Quyết định 119/2003/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng các ô đất đấu giá quyền sử dụng đất đợt I trong Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 (Địa điểm: Quận Cầu Giấy - Hà Nội) do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 119/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Văn Nghiên |
Ngày ban hành: | 02/10/2003 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/2003/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG CÁC Ô ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỢT I TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/500 (ĐỊA ĐIỂM: QUẬN CẦU GIẤY - HÀ NỘI)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ:
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ Quản lý Quy hoạch Đô thị;
Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Quyết định số 43/1999/QĐ-UB ngày 29/5/1999 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết quận Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000 (phần Quy hoạch sử dụng đất và Giao thông);
Quyết định số 89/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội tại tờ trình số 1604/TTr-QHKT ngày 12/9/2003.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 6 ô đất (D4, D5, D6, D7, D11, D13) thuộc khu vực đơn vị ở 1 và đơn vị ở 2 trong Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 (do Trung tâm phát triển vùng SENA lập tháng 9/2003) để phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Cầu Giấy đợt I (trong năm 2003) với một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính sau:
Tổng diện tích đất 6 ô đất (D4, D5, D6, D7, D11, D13): |
109.465m² |
Bao gồm: |
|
- Đất nhà ở và đường nội bộ: |
83.221m² |
+ Đất nhà ở chung cư: |
31.428m² |
+ Đất nhà ở biệt thự, nhà vườn: |
33.018m² |
+ Đường nội bộ: |
18.775m² |
- Đất trụ sở Phường, dịch vụ thương mại: |
9.283m² |
- Đất trường học (Trung học cơ sở): |
5.191m² |
- Đất nhà trẻ mẫu giáo: |
5.435m² |
- Đất bãi đô xe: |
1.610m² |
- Đất cây xanh sân vườn: |
4.725m² |
Cụ thể từng ô đất:
+ Ô đất D5 có diện tích 14.370m² có chức năng nhà ở (chung cư, biệt thự và nhà vườn).
+ Ô đất D6 có diện tích 19.489m² gồm các chức năng nhà ở (chung cư, biệt thự và nhà vườn) và bãi đỗ xe.
+ Ô đất D7 có diện tích 18.426m² gồm các chức năng nhà ở (biệt thự và nhà vườn) nhà trẻ và cây xanh sân vườn.
+ Ô đất D11 có diện tích 23.960m² gồm các chức năng nhà ở (chung cư, biệt thự và nhà vườn) công cộng đơn vị ở (trụ sở Ủy ban nhân dân Phường, thương mại dịch vụ) và cây xanh sân vườn.
+ Ô đất D13 có diện tích 18.220m² gồm các chức năng nhà ở (chung cư, biệt thự, nhà vườn) và Trường Trung học cơ sở.
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH CÁC Ô ĐẤT
TT |
Tên ô đất |
Tổng diện tích đất (m²) |
Chức năng sử dụng đất |
|||||||
Nhà ở chung cư |
Biệt thự, nhà vườn |
Cơ quan, Dịch vụ thương mại |
Trường THCS |
Nhà trẻ, mẫu giáo |
Cây xanh, sân vườn |
Đường nội bộ |
Bãi đỗ xe |
|||
1 |
D4 |
15000 |
4941 |
2568 |
5191 |
|
|
|
2300 |
|
2 |
D5 |
14370 |
5884 |
6044 |
|
|
|
|
2482 |
|
3 |
D6 |
19489 |
6435 |
7129 |
|
|
|
|
4315 |
1610 |
4 |
D7 |
18426 |
|
8298 |
|
|
5435 |
2000 |
2693 |
|
5 |
D11 |
23960 |
6972 |
5656 |
4092 |
|
|
2725 |
4515 |
|
6 |
D13 |
18220 |
7236 |
3323 |
|
5191 |
|
|
2470 |
|
Cộng |
109465 |
31428 |
33018 |
9283 |
5191 |
5435 |
4725 |
18775 |
1610 |
Điều 2: Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội chịu trách nhiệm kiểm tra, ký xác nhận các bản vẽ kèm theo quyết định phê duyệt tổng mặt bằng các ô đất trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký quyết định này.
Sở Địa chính - Nhà đất Hà Nội, Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các Sở, Ban, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức đấu giá theo quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Mọi quy định trước đây trái với quy định tại quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Quy hoạch - Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Địa chính - Nhà đất, Xây dựng, Giao thông Công chính, Tài chính - Vật giá, Khoa học Công nghệ và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Phường: Quan Hoa, Dịch Vọng; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
Quyết định 43/1999/QĐ-UB thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và tư liệu tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/07/1999 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 43/1999/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết quận Cầu Giấy - Hà Nội tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/05/1999 | Cập nhật: 03/07/2009
Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 Ban hành: 20/06/1998 | Cập nhật: 18/12/2009