã Bạch Đằng, Tân Uyên

100

 

10

Nâng cấp toàn diện hệ thống cấp nước thị xã

14.000

 

11

Hệ cấp nước tập trung xã Phước Hòa, Phú Giáo

108

 

12

Hệ cấp nước tập trung xã Hội Nghĩa, Tân Uyên

100

 

13

Hệ cấp nước tập trung xã An Long, Phú Giáo

115

 

14

Hệ cấp nước tập trung xã An Bình, Phú Giáo

104

 

 

Công trình khởi công mới

24.000

 

15

Nhà máy nước Tân Hiệp. Trong đó: Vốn ODA 4.000 triệu đồng

20.000

 

16

Lò đốt xác gia súc, gia cầm

4.000

 

III

NÔNG NGHIỆP - PTNT

8.374

 

 

Thanh toán khối lượng

400

 

17

Hồ dốc Nhàn

100

 

18

Nâng cấp hệ thống kênh tưới thủy lợi Cần Nôm

300

 

 

Công trình chuyển tiếp

7.974

 

19

Đền bù An Sơn Lái Thiêu (Công trình chống lũ hạ du sông Sài Gòn)

2.000

 

20

Dự án trồng 40 ha cao su

193

 

21

Chương trình dự án lớn (5 triệu ha rừng)

230

 

 

- Dự án trồng rừng của Ban Quản lý dự án núi Cậu Dầu Tiếng

230

 

22

Chăm sóc, phòng chống cháy rừng trồng các năm

551

 

23

Nội đồng An Sơn Lái Thiêu

5.000

 

IV

GIAO THÔNG

143.719

 

 

Thanh toán khối lượng

2.725

 

24

Nâng cấp ĐT 746: Mùa Muộn - Hiếu Liêm

100

 

25

Đường miếu Ông Cù - Hội Nghĩa

100

 

26

Xây dựng hệ thống thoát nước dọc ĐT 743

500

 

27

Nâng cấp ĐT 742 Km5 đến 11+258

500

 

28

Đường nội đồng Thanh An, Dầu Tiếng

100

 

29

Đường nội đồng Thanh Tuyền, Dầu Tiếng

100

 

30

Đường CMT8 từ cầu Bà Hên đến ngã tư Gò Đậu

500

 

31

Xây dựng cầu Trại Cưa, Thợ Ụt trên ĐT 742

425

 

32

Đường giao thông Hồ Than Thở huyện Dầu Tiếng

300

 

33

Hệ thống thoát nước dọc và hệ thống chiếu sáng đường miếu Ông Cù - Hội Nghĩa

100

 

 

Công trình chuyển tiếp

90.925

 

34

Nâng cấp ĐT 744 Suối Giữa đi Cầu Cát (Km32+000 đến Cầu Cát)

17.000

 

35

Trung tâm sát hạch giấy phép lái xe

2.890

 

36

Đường Huỳnh Văn Lũy

1.000

 

37

Xây dựng mới các cầu Bà Và, Lồ Ồ, Suối Thế trên ĐT 749B

3.935

 

38

Xây dựng cầu Thủ Biên

30.000

 

39

Nâng cấp ĐT 744 Kiểm Lâm - Minh Hòa

3.000

 

40

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 750 (đoạn từ ngã ba cầu Đúc đến ngã ba làng 5 thị trấn Dầu Tiếng)

22.000

 

41

Dự án các tuyến xe buýt

1.100

 

42

Xây dựng mới các cầu Hố Đá, Thị Tính, Căm Xe trên ĐT 749a

10.000

 

 

Công trình khởi công mới

50.069

 

43

Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 Suối Giữa đến cầu Ông Cộ)

40.000

 

44

Xây dựng cầu Lái Thiêu

5.000

 

45

Xử lý điểm đen giao lộ cây xăng Kim Hằng

5.069

 

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

137.215

 

I

Y TẾ

36.000

 

 

Thanh toán khối lượng

4.000

 

46

Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương

4.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

5.800

 

47

Nâng cấp, sửa chữa khu khám nghiệp vụ, hành chánh Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương

800

 

48

Trung tâm sức khỏe lao động môi trường Bình Dương

5.000

 

 

Công trình khởi công mới

26.200

 

49

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm Bình Dương

6.000

 

50

Xây dựng tổng thể Bệnh viện đa khoa Bình Dương

5.000

 

51

Trường Cao đẳng y tế Bình Dương

5.200

 

52

Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng Bình Dương

1.000

 

53

Thiết bị y tế phòng, chống dịch cúm gia cầm

2.000

 

54

Hàng rào toàn khu cụm y tế tỉnh Bình Dương

2.000

 

55

Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ Bình Dương

5.000

 

II

GIÁO DỤC

17.395

 

 

Thanh toán khối lượng

50

 

56

Cải tạo nâng cấp XD mới CS1 (Phân hiệu mỹ thuật Trường TH Mỹ thuật Bình Dương)

50

 

 

Công trình chuyển tiếp

10.345

 

57

Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh Bình Dương

10.345

 

 

Công trình khởi công mới

7.000

 

58

Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương

5.000

 

59

Trường KT Việt Nam - Singapore (GĐ 2)

2.000

 

III

VĂN HÓA THÔNG TIN - TDTT - PTTH

70.820

 

 

Công trình chuyển tiếp

35.100

 

60

Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ Bình Dương

7.000

 

61

Bảng điểm điện tử (Sân vận động)

8.000

 

62

Trung tâm giới thiệu việc làm KCN Bình Dương

11.000

 

63

Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Niên

7.500

 

64

Di tích lịch sử Chùa Hội Khánh

500

 

65

Nhà cổ Nguyễn Tri Quang

600

 

66

Tượng đài Bà mẹ Việt Nam Anh hùng

500

 

 

Công trình khởi công mới

35.720

 

67

Mở rộng Trung tâm nuôi dưỡng người già Bình Dương

5.220

 

68

Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắc

10.000

 

69

Cơ sở hạ tầng Trung tâm văn hóa tỉnh

500

 

70

Cổng chào Bình Dương

10.000

 

71

Xưởng dạy nghề - sản xuất, phục hồi chức năng Tỉnh Hội người mù

5.000

 

72

Xây dựng Trung tâm thông tin chỉ huy Công an Bình Dương

5.000

 

IV

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

13.000

 

 

Công trình khởi công mới

13.000

 

73

Ứng dụng CNTT Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương

5.000

 

74

Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking – Công an tỉnh Bình Dương

5.000

 

75

Sở Tài chính

3.000

 

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ANQP

43.300

 

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

11.600

 

 

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH

11.600

 

 

Công trình chuyển tiếp

11.600

 

 

KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2008

 

 

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch 2008 (vốn sự nghiệp)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

30.455

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo

483

 

1.1

Dự án dạy nghề cho người nghèo

250

 

1.2

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

185

 

1.2.1

- Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo

140

 

1.2.2

- Hoạt động truyền thông

45

 

1.3

Hoạt động giám sát đánh giá

48

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và KHHGĐ

4.360

 

2.1

Dự án truyền thông, giáo dục chuyển đổi hành vi

955

 

2.2

Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ

905

 

2.3

Dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

143

 

2.4

Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành

1.587

 

2.5

Chiến dịch lồng ghép truyền thông và cung cấp dịch vụKHHGĐ/SKSS

330

 

2.6

Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành

440

 

3

Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

3.709

 

3.1

Dự án phòng chống Lao

339

 

3.2

Dự án phòng chống Phong

220

 

3.3

Dự án phòng chống sốt rét

299

 

3.4

Dự án phòng chống HIV/AIDS

1.196

 

3.5

Dự án phòng chống Suy dinh dưỡng trẻ em

750

 

3.5.1

- Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

550

 

3.5.2

- Trung tâm y tế dự phòng

200

 

3.6

Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

650

 

3.7

Dự án tiêm chủng mở rộng

195

 

3.8

Dự án Quân dân y kết hợp

60

 

4

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

400

 

5

Chương trình mục tiêu Quốc gia về văn hóa

1.150

 

5.1

Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa

500

 

5.1.1

- Đình Phú Long

500

 

5.2

Bảo tồn nghệ nhân đờn ca tài tử

90

 

5.3

Mục tiêu xây dựng đời sống VHTT cơ sở

280

 

5.3.1

- Cấp thiết bị nhà văn hóa huyện

50

 

5.3.2

- Cấp thiết bị nhà văn hóa xã

60

 

5.3.3

- Cấp thiết bị đội thông tin lưu động

120

 

 

Trong đó: + Cấp tỉnh

80

 

 

 + Cấp huyện

40

 

5.3.4

- Cấp thiết bị làng văn hóa

50

 

5.4

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa

140

 

 

- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa xã

100

 

 

- Hỗ trợ xây dựng TCVH làng, bản, thôn

40

 

5.5

Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng

90

 

 

- Cấp sách thư viện tỉnh

50

 

 

- Cấp sách thư viện huyện

40

 

5.6

Đào tạo cán bộ

50

 

6

Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo

17.040

 

 

* Giáo dục và Đào tạo

7.000

 

6.1

Dự án củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện phổ cập THCS

500

 

6.2

Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường

2.500

 

6.3

Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên; tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm

1.000

 

6.4

Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm

3.000

 

 

* Lao động Thương binh và Xã hội

10.040

 

6.5

Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

10.040

 

6.5.1

Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

8.040

 

6.5.1.1

- Trường đầu tư tập trung (Trường Kỹ thuật Việt Nam -Singapore)

4.000

 

6.5.1.2

- Trung tâm dạy nghề

3.000

 

 

+ Trường Trung cấp nghề Bình Dương

1.400

 

 

+ Trung tâm dạy nghề huyện Tân Uyên

800

 

 

+ Trung tâm dạy nghề Thị xã

800

 

6.5.1.3

- Cơ sở dạy nghề khác (Trung tâm Giới thiệu việc làm của tỉnh)

1.000

 

6.5.1.4

- Văn phòng Sở Lao động Thương binh & Xã hội giám sát đánh giá dự án

40

 

6.5.2

Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc, người tàn tật

2.000

 

 

- Trung tâm dạy nghề thị xã

150

 

 

- Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện Thuận An

70

 

 

- Trung tâm dạy nghề huyện Dĩ An

150

 

 

- Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện Bến Cát

100

 

 

- Trung tâm dạy nghề huyện Dầu Tiếng

250

 

 

- Trung tâm dạy nghề huyện Tân Uyên

250

 

 

- Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện Phú Giáo

250

 

 

- Trung tâm dạy nghề người tàn tật

200

 

 

- Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương

200

 

 

- Trung tâm Giới thiệu việc làm của tỉnh

200

 

 

- Trường Trung cấp nghề Bình Dương

180

 

7

Chương trình mục tiêu Quốc gia Phòng, chống tội phạm

1.260

 

7.1

Hỗ trợ công tác phòng ngừa

450

 

7.1.1

- Công tác phòng ngừa xã hội

220

 

7.1.2

- Công tác phòng ngừa nghiệp vụ

230

 

7.2

Hỗ trợ công tác tấn công trấn áp tội phạm

300

 

7.3

Hỗ trợ mua sắm tài sản và phục vụ công tác

510

 

8

Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy

1.000

 

8.1

Hỗ trợ công tác phòng ngừa

440

 

8.1.1

- Công tác phòng ngừa xã hội

220

 

8.1.2

- Công tác phòng ngừa nghiệp vụ

220

 

8.2

Hỗ trợ công tác đấu tranh

150

 

8.3

Mua sắm tài sản và phục vụ công tác hoạt động của BCĐ

410

 

9

Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm

743

 

10

Chương trình mục tiêu Quốc gia về Việc làm

310

 

10.1

Hỗ trợ tổ chức giao dịch việc làm

200

 

10.2

Tập huấn cán bộ

60

 

10.3

Giám sát, đánh giá

50

 

 

VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU NĂM 2008

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch 2008

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

2.465

 

1

Hỗ trợ nhà ở và nước sạch sinh hoạt cho các hộ nghèo đồng bào dân tộc ấp Hòa Lập, xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng

660

 

2

Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng

1.805

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.