Quyết định 12/2020/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 12/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lê Minh Chiến
Ngày ban hành: 29/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2020/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 29 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điu của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định s 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

Căn cứ Nghị định s 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 ca Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điu của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định s 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đi với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư s 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định s177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành một số điu của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã svà tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư s 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 136/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 10 Phụ lục).

1. Phạm vi điều chnh

Quy định về đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quy định về Bộ đơn giá

Mức đơn giá đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tnh Bạc Liêu được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm chi phí đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc; đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 5 năm 2020.

Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ TN&MT, Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh giám sát);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND t
nh;
- CT; các PCT UBND t
nh;
- Sở Tư pháp (tự ki
m tra);
- C
VP; các PCVP UBND tnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, (TQ39)
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

I

Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

51.342

-

51.342

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

51.649

-

51.649

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

51.427

-

51.427

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

51.303

-

51.303

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

51.350

-

51.350

6

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067 ¸ 1995

193.598

52.141

245.739

7

Bụi PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

445.785

195.017

640.802

8

Bụi PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

442.453

195.017

637.470

9

Chì (Pb)

TCVN 5067:1995

193.598

276.282

469.880

10

CO đo tại hiện trường

TCVN 7725:2007

474.950

275.720

750.670

11

CO lấy mẫu về phòng thí nghiệm phân tích

Phương pháp lấy mẫu hấp thụ

177.685

185.709

363.394

12

NO2

TCVN 6137:2009

146.106

185.709

331.815

13

SO2

TCVN 5971:1995

145.864

196.658

342.522

14

O3

TCVN 7171:2002

161.130

157.463

318.593

15

Amoniac (NH3)

MASA 401

186.636

197.909

384.545

16

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

187.672

199.505

387.177

17

Hơi axit (Axit clohydric) (HCl)

TCVN 5969:1995;

NIOSH method 7903

188.714

224.044

412.758

18

Hydroflorua (HF);

Axit nitric (HNO3);

Axit sunfuric (H2SO4);

Hidro xyanua (HCN).

NIOSH method 7903

189.445

224.044

413.489

19

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

187.656

386.216

573.872

20

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

187.656

386.216

573.872

21

Xylen (C6H4(CH3)2)

MASA 834:1988

187.656

386.216

573.872

22

Styren(C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

187.656

386.216

573.872

II

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

a

Tiếng ồn giao thông (dBA)

1

- Mức ồn trung bình (LAeq);

TCVN 7878-1:2008

60.737

48.932

109.669

 

- Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

60.737

48.932

109.669

2

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

186.639

71.618

258.257

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị (dbA)

1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

60.957

48.932

109.889

 

- Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

60.957

48.932

109.889

 

- Mức ồn phân vị (LA50)

 

60.957

48.932

109.889

2

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878-1:2008;

TCVN 7878-2:2010

87.038

82.356

169.394

III

Hoạt động quan trắc độ rung

1

Độ rung (dB)

TCVN 6963:2001

96.557

50.627

147.184

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 02:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định s
ố 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ nước (t°)

SMEWW 2550B:2012

64.300

-

64.300

2

pH

TCVN 6492:2011

75.845

-

75.845

3

Thế oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

59.622

-

59.622

4

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

70.400

-

70.400

5

Độ đục

TCVN 6184:2008;

71.222

-

71.222

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

69.431

-

69.431

7

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

67.047

-

67.047

8

Đo đồng thời đa ch tiêu:

Nhiệt độ,

pH,

Oxy hòa tan (DO),

Chất rắn hòa tan (TDS),

Độ dẫn điện (EC),

Thế oxi hóa khử (ORP),

Độ đục

 

762.316

-

762.316

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

78.327

95.512

173.839

10

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

73.832

125.241

199.073

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

73.832

167.505

241.337

12

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

78.350

146.727

225.077

13

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

78.350

155.027

233.377

14

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

78.350

160.873

239.223

15

Tổng P

TCVN 6202:2008

78.350

220.703

299.053

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

78.350

265.689

344.039

17

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

78.350

189.985

268.335

18

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

78.350

185.634

263.984

19

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.C1.B:2012

78.350

164.537

242.887

20

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

78.350

200.727

279.077

21

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

78.350

176.114

254.464

22

Kim loại nặng (Pb; Cd)

SMEWW 3113.B:2012

67.774

343.779

411.553

23

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

67.774

361.556

429.330

24

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

67.774

367.950

435.724

25

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

67.774

252.797

320.571

26

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

67.774

252.797

320.571

27

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

67.774

252.797

320.571

28

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

67.774

252.797

320.571

29

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

67.774

252.797

320.571

30

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

67.774

252.797

320.571

31

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

76.989

396.882

473.871

32

Coliform, E.Coli

TCVN 6187-1:2009

82.038

315.162

397.200

33

Coliform, E.Coli

TCVN 6187-2:2009

82.038

285.180

367.218

34

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

82.187

297.041

379.228

35

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

86.985

896.985

983.970

36

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

86.985

896.985

983.970

37

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

77.544

330.986

408.530

38

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

82.631

466.713

549.344

39

Phenol

SMEWW 5530C:2012

82.631

547.184

629.815

40

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

-

778.018

778.018

Ghi chú: Giá trên chưa bao gm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 03:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Cl-

SMEWW 4500-C1.B: 2012

85.510

201.512

287.022

2

SO42-

TCVN 6656: 2000

85.510

170.169

255.679

3

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

85.510

169.802

255.312

4

Tổng K2O

TCVN 8660: 2011

85.510

268.619

354.129

5

Tổng N

TCVN 6498:1999

85.510

287.144

372.654

6

Tổng P

TCVN 8940 : 2011

85.510

262.074

347.584

7

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

85.510

245.746

331.256

8

Ca2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

84.308

292.077

376.385

9

Mg2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

84.308

291.987

376.295

10

K+

TCVN 5254-1990

84.308

376.551

460.859

11

Na+

TCVN 5254-1990

84.308

376.470

460.778

12

Al3+

TCVN 4403 : 2011

84.308

261.927

346.235

13

Fe3+

TCVN 4618-1988

84.308

199.210

283.518

14

Mn2+

SMEWW 3113.B

84.308

206.485

290.793

15

Pb

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

276.086

360.394

16

Cd

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

276.086

360.394

17

Hg

EPA 3050B + TCVN 7877:2008

84.308

384.344

468.652

18

As

EPA 3050B + TCVN 6626:2000 )

84.308

367.323

451.631

19

Fe

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

303.222

387.530

20

Cu

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

303.222

387.530

21

Zn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

303.222

387.530

22

Cr

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

303.222

387.530

23

Mn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

303.222

387.530

24

Ni

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

84.308

303.222

387.530

25

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

113.676

953.370

1.067.046

26

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009

113.655

920.970

1.034.625

27

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

113.655

960.029

1.073.684

28

PCBs

TCVN 8061:2009

113.655

960.029

1.073.684

29

Phân tích đồng thi các KL

TCVN 8246: 2009

84.308

720.284

804.592

Ghi chú: Giá trên chưa bao gm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 04:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định s
ố 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tng cộng

1

Nhiệt độ

TCVN 6492:2011

65.034

-

65.034

2

pH

SMEWW 2550B:2012

70.769

-

70.769

3

Hàm lượng Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

84.807

-

84.807

4

Độ đục

TCVN 6184:2008;

72.268

-

72.268

5

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

71.028

-

71.028

6

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

78.969

-

78.969

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

71.009

-

71.009

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

Nhiệt độ,

pH,

Oxy hòa tan (DO),

Độ đục,

Độ dẫn điện (EC),

Thể Oxy hóa khử (ORP),

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

-

756.973

-

756.973

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

94.388

115.712

210.100

10

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

94.388

106.648

201.036

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

94.388

167.450

261.838

12

Chsố permanganat

TCVN 6186:1996

98.548

152.368

250.916

13

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

98.548

136.978

235.526

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

98.548

150.462

249.010

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

98.548

155.268

253.816

16

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

98.548

149.873

248.421

17

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

98.548

186.727

285.275

18

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

98.548

161.814

260.362

19

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500-SiO2:2012

98.548

155.582

254.130

20

Tổng N

TCVN 6638:2000

98.548

254.358

352.906

21

Crom (VI) (Cr6+)

TCVN 6658:2000

98.548

169.425

267.973

22

Tổng P

TCVN 6202:2008

98.548

223.206

321.754

23

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.C1.B:2012

98.548

175.163

273.711

24

Kim loại nặng (Pb; Cd)

SMEWW 3113.B:2012

98.548

347.872

446.420

25

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

98.548

391.091

489.639

26

Kim loại nặng (Se)

TCVN 6626:2000

98.548

374.141

472.689

27

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

98.548

380.859

479.407

28

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

98.548

147.808

246.356

29

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

98.548

289.769

388.317

30

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

98.548

289.769

388.317

31

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

98.548

289.769

388.317

32

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

98.548

289.769

388.317

33

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

98.548

289.769

388.317

34

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

98.548

289.769

388.317

35

Phenol

SMEWW 5530C:2012

98.548

508.964

607.512

36

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

98.548

326.225

424.773

37

Coliform, E.Coli

TCVN 6187-1:2009

98.548

274.427

372.975

38

Coliform, E.Coli

TCVN 6187-2:2009

98.548

258.653

357.201

39

HCBVTV

nhóm CIo hữu cơ

(Aldrin+Dieldrin,

BHC,

DDT,

Heptachlor

&Heptachlorepoxide)

EPA Method 8270D

104.653

1.019.202

1.123.855

40

HCBVTV nhóm Phot pho hữu cơ

EPA Method 8270D

104.653

1.019.279

1.123.932

41

Phân tích đồng thi các kim loại

TCVN 6665:2011

-

724.904

724.904

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 05:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012

71.946

-

71.946

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

71.946

-

71.946

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

72.555

-

72.555

4

Sóng

94TCN6:2001

78.717

-

78.717

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

103.257

-

103.257

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

112.742

-

112.742

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

102.849

-

102.849

8

Độ đục

TCVN 6184:2008;

SMEWW 2130B:2012

119.050

-

119.050

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

104.919

-

104.919

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

117.182

-

117.182

11

pH

SMEWW 2550B:2012

114.235

-

114.235

12

Ôxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

131.641

-

131.641

13

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

117.323

-

117.323

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

117.323

-

117.323

15

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

-

306.579

-

306.579

16

NH4+

TCVN 5988:1995;

TCVN 6179:1996

125.918

190.564

316.482

17

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

125.918

186.904

312.822

18

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

125.918

188.142

314.060

19

SO42-

EPA 375.4

125.918

189.568

315.486

20

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

125.918

181.432

307.350

21

SiO32-

SMEWW 4500-SiO2:2012

125.918

177.579

303.497

22

Tổng N

TCVN 6638:2000

125.918

248.881

374.799

23

Tổng P

TCVN 6202:2008

125.918

227.875

353.793

24

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

125.918

206.240

332.158

25

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

125.918

223.542

349.460

26

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

125.918

182.382

308.300

27

COD

SMEWW 5220C:2012

114.541

152.936

267.477

28

BOD5

SMEWW 5210B:2012

114.541

145.937

260.478

29

TSS

SMEWW 2540D:2012

108.991

110.438

219.429

30

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

125.918

132.654

258.572

31

Coliform

TCVN 6187-1:2009

125.918

299.668

425.586

32

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009

125.918

299.668

425.586

33

E.coli

TCVN 6187-1:2009

125.918

299.668

425.586

34

Coliform

TCVN 6187-2:2009

125.918

277.118

403.036

35

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:2009

125.918

277.118

403.036

36

E.coli

TCVN 6187-2:2009

125.918

277.118

403.036

37

Chlorophyll a

APHA10200:1995

135.075

144.256

279.331

38

Chlorophyll b

APHA10200:1995

135.075

144.256

279.331

39

Chlorophyll c

APHA10200:1995

135.075

144.256

279.331

40

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

135.075

381.385

516.460

41

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

135.075

338.372

473.447

42

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

135.075

338.372

473.447

43

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

135.075

413.446

548.521

44

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

135.075

433.576

568.651

45

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

135.075

323.646

458.721

46

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

135.075

323.646

458.721

47

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

135.075

323.646

458.721

48

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

135.075

323.646

458.721

49

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

135.075

323.646

458.721

50

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

135.075

323.646

458.721

51

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

135.075

323.646

458.721

52

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

135.075

616.924

751.999

53

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

135.075

573.129

708.204

54

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

135.075

1.392.941

1.528.016

55

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

135.075

1.393.009

1.528.084

56

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

-

806.374

806.374

57

Trầm tích biển: N-NO2

SMEWW 4500.NO2.B:2012

307.375

204.721

512.096

58

Trầm tích biển: N-NO3

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

307.375

217.730

525.105

59

Trầm tích biển: N-NH3

TCVN 5988:1995;

TCVN 6179:1996

307.375

188.929

496.304

60

Trầm tích biển: P-PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

307.375

197.938

505.313

61

Trầm tích biển:

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

307.375

398.550

705.925

62

Trầm tích biển:

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

307.375

398.550

705.925

63

Trầm tích biển:

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

307.375

444.435

751.810

64

Trầm tích biển:

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

307.375

444.435

751.810

65

Trầm tích biển:

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

307.375

335.277

642.652

66

Trầm tích biển:

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

307.375

335.277

642.652

67

Trầm tích biển:

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

307.375

373.063

680.438

68

Trầm tích biển:

Độ ẩm

-

307.375

109.346

416.721

69

Trầm tích biển:

Tỷ trọng

-

307.375

82.696

390.071

70

Trầm tích biển:

Chất hữu cơ

-

307.375

316.506

623.881

71

Trầm tích biển:

Tổng N

TCVN 6638:2000

307.375

267.921

575.296

72

Trầm tích biển:

Tổng P

TCVN 6202:2008

307.375

256.546

563.921

73

Trầm tích biển:

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

307.375

1.391.553

1.698.928

74

Trầm tích biển:

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

307.375

1.391.621

1.698.996

75

Trầm tích biển:

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

307.375

593.243

900.618

76

Sinh vật biển:

Thực vật phù du, Tảo độc

-

361.118

185.043

546.161

77

Sinh vật biển:

Động vật phù du,

Động vật đáy

-

361.118

187.826

548.944

78

Sinh vật biển:

Hóa chất BVTV

nhóm Clo

EPA Method 8270D

361.118

1.041.204

1.402.322

79

Sinh vật biển:

Hóa chất BVTV

nhóm Photpho

EPA Method 8270D

361.118

1.030.974

1.392.092

80

Sinh vật biển:

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

361.118

408.544

769.663

81

Sinh vật biển:

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

361.118

408.544

769.663

82

Sinh vật biển:

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

361.118

473.319

834.437

83

Sinh vật biển:

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

361.118

473.319

834.437

84

Sinh vật biển:

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

361.118

336.160

697.279

85

Sinh vật biển: Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

361.118

336.160

697.279

86

Sinh vật biển: Kim loại Mg

SMEWW 3111.B:2012

361.118

336.160

697.279

Ghi chú: Giá trên chưa bao gm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 06:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định s
12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

A

Các thông skhí tượng

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

86.933

-

86.933

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

86.933

-

86.933

3

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

86.933

-

86.933

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

86.685

-

86.685

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

87.082

-

87.082

B

Các thông số khí thải

I

Các thông số đo nhanh ngoài hiện trường

6

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

334.975

-

334.975

7

Vận tốc và lưu lượng của khí thải

US-EPA Method 2

278.974

-

278.974

8

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

135.286

-

135.286

9

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

255.241

-

255.241

10

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

260.469

-

260.469

11

Khí oxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

309.719

-

309.719

12

Khí: CO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

333.707

-

333.707

13

Khí: NO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

313.604

-

313.604

14

Khí: NO2

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

310.616

-

310.616

15

Khí: SO2

Sử dụng thiết bị đo trc tiếp

287.548

-

287.548

II

Các đặc tính nguồn thải

16

Chiều cao nguồn thải

 

260.560

-

260.560

17

Đường kính trong miệng ống khói

 

260.560

-

260.560

18

Lưu lượng khí thải

 

357.314

-

357.314

III

Hoạt động quan trắc khí thải

19

Khí CO

TCVN 7242:2003

257.017

184.155

441.172

20

Khí NOx

USEPA method 7

278.445

194.423

472.868

21

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

USEPA method 6

392.037

205.527

597.564

22

Bụi tổng

USEPA method 5

1.939.749

229.163

2.168.912

23

Bụi PM10

USEPA method 201

1.939.749

229.163

2.168.912

24

Hơi axit H2SO4

USEPA method 8

327.795

335.990

663.785

25

Hơi axit HCl

USEPA method 26;

TCVN 7244:2003

327.795

335.990

663.785

26

Hơi axit HF

USEPA method 26;

TCVN 7244:2003

327.795

335.990

663.785

27

Hơi axit H2SO4

USEPA method 26;

TCVN 7244:2003

327.795

335.990

663.785

28

Cd

USEPA method 29

394.546

478.582

873.128

29

Pb

USEPA method 29

394.546

478.582

873.128

30

As

USEPA method 29

394.546

635.690

1.030.236

31

Hg

USEPA method 29

394.546

635.690

1.030.236

32

Sb

USEPA method 29

394.546

635.690

1.030.236

33

Se

USEPA method 29

394.546

635.690

1.030.236

34

Hg

USEPA Method 30B;

626.731

450.830

1.077.561

35

Cu

USEPA method 29

394.546

438.342

832.888

36

Cr

USEPA method 29

394.546

438.342

832.888

37

Mn

USEPA method 29

394.546

438.342

832.888

38

Ni

USEPA method 29

394.546

438.342

832.888

39

Zn

USEPA method 29

394.546

438.342

832.888

40

Hợp chất hữu cơ

USEPA Method 18

479.808

570.816

1.050.624

41

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

443.180

570.816

1.013.996

42

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg)

USEPA method 29

-

806.293

806.293

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 07:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng /thông số

STT

Thông squan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988;

SMEWW 2550B:2012

63.790

-

63.790

2

pH

TCVN 6492:2011;

(ISO 10523:2008)

73.078

-

73.078

3

Vận tốc

Đo bằng máy đo vận tốc

115.896

-

115.896

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

60.585

-

60.585

5

Độ màu

TCVN 6185:2008

(ISO 7887:1994);

EPA Method 2120

C,D,E

60.585

-

60.585

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

SMEWW 5210B: 2012

76.943

136.438

213.381

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491-1999

81.698

179.559

261.257

8

Chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625-2000

76.115

144.341

220.456

9

Coliform

TCVN 6187-1-2009

83.681

305.131

388.812

10

Coliform

TCVN 6187-2- 2009

83.681

289.358

373.039

11

E.Coli

TCVN 6187-1-2009

89.786

305.131

394.917

12

E.Coli

TCVN 6187-2-2009

89.786

289.358

379.144

13

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B;C: 2012

90.024

443.435

533.459

14

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

92.623

328.418

421.041

15

Tổng Photpho (TP)

TCVN 6202:2008

87.455

238.974

326.429

16

Tổng Nitơ (TN)

TCVN 6638:2000

87.455

259.900

347.355

17

Amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

87.455

160.972

248.427

18

Sunlfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D: 2012

87.455

170.989

258.444

19

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

87.455

214.183

301.638

20

Nitrate (NO3-)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

87.455

196.560

284.015

21

Sulphat (SO42-)

USEPA 375.4

87.455

198.403

285.858

22

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

87.455

212.277

299.732

23

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

87.455

227.031

314.486

24

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.C1.B: 2012

87.455

200.437

287.892

25

Clo dư (CI2)

TCVN 6225-3: 2011

87.455

304.931

392.386

26

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B: 2012

74.763

371.403

446.166

27

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B: 2012

74.763

371.403

446.166

28

Kim loại nặng (As)

SMEWW 3114.B: 2012

74.763

386.022

460.785

29

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

74.763

375.351

450.114

30

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B: 2012

74.763

285.057

359.820

31

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B: 2012

74.763

285.057

359.820

32

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B: 2012

74.763

285.057

359.820

33

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B: 2012

74.763

285.057

359.820

34

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B: 2012

74.763

285.057

359.820

35

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B: 2012

74.763

285.057

359.820

36

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

83.659

510.064

593.723

37

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2000

83.659

428.623

512.282

38

HCBVTV clo hữu cơ

USEPA 8270D

89.742

922.192

1.011.934

39

HCBVTV phot pho hữu cơ

USEPA 8270D

89.742

924.669

1.014.411

40

PCBs

USEPA 8270D

89.742

924.669

1.014.411

41

Phần tích đồng thời các kim loại

(Giá tính cho 01 mẫu)

TCVN 6665: 2011

-

777.924

777.924

Ghi chú: Giá trên chưa bao gm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 08:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc

Đơn giá (đồng)

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

pH (H2O, KCl)

TCVN 5979:2007

170.804

192.223

363.027

2

Tổng các chất hữu cơ

TCVN 6644:2000

170.804

295.459

466.263

3

Dầu mỡ

USEPA 9071

170.402

396.037

566.439

4

Cyanua (CN-)

USEPA 9010

170.402

400.536

570.938

5

Tổng Nito (TN)

TCVN 6498:1999

172.562

288.149

460.711

6

Tổng Phospho (TP)

TCVN 8940:2011

172.562

269.999

442.561

7

Phenol

USEPA 3550C;

SMEWW 5530C

172.562

638.116

810.678

8

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 6649:2000;

TCVN 6496:2009

172.562

421.247

593.809

9

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 6649:2000;

TCVN 6496:2009

172.562

421.247

593.809

10

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 8467:2010;

TCVN 6649:2000

172.562

494.172

666.734

11

Kim loại nặng (As)

TCVN 8467:2010;

TCVN 6649:2000

172.562

494.172

666.734

12

Kim loại (Ni)

TCVN 6496:2009;

TCVN 6649:2000

172.562

374.484

547.046

13

Kim loại (Cu)

TCVN 6496:2009;

TCVN 6649:2000

172.562

374.484

547.046

14

Kim loại (Zn)

TCVN 6496:2009;

TCVN 6649:2000

172.562

374.484

547.046

15

Kim loại (Cr)

TCVN 6496:2009;

TCVN 6649:2000

172.562

374.484

547.046

16

Kim loại (Mn)

TCVN 6496:2009;

TCVN 6649:2000

172.562

374.484

547.046

17

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

163.660

318.130

481.790

18

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

USEPA 3550C;

USEPA 8270D

172.292

937.160

1.109.452

19

Hóa chất BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

USEPA 3550C;

USEPA 8270D

172.292

937.160

1.109.452

20

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

USEPA 3550C;

USEPA 8270D

172.292

937.160

1.109.452

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

USEPA 3550C;

USEPA 8270D

172.292

932.926

1.105.218

22

PCBs

USEPA 3550C;

USEPA 8270D

172.292

937.110

1.109.402

23

Phân tích đồng thời kim loại

TCVN 8246:2009;

USEPA 7000A

172.562

756.326

928.888

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 09:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định s
ố 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

520.774

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

520.774

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

520.774

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

520.774

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

520.774

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

520.774

7

Modul quan trắc Bụi TSP

335.583

8

Modul quan trắc Bụi PM-10

335.583

9

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

336.111

10

Modul quan trắc Bụi PM-1

338.511

11

Modul quan trắc khí NO

437.828

12

Modul quan trắc khí NO2

437.828

13

Modul quan trắc khí NOx

437.828

14

Modul quan trắc khí SO2

421.164

15

Modul quan trắc khí CO

423.536

16

Modul quan trc O3

376.071

17

Modul quan trắc THC

14.859.747

18

Modul quan trắc BTEX

15.037.589

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 10:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định s
ố 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Tổng

1

Nhiệt độ

871.640

2

pH

871.640

3

ORP

4.386.688

4

Ôxy hòa tan (DO)

835.623

5

Độ dẫn điện (EC)

1.477.534

6

Độ đục

812.504

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

2.421.166

8

Amoni (NH4+)

4.337.058

9

Nitrat (NO3-)

4.339.302

10

Tổng nitơ (TN)

15.153.257

11

Tổng pht pho (TP)

15.132.929

12

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

4.495.517

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).