Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 12/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Quang Thái |
Ngày ban hành: | 28/03/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:12/2007/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 28 tháng 03 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2007-2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08/11/2004 của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng Về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn và Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30/6/2005 của Bộ Tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1725/TTr-STC-GCS ngày 07/12/2006 và Tờ trình số 209/TTr-STC-GCS ngày 07/02/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá tiêu thụ nước sạch theo đối tượng và mục đích sử dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2007 - 2010 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Mức giá tiêu thụ nước sạch theo đối tượng và mục đích sử dụng:
STT |
Đối tượng và mục đích sử dụng nước sạch |
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT |
1 |
Nước sinh hoạt của dân cư |
|
|
- Mức 1: Đến 04m3/người/tháng |
2.200 |
|
- Mức 2: Từ trên 04m3/người/tháng đến 6m3/người/tháng |
3.200 |
|
- Mức 3: Trên 06m3/người/tháng |
4.700 |
2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp phục vụ công cộng |
3.700 |
3 |
Hoạt động sản xuất |
4.700 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
6.700 |
2. Mức giá tiêu thụ nước sạch theo mục đích và đối tượng sử dụng trên đây không bao gồm khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt;
3. Đối với các khoản chi phí khấu hao, chi phí hoạt động của Nhà máy nước Đạ Tẻh, Nhà máy nước Đơn Dương; khoản tiền lương cơ bản trích trước 30% vào giá thành nước sạch giai đoạn 2007 - 2010 để lập quỹ dự phòng tăng lương và khoản lợi nhuận phát sinh do điều chỉnh cơ cấu giá bán nước sạch thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 106/QĐ-UB ngày 07/8/2003 của UBND tỉnh Lâm Đồng V/v phê duyệt giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
2. Giao Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện;
3. Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng có trách nhiệm cung cấp nước sạch cho các đối tượng khách hàng đúng tiêu chuẩn và chất lượng theo quy định hiện hành của cấp có thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư liên tịch 104/2004/TTLT-BTC-BXD hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012