Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 12/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 09/04/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2009/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 09 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CÔNG VIỆC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lênh hành nghề y, dược tư nhân; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lênh Vệ sinh an toàn thực phẩm; Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Quyết định số 94/2006/QĐ-TTg ngày 27/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2006 – 2010; Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT ngày 12/01/2004 của Bộ Văn hóa – Thông tin và Bộ Y tế hướng dẫn về quảng cáo trong lĩnh vực y tế; Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân; Thông tư số 11/2001/TT-BYT ngày 06/6/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn điều kiện hành nghê dịch vụ xoa bóp; Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Quyết định số 2557/2002/QĐ-BYT ngày 04/7/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế thông tin, quảng cáo thuốc dùng cho người và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người; Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm; Quyết định số 11/2006/QĐ-BYT ngày 09/3/2006 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 319/TTr-SYT ngày 31/3/2009; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại công văn số 931/STP-VBQP ngày 23/10/2008; ý kiến của Sở Nội vụ tại công văn số 1283/SNV-CCHC ngày 20/11/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Cấp giấy chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân;
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân;
3. Cấp giấy chứng chỉ hành nghề y tư nhân;
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân;
5. Cấp giấy chứng chỉ hành nghề dược tư nhân;
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc (cơ sở bán buôn thuốc và sản xuất thuốc đông dược).
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc;
8. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội thảo thông tin giới thiệu thuốc;
9. Tiếp nhận hồ sơ mở hội thảo giới thiệu thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung;
10. Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm;
11. Cấp giấy gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm;
12. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
Điều 2. Các thủ tục hành chính đối với các công việc quy định tại Điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo các phụ lục đính kèm, như sau:
1. Phụ lục I: danh mục công việc, thời hạn giải quyết, trả kết quả, phí và lệ phí.
2. Phụ lục II: danh mục các loại công việc, giấy tờ, thủ tục hành chính.
Điều 3. Giao Sở Y tế tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và niêm yết các thủ tục hành chính nêu tại quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân giám sát và thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các sở ngành tỉnh và chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm triển khai thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG VIỆC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, PHÍ VÀ LỆ PHÍ VỀ LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh Long An)
TT |
Tên công việc và thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Kết quả giải quyết |
Phí, lệ phí |
1 |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân |
30 ngày |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền |
Không |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân |
30 ngày |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền |
Có nhiều mức phí, thu theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính |
3 |
Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
30 ngày |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề |
Không |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân |
30 ngày |
Cấp giấy chứng nhận |
Có nhiều mức phí, thu theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính |
5 |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề dược tư nhân |
30 ngày |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề |
300.000 đồng/ lần thẩm định |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc (cơ sở bán thuốc và sản xuất thuốc đông dược) |
30 ngày |
Cấp giấy chứng nhận |
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (doanh nghiệp), mức phí: 3.000.000 đồng/ lần thẩm định |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày |
Cấp giấy chứng nhận |
Tùy theo loại hình có nhiều mức phí, thu theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính |
8 |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội thảo thông tin giới thiệu thuốc |
15 ngày |
Giải quyết hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc |
1.000.000 đồng/ hồ sơ |
9 |
Tiếp nhận hồ sơ mở hội thảo giới thiệu thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung |
10 ngày |
Có văn bản cho mở hội thảo giới thiệu thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung |
Không |
10 |
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
15 ngày |
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
- Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố lần đầu: 200.000 đồng/ lần/ sản phẩm. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/ lần cấp/ 1 sản phẩm |
11 |
Cấp giấy gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
15 ngày |
Cấp giấy gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
- Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ xin gia hạn: 150.000 đồng/ lần/ sản phẩm. - Lệ phí cấp giấy gia hạn chứng nhận: 50.000 đồng/ lần cấp/ 1 sản phẩm |
12 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 ngày |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Có nhiều mức phí, thu theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính và QĐ số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19/10/2006 bổ sung QĐ số 80/2005/QĐ-BTC |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC LOẠI CÔNG VIỆC, GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo QĐ số 12/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh Long An)
STT |
Tên công việc và giấy tờ, thủ tục |
Ký hiệu biểu mẫu |
Số lượng giấy tờ (bản, bộ) |
Loại và số lượng giấy tờ, thủ tục |
||
Bản chính |
Bản sao |
|||||
Có yêu cầu chứng thực |
Không yêu cầu chứng thực |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
||||||
1. |
- Tên công việc: Cấp chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
|
1 |
1 |
|
|
|
2. Văn bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Sơ yếu lí lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ trưởng cơ quan (nếu là cán bộ công chức đang làm việc) |
|
1 |
1 |
|
|
|
4.Giấy khám sức khỏe để đăng ký hành nghề do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (giấy còn trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày cấp) |
|
1 |
1 |
|
|
|
5. Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở khám chữa bệnh hợp pháp |
|
1 |
1 |
|
|
|
6. Bản cam kết thực hiện đúng pháp lệnh hành nghề và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan |
|
1 |
1 |
|
|
|
7. Giấy cho phép làm ngoài giờ do thủ trưởng cơ quan ký (nếu là cán bộ công chức nhà nước) |
|
1 |
1 |
|
|
|
8. Ảnh màu chân dung cỡ 4x6 cm |
|
2 |
|
|
|
|
2. |
Tên công việc: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền có xác nhận của Phòng Y tế huyện, thị nơi đăng ký hành nghề |
|
1 |
1 |
|
|
2.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh khám chữa bệnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Bản photo giấy chứng chỉ hành nghề do cơ sở y tế cấp |
|
1 |
|
1 |
|
|
4. Tờ khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị và dụng cụ y tế, cơ sở vật chất, kỹ thuật |
|
1 |
1 |
|
|
|
5. Bản thẩm định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ y tế tại địa điểm hành nghề |
|
1 |
1 |
|
|
|
6. Bảng giá dịch vụ |
|
1 |
1 |
|
|
|
3. |
- Tên công việc: Cấp chứng chỉ hành nghề tư nhân |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề tư nhân |
|
1 |
1 |
|
|
|
2. Văn bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ trưởng cơ quan (nếu là cán bộ công chức đang làm việc) |
|
1 |
1 |
|
|
|
4. Giấy khám sức khỏe để đăng ký hành nghề do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (giấy còn trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày cấp) |
|
1 |
1 |
|
|
|
5. Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở khám chữa bệnh hợp pháp |
|
1 |
1 |
|
|
|
6. Bản cam kết thực hiện đúng pháp lệnh hành nghề và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan |
|
1 |
1 |
|
|
|
7. Giấy cho phép làm ngoài giờ do thủ trưởng cơ quan ký (nếu là cán bộ công chức nhà nước) |
|
1 |
1 |
|
|
|
8. Ảnh màu chân dung cỡ 4 x 6 cm |
|
2 |
|
|
|
|
4. |
- Tên công việc: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y |
|
1 |
1 |
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh khám chữa bệnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Giấy chứng chỉ hành nghề do Sở Y tế cấp |
|
1 |
|
1 |
|
|
4. Bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị và dụng cụ y tế, cơ sở vật chất kỹ thuật |
|
1 |
1 |
|
|
|
5. Biên bản thẩm định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ y tế tại địa điểm hành nghề |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
6. Bảng giá dịch vụ |
|
1 |
1 |
|
|
5. |
- Tên công việc: Cấp chứng chỉ hành nghề dược tư nhân |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược |
|
1 |
1 |
|
|
|
2. Văn bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ trưởng cơ quan (nếu là cán bộ công chức đang làm việc) |
|
1 |
1 |
|
|
|
4. Giấy khám sức khỏe để đăng ký hành nghề do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (giấy còn trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày cấp) |
|
1 |
1 |
|
|
|
5. Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở dược hợp pháp |
|
1 |
1 |
|
|
|
6. Bản cam kết thực hiện đúng các quy định quy phạm pháp luật về dược |
|
1 |
1 |
|
|
|
7. Giấy xác nhận không hành nghề dược tại tỉnh thành nơi cư trú (chỉ áp dụng với đối tượng ở ngoài tỉnh) |
|
1 |
1 |
|
|
|
8. Giấy chứng minh nhân dân |
|
1 |
|
|
1 |
|
9. Ảnh màu chân dung cỡ 4 x 6 cm |
|
2 |
|
|
|
|
6. |
- Tên công việc: Cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc (cơ sở bán buôn thuốc và sản xuất thuốc đông dược) |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
1 |
1 |
|
|
|
2. Chứng chỉ hành nghề dược |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Bản kê khai danh sách nhân sự, kèm hồ sơ của từng cá nhân gồm: |
|
|
|
|
|
|
3.1 Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ trưởng cơ quan (nếu là cán bộ công chức đang làm việc) |
|
1 |
1 |
|
|
|
3.2 Văn bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn |
|
1 |
|
1 |
|
|
3.3 Giấy khám sức khỏe để đăng ký hành nghề do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (giấy còn trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày cấp) |
|
1 |
1 |
|
|
|
3.4 Hợp đồng lao động |
|
1 |
1 |
|
|
|
4. Bảng kê khai cơ sở, trang thiết bị kinh doanh dược |
|
1 |
1 |
|
|
|
5. Bảng điều lệ doanh nghiệp |
|
1 |
1 |
|
|
|
6. Giấy phép kinh doanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
7. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cũ xin đổi (nếu là cơ sở cũ đang hoạt động) |
|
1 |
1 |
|
|
|
8. Biên bản thẩm định |
|
1 |
1 |
|
|
|
7. |
- Tên công việc: Cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
1 |
1 |
|
|
|
2. Chứng chỉ hành nghề dược |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Bản kê khai danh sách nhân sự, kèm hồ sơ của từng cá nhân gồm: |
|
|
|
|
|
|
3.1 Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ trưởng cơ quan (nếu là cán bộ công chức đang làm việc) |
|
1 |
1 |
|
|
|
3.2 Văn bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn |
|
1 |
|
1 |
|
|
3.3 Giấy khám sức khỏe để đăng ký hành nghề do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (giấy còn trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày cấp) |
|
1 |
1 |
|
|
|
4. Bảng kê khai cơ sở, trang thiết bị kinh doanh dược |
|
1 |
1 |
|
|
|
5. Giấy phép kinh doanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cũ xin đổi (nếu là cơ sở cũ đang hoạt động) |
|
1 |
1 |
|
|
|
7. Hợp đồng cung cấp thuốc hợp pháp của doanh nghiệp mở đại lý (áp dụng cho đại lý thuốc, thuốc y học cổ truyền, quầy thuốc) |
|
1 |
1 |
|
|
|
8. Biên bản thẩm định |
|
1 |
1 |
|
|
|
8. |
- Tên công việc: Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội thảo thông tin giới thiệu thuốc |
|
|
|
|
|
* Số lượng hờ sơ 01 bộ gồm: (toàn bộ các tài liệu có trong hồ sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị lập hồ sơ) |
|
|
|
|
|
|
1. Phiếu đăng ký hồ sơ hội thảo, giới thiệu thuốc |
Mẫu 2a, QĐ số 2557/2002/QĐ-BYT |
1 |
1 |
|
|
|
2. Giấy phép hoạt động về thuốc của đơn vị đăng ký (do Bộ Y tế cấp) |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Quyết định của cục quản lý dược Việt Nam cấp số đăng ký lưu hành cho thuốc được giới thiệu trong hội thảo |
|
1 |
|
1 |
|
|
4.Đối với thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải có giấy chứng nhận thuốc được phép lưu hành của nước sở tại |
|
1 |
|
1 |
|
|
5. Chương trình hội thảo (dự kiến) |
|
1 |
1 |
|
|
|
6. Nội dung từng báo cáo, tên và chức danh khoa học của người báo cáo |
|
1 |
1 |
|
|
|
7. Tài liệu dự định trưng bày, phát hành tại hội thảo |
|
1 |
1 |
|
|
|
8. Các tài liệu có liên quan của thuốc được giới thiệu tại hội thảo |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
9. Các tài liệu tham khảo |
|
1 |
|
|
1 |
10. Đơn vị gửi hồ sơ đăng ký hội thảo có trách nhiệm thông báo trước ít nhất 01 ngày cho Sở Y tế nhận hồ sơ đăng ký về địa điểm cụ thể và thời gian chính thức tổ chức hội thảo |
|
1 |
1 |
|
|
|
9. |
- Tên công việc: Tiếp nhận hồ sơ mở hội thảo giới thiệu thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Giấy đăng ký hồ sơ quảng cáo |
Phụ lục I, TTLT số 01/2004/TTLT- BVHTT-BYT |
1 |
1 |
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Tiêu chuẩn cơ sở và giấy tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ Y tế, (Y tế tỉnh) |
|
1 |
|
1 |
|
|
4. Giấy chứng nhận đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ Y tế, (Y tế tỉnh) |
|
1 |
|
1 |
|
|
5. Giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo của Bộ Y tế |
|
1 |
|
1 |
|
|
6. Danh sách các sản phẩm giới thiệu trong hội thảo |
|
1 |
1 |
|
|
|
7. Bằng cấp chuyên môn của báo cáo viên |
|
1 |
|
1 |
|
|
10. |
- Tên công việc: Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Bảng công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
Mẫu 1, QĐ số 42/2005/QĐ -BYT |
2 |
2 |
|
|
|
2. Bảng tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (theo mẫu) |
Mẫu 2, QĐ số 42/2005/QĐ -BYT |
2 |
2 |
|
|
|
3. Giấy đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty sản xuất nước ngoài |
|
2 |
|
2 |
|
|
4. Phiếu kết quả kiểm nghiệm gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và chỉ tiêu vệ sinh của thực phẩm công bố phải do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định. Riêng nước khoáng thiên nhiên phải có thêm phiếu kết quả xét nghiệm đối với nước nguồn. |
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
5. Mẫu có gắn nhãn, nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn sản phẩm phù hợp với pháp luật về nhãn (có đóng dấu của thương nhân) |
|
2 |
2 |
|
|
6. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc giấy chứng nhận đã được cấp |
|
2 |
1 |
|
|
|
7.Giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu hàng hóa (nếu có) |
|
2 |
|
2 |
|
|
8. Biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận |
|
2 |
|
|
2 |
|
9. Riêng đối với thực phẩm chiếu xạ, thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen, chiếu xạ, trong hồ sơ công bố phải có bản sao giấy chứng nhận an toàn sinh học, an toàn chiếu xạ và thuyết minh quy trình sản xuất. |
|
2 |
|
2 |
|
|
11 |
- Tên công việc: Cấp giấy gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn xin gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
Mẫu 6, QĐ 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005 |
2 |
2 |
|
|
|
2. Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm và tiêu chuẩn cơ sở lần trước |
|
2 |
|
2 |
|
|
3. Phiếu kết quả kiểm nghiệm định kỳ đối với sản phẩm sản xuất trong nước và thực phẩm đặc biệt nhập khẩu (do thương nhân tự gửi hoặc do cơ quan kiểm tra lấy mẫu tại cơ sở sản xuất, phân phối gửi cơ quan được công nhận hoặc được chỉ định của Việt Nam) hoặc các thông báo lô hàng đạt chất lượng nhập khẩu đối với thực phẩm thông thường nhập khẩu của cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu. |
|
2 |
1 |
|
1 |
|
4. Một mẫu sản phẩm có nhãn đang lưu hành (kèm nhãn phụ đối với thực phẩm nhập khẩu) |
|
2 |
2 |
|
|
|
5. Bản sao giấy chứng nhận cơ sở thực phẩm đủ điều kiện vệ sinh chung (đối với sản phẩm sản xuất trong nước) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. |
|
2 |
|
2 |
|
|
6. Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận. Đối với những sản phẩm thực phẩm đã được cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh, an toàn thực phẩm theo quyết định số 2027/2001/QĐ-BYT ngày 30/5//2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký, sau thời hạn nêu trên, thương nhân phải thực hiện công bố lại theo quy định tại quy chế này. |
|
2 |
|
2 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
- Trường hợp thay đổi các nội dung đã công bố, thương nhân có trách nhiệm công bố lại, trừ trường hợp chỉ thay đổi hình thức nhãn hoặc quy cách bao gói thì nộp bổ sung nhãn đã thay đổi kèm công văn xin bổ sung hoặc thay thế nhãn đang lưu hành. |
|
2 |
|
2 |
|
12 |
- Tên công việc: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
* Số lượng hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Mẫu I, QĐ số 11/2006/QĐ-BYT |
1 |
1 |
|
|
|
2. Bản sao giấy chứng thực đăng ký kinh doanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: - Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh. - Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù |
|
1
1 |
1
1 |
|
|
|
4. Bản sao chứng thực giấy chứng nhận GMP, SSOP, HACCP (nếu có) |
|
1 |
|
1 |
|
|
5. Bản cam kết đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Mẫu II, QĐ số 11/2006/QĐ-BYT |
1 |
1 |
|
|
|
6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
1 |
|
1 |
|
|
7. Bản sao giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
1 |
|
1 |
|
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Thông tư 07/2007/TT-BYT hướng dẫn về hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/08/2007
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Thông tư 02/2007/TT-BYT hướng dẫn thi hành về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Dược Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 27/02/2007
Quyết định 57/2006/QĐ-BTC sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định 80/2005/QĐ-BTC Ban hành: 19/10/2006 | Cập nhật: 25/10/2006
Nghị định 79/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Dược Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006
Quyết định 94/2006/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao Ban hành: 09/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2005/QĐ-BYT về "Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm" Ban hành: 08/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 17/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 163/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 07/09/2004 | Cập nhật: 24/07/2012
Thông tư liên tịch 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT về việc hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế Ban hành: 12/01/2004 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 103/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân Ban hành: 12/09/2003 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 2557/2002/QĐ-BYT về Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc dùng cho người và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người Ban hành: 04/07/2002 | Cập nhật: 27/02/2013
Thông tư 11/2001/TT-BYT hướng dẫn điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp Ban hành: 06/06/2001 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 2027/2001/QĐ-BYT Quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 30/05/2001 | Cập nhật: 13/03/2013