Quyết định 1191/2006/QĐ-UBND ban hành quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao áp dụng ở địa phương
Số hiệu: | 1191/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Võ Hùng Việt |
Ngày ban hành: | 19/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1191/2006/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 19 tháng 12 năm 2006. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO ÁP DỤNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 05/11/2004 của Bộ Tài chính và Ủy ban Thể dục Thể thao Hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá VII, kỳ họp thứ 9 về Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao áp dụng ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thể dục Thể thao và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao áp dụng kể từ ngày 01/01/2007 ở địa phương như sau:
1. Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trong thời gian tập trung tập luyện:
Thứ tự |
Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội |
Mức tiền ăn và tiền thuốc bồi dưỡng (đồng/người/ngày) |
1 |
Đội tuyển tỉnh. |
45.000 |
2 |
Đội tuyển trẻ tỉnh. |
35.000 |
3 |
Đội tuyển năng khiếu các cấp. |
25.000 |
4 |
Đội tuyển các môn cấp huyện, thị xã. |
20.000 |
2. Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trong thời gian tập trung thi đấu:
Thứ tự |
Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội |
Mức tiền ăn và tiền thuốc bồi dưỡng (đồng/người/ngày) |
1 |
Đội tuyển tỉnh. |
60.000 |
2 |
Đội tuyển trẻ tỉnh. |
45.000 |
3 |
Đội tuyển năng khiếu các cấp. |
45.000 |
4 |
Đội tuyển các môn cấp huyện, thị xã. |
30.000 |
Điều 2. Giao Sở Thể dục Thể thao chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính triển khai thực hiện quyết định định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Thể dục Thể thao, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Nghị quyết 37/2006/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao áp dụng ở địa phương Ban hành: 11/12/2006 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 37/2006/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí và bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm Ti tan Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 11/03/2013
Nghị quyết 37/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2007 cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2006 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 37/2006/NQ-HĐND chương trình mục tiêu giảm nghèo, việc làm và đề án hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho hộ gia đình có công với cách mạng và hộ nghèo của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 08/07/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND về việc chấp thuận chủ trương triển khai rà soát và thực hiện công tác lập quy định hẻm giới dưới 12m trên địa bàn quận Bình Thạnh do Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 21/12/2007
Nghị quyết 37/2006/NQ-HĐND phê duyệt phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương - ổn định từ năm 2007 - 2010 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 20/11/2014