Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 1196/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 03/07/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1196/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 03 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì:

1.1  Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2  Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt:

1.3  Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

1.4  Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

2.1  Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;

2.2  Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh,
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh:
- Lưu: VT, CN, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vinh Quang

Bản Luốc

Bản Máy

Bản Nhùng

Bản Péo

Bản Phùng

Chiến Phố

Đản Ván

Hồ Thầu

Nậm Dịch

Nậm Khòa

Nam Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.261,82

481,33

2.810,86

3.080,65

1.712,24

1.260,86

1.723,36

3.005,39

1.724.96

5.287,94

1.865,07

4.204,70

3.085,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.222,81

367,54

2.302,39

2.542,51

1.450,54

1.213,11

1.520,47

2.399,49

1.498,26

4.973,87

1.669,90

3.987,67

2.913,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.594,36

13,90

158,24

130,00

124,75

80,43

180,50

170,38

112,00

143,92

81,90

291,70

235,96

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK

6.613,13

70,79

180,14

166,09

196,86

281,79

283,84

201,23

232,72

342,22

217,78

452,39

341,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.243,37

20,80

113,61

8,35

30,93

57,68

36,43

20,38

31,59

257,80

164,26

493,39

342,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.750,70

47,70

757,90

1.534,10

644,30

411,30

913,80

1.457,40

489,30

2.923,50

84,30

1.585,40

877,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.702,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.302,20

212,40

1.092.50

703,97

453,70

381,91

105,90

550,10

632,65

1.297,09

1.121,67

1.163,01

1.112,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,37

1,95

-

-

-

-

-

-

-

1,84

-

1,58

4,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

7,50

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.038,68

102,39

76,80

84,75

66,84

39,71

41,39

75,90

86,05

86,04

129,75

87,11

77,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,13

2,99

-

15,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,47

2.2

Đất an ninh

CAN

0,55

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở SXPNN

SKC

12,35

1,59

-

0,11

-

-

-

0,07

-

0,19

0,23

-

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

905,41

38,88

35,75

29,16

37,56

19,27

17,30

34,09

55,44

41,28

60,20

27,60

25,57

2.10

Đất di tích LS văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, chất thải

DRA

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,66

-

29,46

24,31

22,72

14,30

17,30

25,88

20,70

22,73

31,12

43,57

23,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,36

24,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

16,36

8,07

0,40

0,31

0,07

0,14

0,84

0,32

0,33

0,47

0,39

0,20

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,92

3,18

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2.19

Đất N.trang, nghĩa địa

NTD

5,56

0,92

0,61

0,01

-

-

0,30

0,15

-

-

-

-

0,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,34

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, suối

SON

441,45

19,07

10,58

15,74

6,49

6,00

5,65

15,39

9,58

21,29

37,81

15,74

27,30

2.26

Đất phi NN khác

PNK

2,29

2,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.000,33

11,40

431,67

453,40

194,86

8,04

161,50

530,20

140,65

228,03

65,42

129,92

93,93

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nậm Ty

Nàng Đôn

Ngàm Đăng Vài

Pố Lồ

Pờ Ly Ngài

Sán Sả Hồ

Tân Tiến

Tả Sử Choóng

Thàng Tín

Thèn Chu Phìn

Thông Nguyên

Tùng Sán

Tụ Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.261,82

4.333,75

1.331,5

1.162,50

2.662,26

2.115,01

1.362,78

1.783,02

2.319,35

2.248,49

2.084,20

4.095,35

4.941,79

2.579,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.222,81

4.122,45

1.246,37

926,23

1.976,30

2.037,41

1.127,72

1.490,25

2.183,48

2.038,62

1.903,68

3.766,07

4.443,28

2.121,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.594,36

324,90

111,30

95,00

128,36

120,00

103,08

150,25

87,00

79,99

100,00

284,84

156,00

129,96

1.2

Đất cây hàng năm

HNK

6.613,13

416,60

266,28

176,76

228,87

399,59

133,02

465,86

203,03

298,19

182,06

175,57

265,58

433,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.243,37

600,09

4,39

11,47

27,57

40,82

18,92

14,74

67,47

19,24

27,02

735,16

76,01

22,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.750,70

1.566,50

352,10

-

632,90

1.053,20

441,00

72,10

1.500,80

619,80

1.150,70

716,10

850,50

68,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.702,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.702,2

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.302,20

1.214,36

512,30

643,00

958,60

423,80

431,70

787,30

325,18

1.021,40

443,90

1.854,40

1.393,00

1.466,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.038,68

94,46

55,60

73,62

100,40

63,32

60,80

83,96

62,81

49,54

67,98

142,18

104,35

125,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,13

-

-

-

4,30

-

-

-

-

0,07

0,03

-

-

2,16

2.2

Đất an ninh

CAN

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,10

5,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,35

0,25

-

-

-

-

0,24

-

0,01

0,02

-

9,19

0,19

0,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

905,41

39,66

16,38

33,61

63,94

20,52

13,40

35,27

35,19

20,55

42,39

55,31

54,33

52,77

2.10

Đất di tích LS văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, chất thải

DRA

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,66

32,47

13,12

21,28

25,97

15,00

19,56

27,02

18,96

19,52

17,32

34,37

33,45

38,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

16,36

0,29

0,37

0,27

0,49

-

0,21

0,30

0,08

0,60

0,34

0,87

0,36

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,92

-

-

-

-

0,56

-

-

-

-

-

-

0,15

-

2.19

Đất N.trang, nghĩa địa

NTD

5,56

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

1,70

0,67

1,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất SH cộng đồng

DSH

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

2.24

Đất sông, ngòi, suối

SON

441,45

16,69

25,73

18,46

5,65

27,24

27,39

21,37

8,57

8,78

7,90

40,74

15,20

27,09

2.26

Đất PNN khác

PNK

2,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.000,33

116,84

29,53

162,65

585,57

14,28

174,26

208,81

73,06

160,33

112,54

187,10

394,16

332,18

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vinh Quang

Bản Luốc

Bản Máy

Bản Nhùng

Bản Péo

Bản Phùng

Chiến Phố

Đản Ván

Hồ Thầu

Nậm Dịch

Nậm Khòa

Nam Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,84

1,03

-

2,69

0,25

0,12

0,25

-

0,25

8,08

0,33

0,30

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,12

0,00

-

0,00

0,25

0,02

-

-

-

0,12

0,08

-

0,04

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK

6,48

0,03

-

0,46

0,00

0,01

-

-

0,10

0,25

0,02

0,18

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,53

1,00

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

0,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,51

-

-

-

-

-

-

-

-

7,50

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,20

-

-

2,23

-

0,09

-

-

0,15

0,21

0,23

0,09

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,63

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nậm Ty

Nàng Đôn

Ngàm Đăng Vài

Pố Lồ

Pờ Ly Ngài

Sán Xả Hồ

Tân Tiến

Tả Sử Choóng

Thàng Tín

Thèn Chu Phìn

Thông Nguyên

Tùng Sán

Tụ Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,84

5,20

0,21

0,16

0,08

-

0,00

1,85

0,47

0,03

-

2,02

1,01

10,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,12

0,11

0,20

-

0,04

-

0,00

0,05

-

0,01

-

0,16

0,00

0,04

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK

6,48

1,01

0,00

0,16

0,04

-

0,00

1,60

0,25

0,02

-

0,16

0,50

1,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,53

0,04

0,01

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,20

4,04

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

1,70

0,50

8,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,63

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,06

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vinh Quang

Bản Luốc

Bản Máy

Bản Nhùng

Bản Péo

Bản Phùng

Chiến Phố

Đản Ván

Hồ Thầu

Nậm Dịch

Nậm Khòa

Nam Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13

(14)

(15)

(16)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

27,34

1,03

-

2,69

0,25

0,12

0,25

-

0,25

0,58

0,33

0,30

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,12

0,00

-

0,00

0,25

0,02

-

-

-

0,12

0,08

-

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,48

0,03

-

0,46

0,00

0,01

-

-

0,10

0,25

0,02

0,18

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,53

1,00

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

0,03

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,20

-

-

2,23

-

0,09

-

-

0,15

0,21

0,23

0,09

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

7,50

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng nuôi thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng

RPH/NKR(a)

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

7,50

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NN không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất NN không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nậm Ty

Nàng Đôn

Ngàm Đăng Vài

Pố Lồ

Pờ Ly Ngài

Sán Xả Hồ

Tân Tiến

Tả Sử Choóng

Thàng Tín

Thèn Chu Phìn

Thông Nguyên

Tùng Sán

Tụ Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

27,34

5,20

0,21

0,16

0,08

-

0,00

1,85

0,47

0,03

-

2,02

1,01

10,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,12

0,11

0,20

-

0,04

-

0,00

0,05

-

0,01

-

0,16

0,00

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,48

1,01

0,00

0,16

0,04

-

0,00

1,60

0,25

0,02

-

0,16

0,50

1,69

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,53

0,04

0,01

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,20

4,04

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

1,70

0,50

8,74

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng nuôi thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng

RPH/NKR(a)

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,1

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,06

-

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vinh Quang

Bản Luốc

Bản Máy

Bản Nhùng

Bản Péo

Bản Phùng

Chiến Phố

Đản Ván

Hồ Thầu

Nậm Dịch

Nậm Khòa

Nam Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,82

2,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,38

2,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,05

0,26

0,30

0,80

-

0,02

-

-

-

-

0,05

0,05

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất di tích LS văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,49

-

0,30

0,50

-

0,02

-

-

-

-

0,05

0,05

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nậm Ty

Nàng Đôn

Ngàm Đăng Vài

Pố Lồ

Pờ Ly Ngài

Sán Xả Hồ

Tân Tiến

Tả Sử Choóng

Thàng Tín

Thèn Chu Phìn

Thông Nguyên

Tùng Sán

Tụ Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,82

4,40

1,50

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

3,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,38

4,40

1,50

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,34

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,05

-

-

0,15

-

-

-

0,20

0,10

0,12

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất di tích LS văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,49

-

-

0,15

-

-

-

0,20

0,10

0,12

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-