Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 12/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 27/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/06/2020 | Số công báo: | Từ số 147 đến số 148 |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 12/2020/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thông tin và truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức) tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hồ Chí Minh được quy định chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được xác định theo từng cơ quan, tổ chức và đơn vị. Trường hợp các cơ quan, tổ chức, đơn vị ở cấp tương đương thì có thể áp dụng theo tiêu chuẩn, định mức của cơ quan, tổ chức, đơn vị ở cấp đó.
3. Đối với dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại có quy định cụ thể về chủng loại, số lượng mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết hoặc văn kiện dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hiệp định hoặc văn kiện dự án không quy định cụ thể thì thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này.
4. Số lượng của máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
5. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Điều 3 Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 5 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, giám đốc các sở, ban, ngành, chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG SỬ DỤNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
A. KHỐI CÁC TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH ĐÔ THỊ THÔNG MINH
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thuyết minh |
||||
I. TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, CHỈ HUY CẤP THÀNH PHỐ |
||||||||
1 |
Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung giá, dây, cáp,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
2 |
Hệ thống máy chủ hiệu năng cao |
Hệ thống |
1 |
|
||||
3 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
|
||||
4 |
Hệ thống thiết bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
5 |
Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống sàn nâng, tủ rack, máy phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng, điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện, hệ thống chống sét...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
6 |
Hệ thống âm thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu, thiết bị chống nhiễu/tạp âm, tai nghe,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
7 |
Hệ thống thiết bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater, Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng; Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
8 |
Hệ thống các bộ lưu điện (UPS) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
9 |
Máy trạm (Workstation): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
90 |
(25 cán bộ + 5 dự phòng + 15 bộ cho các phòng làm việc) X 2 = 90 bộ |
||||
10 |
Màn hình máy tính có độ phân giải cao |
Bộ |
180 |
Một nhân viên có 4 màn hình + 2 máy trạm |
||||
11 |
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
40 |
(25 cán bộ + 5 dự phòng + 10 máy phục vụ bàn họp khẩn cấp cho cán bộ lãnh đạo) X 1 bộ = 40 bộ |
||||
12 |
Điện thoại qua Internet (IP phone) |
Chiếc |
40 |
(25 cán bộ + 5 dự phòng + 10 máy phục vụ bàn họp khẩn cấp cho cán bộ lãnh đạo) X 1 bộ = 40 bộ |
||||
13 |
Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
50 |
(25 cán bộ trung tâm và đi hiện trường + 5 dự phòng + 20 máy phục vụ cho cán bộ lãnh đạo) X 1 bộ = 50 bộ |
||||
14 |
Thiết bị di động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
Gồm nhiều thiết bị khác nhau |
||||
15 |
Hệ thống bộ đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển, trạm thu phát sóng, đường truyền,...) |
Hệ thống |
1 |
Gồm nhiều thiết bị khác nhau |
||||
16 |
Hệ thống máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng |
Bộ |
4 |
Trong các phòng họp chuyên dụng |
||||
17 |
Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác |
Hệ thống |
4 |
Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành |
||||
18 |
Hệ thống tổng đài nội bộ |
Hệ thống |
1 |
|
||||
19 |
Hệ thống quản lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến |
Hệ thống |
1 |
|
||||
20 |
Máy in A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
21 |
Máy in offset, in cuộn |
Bộ |
1 |
|
||||
22 |
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
23 |
Máy photocopy A1, A2, A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
II. TRUNG TÂM TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CẤP THÀNH PHỐ |
||||||||
1 |
Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung giá, dây, cáp,...) |
Hệ thống |
3 |
Phục vụ cho khu vực tiếp nhận và xử lý thông tin, phòng họp chỉ huy điều hành |
||||
2 |
Hệ thống máy chủ hiệu năng cao |
Hệ thống |
1 |
|
||||
3 |
Hệ thống bộ lưu điện (UPS) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
4 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
|
||||
5 |
Hệ thống âm thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu, thiết bị chống nhiễu/tạp âm, tai nghe,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
6 |
Hệ thống thiết bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater, Access Point/ Access Switch, Confroller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
7 |
Hệ thống thiết bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, ...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
8 |
Thiết bị đồng bộ thời gian (Netclock) |
Hệ thống |
2 |
Phục vụ đồng bộ thời gian cho tất cả hệ thống thuộc Trung tâm |
||||
9 |
Hệ thống hỗ trợ điều phối bằng máy tính (Computer Aided Dispatch - CAD) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
10 |
Hệ thống quản lý thông tin sự cố |
Hệ thống |
1 |
|
||||
11 |
Hệ thống lưu trữ lịch sử và ghi âm cuộc gọi (Logging and Recording - L&R) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
12 |
Hệ thống tổng đài tiếp nhận và xử lý cuộc gọi |
Hệ thống |
1 |
|
||||
13 |
Hệ thống thiết bị tiếp nhận và xử lý cuộc gọi |
Hệ thống |
1 |
|
||||
14 |
Hệ thống quản lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến |
Hệ thống |
1 |
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ và dự phòng |
||||
15 |
Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống tủ rack, máy phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng; điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện, hệ thống chống sét...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
16 |
Hệ thống máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng |
Bộ |
10 |
Phục vụ cho khu vực tiếp nhận và xử lý thông tin, phòng họp chỉ huy điều hành và các phòng họp thuộc Trung tâm |
||||
17 |
Hệ thống bộ đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển, trạm thu phát sóng, đường truyền,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
18 |
Máy trạm (Workstation): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
240 |
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ, 04 máy/vị trí và dự phòng (khoảng 60 người) |
||||
19 |
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
60 |
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ |
||||
20 |
Màn hình máy tính có độ phân giải cao |
Bộ |
360 |
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ, 06 màn hình/vị trí và dự phòng |
||||
21 |
Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
1.000 |
Trang bị cho các lực lượng ứng cứu khẩn cấp và dự phòng |
||||
22 |
Thiết bị di động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
5.000 |
Trang bị cho các phương tiện ứng cứu khẩn cấp và dự phòng |
||||
23 |
Điện thoại qua Internet (IP phone) |
Chiếc |
120 |
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ, 02 máy/vị trí và dự phòng |
||||
24 |
Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác |
Hệ thống |
10 |
Phục vụ cho khu vực tiếp nhận và xử lý thông tin, phòng họp chỉ huy điều hành và các phòng họp thuộc Trung tâm |
||||
25 |
Máy in A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
26 |
Máy in offset, in cuộn |
Bộ |
1 |
|
||||
27 |
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
28 |
Máy photocopy A1, A2, A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
III. TRUNG TÂM GIÁM SÁT CAMERA CẤP THÀNH PHỐ |
||||||||
1 |
Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung giá, dây, cáp,...) |
Hệ thống |
4 |
Phục vụ cho khu vực giám sát điều hành, phòng họp chỉ huy và các phòng họp |
||||
2 |
Hệ thống máy chủ hiệu năng cao |
Hệ thống |
1 |
|
||||
3 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
Thông số kỹ thuật, số lượng máy chủ tùy thuộc vào quy mô và nhu cầu của từng Trung tâm |
||||
4 |
Hệ thống thiết bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, ...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
5 |
Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống tủ rack, máy phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng, điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện,hệ thống chống sét...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
6 |
Hệ thống thiết bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater, Access Point/Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch công, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
7 |
Hệ thống âm thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu, thiết bị chống nhiễu/ tạp âm, tai nghe,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
8 |
Hệ thống Bộ lưu điện (UPS) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
9 |
Hệ thống bộ đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển, trạm thu phát sóng, đường truyền,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
10 |
Hệ thống tổng đài nội bộ |
Hệ thống |
1 |
|
||||
11 |
Hệ thống quản lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến |
Hệ thống |
1 |
|
||||
12 |
Hệ thống máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng |
Bộ |
10 |
Phục vụ cho khu vực giám sát điều hành, phòng họp chỉ huy và các phòng chuyên môn |
||||
13 |
Hệ thống camera IP cấu hình cao phục vụ giám sát theo lĩnh vực (an ninh, giao thông,...) |
Hệ thống |
1 |
Tương ứng với mỗi vị trí cần lắp đặt camera quan sát, số lượng tương ứng với quy mô và yêu cầu quản lý của từng trung tâm |
||||
14 |
Hệ thống camera IP cấu hình cao phục vụ quan sát tầm cao |
Hệ thống |
1 |
Tương ứng với mỗi vị trí cần lắp đặt camera quan sát, số lượng tương ứng với quy mô và yêu cầu quản lý của từng trung tâm |
||||
15 |
Hệ thống thiết bị hỗ trợ lắp đặt camera (cột trụ, tay vươn, giá lắp, tủ thiết bị chuyên dùng và thiết bị, phụ kiện hỗ trợ khác) |
Hệ thống |
1 |
Tương ứng với mỗi vị trí cần lắp đặt camera quan sát, số lượng tương ứng với quy mô và yêu cầu quản lý của từng trung tâm |
||||
16 |
Hệ thống thiết bị điều khiển camera |
Hệ thống |
40 |
Tại mỗi vị trí |
||||
17 |
Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác |
Hệ thống |
10 |
Phục vụ cho khu vực giám sát điều hành, phòng họp chỉ huy và các phòng họp |
||||
18 |
Màn hình máy tính có độ phân giải cao |
Bộ |
120 |
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ, và dự phòng (khoảng 40 người) |
||||
19 |
Máy trạm (Workstation): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
120 |
Phục vụ cho nhân viên giám sát, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ, 03 máy/vị trí và dự phòng |
||||
20 |
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
40 |
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và các nhân viên hỗ trợ, 01 máy/vị trí và dự phòng |
||||
21 |
Điện thoại qua Internet (IP phone) |
Chiếc |
100 |
Phục vụ cho các vị trí làm việc tại Trung tâm và dự phòng |
||||
22 |
Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
100 |
Phục vụ cho nhân viên trực giám sát, lãnh đạo, các lực lượng tại hiện trường và dự phòng |
||||
23 |
Thiết bị di động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
100 |
Phục vụ cho các phương tiện tại hiện trường |
||||
24 |
Máy in A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
25 |
Máy in offset, in cuộn |
Bộ |
1 |
|
||||
26 |
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
27 |
Máy photocopy A1, A2, A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
IV. TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH ĐÔ THỊ THÔNG MINH CẤP SỞ, NGÀNH, QUẬN, HUYỆN |
||||||||
1. |
Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung giá, dây, cáp,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
2. |
Hệ thống máy chủ hiệu năng cao * Thông số kỹ thuật, số lượng máy chủ tùy thuộc vào quy mô và nhu cầu của từng Trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
||||
3. |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
|
||||
4. |
Hệ thống thiết bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater, Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
5. |
Hệ thống thiết bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/vveb/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, ...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
6. |
Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống tủ rack, máy phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng; điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện, thiết bị chống sét...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
7. |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ/ thiết bị |
1 |
|
||||
8. |
Hệ thống âm thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu, thiết bị chống nhiễu/tạp âm, tai nghe,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
9. |
Hệ thống quản lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến |
Hệ thống |
1 |
|
||||
10. |
Hệ thống máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng |
Bộ |
2 |
|
||||
11. |
Máy trạm (Workstation): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
20 |
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự phòng |
||||
12. |
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
20 |
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự phòng |
||||
13. |
Điện thoại qua Internet (IP phone) |
Chiếc |
20 |
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự phòng |
||||
14. |
Hệ thống bộ đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển, trạm thu phát sóng, đường truyền,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
15. |
Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
10 |
|
||||
16. |
Thiết bị di động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
10 |
|
||||
17. |
Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác |
Hệ thống |
2 |
|
||||
18. |
Màn hình máy tính có độ phân giải cao |
Bộ |
40 |
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự phòng (02 màn hình/vị trí) |
||||
19. |
Hệ thống quản lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến |
Hệ thống |
1 |
|
||||
20. |
Hệ thống camera IP cấu hình cao phục vụ giám sát theo lĩnh vực (an ninh, giao thông,...) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
21. |
Hệ thống camera IP cấu hình cao phục vụ quan sát tầm cao |
Hệ thống |
1 |
|
||||
22. |
Hệ thống thiết bị hỗ trợ lắp đặt camera (cột trụ, tay vươn, giá lắp, tủ thiết bị chuyên dùng và thiết bị, phụ kiện hỗ trợ khác) |
Hệ thống |
1 |
|
||||
23. |
Thiết bị điều khiển camera |
Bộ |
1 |
|
||||
24. |
Máy in A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
25. |
Máy in offset, in cuộn |
Bộ |
1 |
|
||||
26. |
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
27. |
Máy photocopy A1, A2, A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
||||
B. KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH, QUẬN, HUYỆN
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thuyết minh |
1. |
Hệ thống máy chủ hiệu năng cao |
Hệ thống |
1 |
|
2. |
Máy trạm (Workstation): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
10 |
|
3. |
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
10 |
|
4. |
Màn hình có độ phân giải cao (LCD, LED, OLED) |
Bộ |
10 |
|
5. |
Hệ thống máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng |
Bộ |
1 |
|
6. |
Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác |
Hệ thống |
1 |
|
7. |
Hệ thống lưu điện dành cho các thiết bị Trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
8. |
Bộ lưu điện dành cho thiết bị riêng lẻ |
Bộ/thiết bị |
1 |
|
9. |
Hệ thống thiết bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater, Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng; cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác) |
Hệ thống |
1 |
|
10. |
Hệ thống lưu trữ |
Hệ thống |
1 |
|
11. |
Hệ thống thiết bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, Thiết bị chống sét...) |
Hệ thống |
1 |
|
12. |
Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
10 |
|
13. |
Thiết bị di động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu |
Bộ |
10 |
|
14. |
Điện thoại qua Internet (IP phone) |
Chiếc |
10 |
|
15. |
Thiết bị chụp ảnh độ phân giải cao |
Bộ |
1 |
|
16. |
Thiết bị quay phim độ phân giải cao |
Bộ |
1 |
|
17. |
Thiết bị ghi hình chuyên nghiệp |
Bộ |
1 |
|
18. |
Hệ thống, thiết bị xử lý ảnh, phim hậu kỳ |
Hệ thống |
1 |
|
19. |
Máy in A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
20. |
Máy in offset, in cuộn |
Bộ |
1 |
|
21. |
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
22. |
Máy photocopy A1, A2, A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
C. KHỐI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH, QUẬN, HUYỆN
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thuyết minh |
1. |
Máy trạm (Workstation): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
10 |
|
2. |
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): - Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến - Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
Bộ |
10 |
|
3. |
Màn hình có độ phân giải cao (LCD, LED, OLED) |
Bộ |
10 |
|
4. |
Hệ thống máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng |
Bộ |
1 |
|
5. |
Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác |
Hệ thống |
1 |
|
6. |
Hệ thống lưu điện dành cho các thiết bị Trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
7. |
Bộ lưu điện dành cho thiết bị riêng lẻ |
Bộ/thiết bị |
1 |
|
8. |
Hệ thống thiết bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater, Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng; cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng; Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác) |
Hệ thống |
1 |
|
9. |
Hệ thống lưu trữ |
Hệ thống |
1 |
|
10. |
Hệ thống thiết bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, ...) |
Hệ thống |
1 |
|
11. |
Điện thoại qua Internet (IP phone) |
Chiếc |
5 |
|
12. |
Máy in A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
13. |
Máy in offset, in cuộn |
Bộ |
1 |
|
14. |
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu, tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
15. |
Máy photocopy A1, A2, A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao |
Bộ |
1 |
|
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017