Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 12/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Hà Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 11/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, Thống kê, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2020/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07/8/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu (có Đơn giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu là căn cứ để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị và thanh quyết toán kinh phí các công việc thực hiện về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Giao nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
2. Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và cơ chế chính sách liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đơn giá thống kê, kiểm kê và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 3 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
B. CHI PHÍ LAO ĐỘNG KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN (PCKV 0,4)
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
Định mức (công nhóm/huyện) |
Đơn giá lương ngày (nhóm) |
Thành tiền (Đồng/huyện) |
CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN (BẢNG 7) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị nhân lực, thiết bị kỹ thuật, tài chính; |
Bộ/huyện |
1KS2 |
2.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
1.2 |
Thu thập, đánh giá, lựa chọn các tài liệu đất đai có liên quan phục vụ công tác KKĐĐ |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Thu thập tài liệu đất đai có liên quan phục vụ công tác KKĐĐ |
Bộ/huyện |
2KS2 |
2.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
1.2.2 |
Đánh giá khả năng sử dụng, lựa chọn tài liệu, bản đồ thu thập để sử dụng cho kiểm kê |
Bộ/huyện |
2KS3 |
3.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
1.3 |
Rà soát tổng hợp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND cấp xã (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai): |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã |
Bộ/xã |
1KS3 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
1.3.2 |
Đối với xã chưa có CSDL đất đai |
|
|
|
|
|
1.3.2.1 |
Đối với các thửa của hộ gia đình, cá nhân có biến động không thuộc phạm vi thực hiện các dự án |
Thửa/huyện |
1KS3 |
11.50 |
#VALUE! |
#VALUE! |
1.3.2.2 |
Đối với các thửa của hộ gia đình, cá nhân có biến động thuộc phạm vi thực hiện các dự án |
Thửa/huyện |
1KS3 |
2.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
1.4 |
Rà soát phạm vi địa giới hành chính cấp huyện, xác định trường hợp đang có tranh chấp địa giới hoặc không thống nhất giữa hồ sơ địa giới với thực địa và làm việc với UBND các huyện có liên quan để thống nhất xác định phạm vi, trách nhiệm kiểm kê (nếu có) |
Bộ/huyện |
2KS3 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2 |
Thực hiện KKĐĐ ở cấp huyện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiếp nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả KKĐĐ của cấp xã |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả KKĐĐ của cấp xã giao nộp |
Bộ/huyện |
2KS2 |
3.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.1.2 |
Kiểm đếm hồ sơ kết quả KKĐĐ của cấp xã giao nộp |
Bộ/huyện |
2KS3 |
7.50 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.1.3 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả KKĐĐ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
2KS3 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.2 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai vào các biểu theo quy định |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các xã đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
Bộ/huyện |
2KS3 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.2.2 |
Tổng hợp số liệu vào các biểu KKĐĐ cấp huyện |
Bộ/huyện |
1KS3 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.2.3 |
Đối chiếu thông tin, dữ liệu dạng giấy và dạng số |
Bộ/huyện |
2KS2 |
2.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai và tình hình quản lý, sử dụng đất của địa phương |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất đai |
Bộ/huyện |
2KS3 |
10.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.3.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm |
Bộ/huyện |
2KS3 |
15.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.3.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
2KS3 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.4 |
Xây dựng báo cáo kết quả KKĐĐ cấp huyện |
Bộ/huyện |
2KS3 |
15.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.5 |
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả KKĐĐ |
Bộ/huyện |
2KTV6 |
2.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
|
|
|
|
|
||
III.1 |
Loại tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
#VALUE! |
1 |
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
3.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2 |
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
|
|
|
#VALUE! |
2.1 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Bộ/huyện |
1KS4 |
7.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.2 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
2KS4 |
35.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.3 |
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
10.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
4 |
Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS3 |
4.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
III.2 |
Loại tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
|
|
#VALUE! |
1 |
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
4.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2 |
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
|
|
|
#VALUE! |
2.1 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Bộ/huyện |
1KS4 |
9.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.2 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
2KS4 |
42.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.3 |
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
12.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
4 |
Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS3 |
4.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
III.3 |
Loại tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
#VALUE! |
1 |
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2 |
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
|
|
|
#VALUE! |
2.1 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Bộ/huyện |
1KS4 |
11.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.2 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
2KS4 |
50.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
2.3 |
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
14.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS4 |
5.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
4 |
Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/huyện |
1KS3 |
4.00 |
#VALUE! |
#VALUE! |
PHẦN II: CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM
C. CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM CẤP TỈNH
C.1. DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM CẤP TỈNH
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Nguyên giá dụng cụ (đồng) |
Đơn giá đồng/ca |
Định mức (Ca/tỉnh) |
Thành tiền (đồng/tỉnh) |
Bảng 22: Dụng cụ công tác thống kê đất đai cấp tỉnh (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% ) |
|
|
476,801 |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
500,000 |
200 |
67 |
13,421 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
150,000 |
60 |
67 |
4,026 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
60 |
1,200,000 |
769 |
67 |
51,538 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
3,000,000 |
1,923 |
16.75 |
32,212 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
1,050,000 |
673 |
55 |
37,019 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
300,000 |
192 |
3.35 |
644 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
250,000 |
160 |
3.35 |
537 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
60 |
120,000 |
77 |
16.75 |
1,288 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
60 |
150,000 |
96 |
16.75 |
1,611 |
10 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
60,000 |
77 |
67 |
5,154 |
11 |
Máy tính bấm số |
Cái |
60 |
120,000 |
77 |
9.3 |
715 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
70,000 |
75 |
16.75 |
1,253 |
13 |
Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T) |
Cái |
36 |
1,680,000 |
1,795 |
16.75 |
30,064 |
14 |
Điện năng |
kW |
|
1,902 |
1,902 |
151.6 |
288,343 |
|
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức |
% |
|
|
|
5% |
8,974 |
Thông tư 13/2019/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017