Quyết định 1162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: 1162/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 04/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1162/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOÀI NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Quyết định số 3516/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tại huyện Hoài Nhơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Hoài Nhơn tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 03/3/2017 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 13/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa: 98 công trình, diện tích 45,13 ha.

1.6. Danh mục công trình có sử dụng đất rừng phòng hộ: 4 công trình với diện tích 7,16 ha.

1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 255 công trình, diện tích 596,38ha.

1.8. Tổng số danh mục công trình thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2017: 322 công trình, diện tích 858,87 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Hoài Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau đtrình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bồng Sơn

TT Tam Quan

Xã Hoài Đức

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Hi

Xã Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Ho

Xã Hoài Thanh

Xã Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Phú

Xã Hoài Sơn

(1)

(2)

(4)

(5)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TNG DIN TÍCH ĐT T NHIÊN

42.084,37

1.738,97

721,73

6.371,87

1.007,99

4.892,17

1.073,57

470,31

1.453,59

2.758,84

3.763,50

1.656,11

922,19

756,36

2.260,14

2.248,98

4.051,22

5.936,83

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

34.512,40

1.026,83

451,86

5.707,51

690,57

4.212,51

629,03

236,14

1.054,40

2.120,05

3.239,07

1.325,67

582,23

353,53

1.906,36

1.817,30

3.671,81

5.487,54

1.1

Đất trồng lúa nước

6.006,90

222,21

174,00

728,48

288,69

750,81

168,13

 

234,74

489,87

420,45

222,15

212,01

71,29

445,77

390,33

526,58

661,37

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.562,92

218,22

165,51

684,74

288,69

660,00

113,34

 

208,82

425,70

390,66

188,63

184,30

61,44

430,84

373,51

520,12

648,41

-

Đất trồng lúa nước còn lại

443,98

3,99

8,49

43,75

 

90,80

54,78

 

25,93

64,17

29,79

33,52

27,72

9,86

14,94

16,82

6,46

12,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

3.120,65

140,54

58,43

239,86

152,21

169,96

90,06

4,70

250,01

230,43

427,18

310,92

31,81

22,19

201,99

303,56

188,39

298,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.156,72

168,23

190,53

442,08

200,57

507,17

248,02

32,74

262,47

540,26

458,46

591,19

242,80

87,02

266,42

187,80

186,23

544,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

8.005,49

306,19

 

903,62

 

648,12

2,67

110,77

47,47

681,00

1.267,47

48,29

46,72

97,09

142,43

202,40

2.005,12

1.496,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

11.837,75

189,66

 

3.358,52

47,55

2.064,15

118,06

57,51

238,37

142,12

658,48

153,13

 

 

845,23

714,74

763,52

2.486,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

272,48

 

28,91

 

1,55

48,85

2,10

30,42

11,34

1,34

0,02

 

48,88

75,94

4,52

16,47

1,97

0,17

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

112,43

 

 

34,94

 

23,46

 

 

10,00

35,02

7,00

 

 

 

 

2,00

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

7.228,94

712,15

261,54

641,31

316,05

626,50

426,24

180,84

385,77

625,70

521,25

301,25

283,22

388,40

340,34

420,69

366,63

431,06

2.1

Đất quốc phòng

106,53

0,82

 

 

 

 

 

 

 

41,70

60,00

0,28

3,46

0,26

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

6,47

4,60

0,01

1,56

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

231,38

27,24

16,00

16,67

 

 

12,22

 

13,82

125,55

15,35

 

 

 

 

 

 

4,53

2.6

Đất thương mại dịch vụ

21,52

2,50

1,21

1,00

 

 

0,40

 

0,60

9,93

 

 

 

4,48

 

1,40

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

121,85

7,22

2,52

2,97

7,81

4,83

5,19

0,18

8,36

11,61

14,21

0,43

2,54

44,89

2,00

4,08

1,21

1,79

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

33,58

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,09

 

4,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã.

2.766,37

212,11

101,28

263,60

92,14

251,29

113,82

30,61

164,27

239,68

191,19

127,98

100,58

130,75

158,65

174,58

199,90

213,99

-

Đất cơ sở văn hóa

9,73

7,21

0,29

 

0,23

 

0,52

0,61

0,42

 

 

 

 

0,14

 

0,16

0,16

 

-

Đất cơ sở y tế

11,31

2,93

1,67

0,13

0,14

0,20

0,13

0,14

0,25

0,12

4,11

0,28

0,19

0,15

0,21

0,38

0,20

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

100,40

14,70

5,83

4,58

3,13

7,23

9,84

2,27

3,57

11,07

4,72

4,87

3,56

4,59

2,58

7,68

4,68

5,52

-

Đất cơ sở thdục - thể thao

48,36

4,63

5,62

0,98

1,38

2,73

5,67

2,04

 

5,23

3,14

1,21

2,53

2,58

4,97

2,08

1,32

2,25

-

Đất giao thông

1.604,14

125,36

77,15

121,71

65,37

140,79

69,98

24,49

90,59

108,24

117,96

85,36

69,13

84,30

92,52

128,90

86,74

115,56

-

Đất thủy lợi

975,10

55,41

9,19

135,63

21,33

100,08

26,90

0,60

69,21

113,57

60,39

32,19

24,75

38,39

57,51

34,47

105,85

89,63

-

Đất công trình năng lượng.

6,61

0,82

0,48

0,08

0,02

0,07

0,12

 

0,02

0,51

0,16

2,10

0,01

0,01

0,46

0,46

0,74

0,56

-

Đất bưu chính viễn thông

1,33

0,30

0,05

0,19

0,05

0,02

0,01

0,04

0,02

0,26

0,04

0,02

0,10

0,15

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất chợ

9,39

0,75

1,00

0,30

0,49

0,17

0,65

0,42

0,19

0,68

0,67

1,95

0,31

0,44

0,38

0,43

0,19

0,36

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

26,73

0,04

 

2,00

 

2,15

 

 

5,52

0,22

0,39

0,31

0,49

 

0,15

14,19

 

1,26

2.11

Đất danh lam thng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25,75

8,49

 

 

 

1,48

 

 

 

0,10

 

0,97

 

 

 

5,00

0,10

9,60

2.13

Đất tại nông thôn

1.345,10

 

 

99,93

69,30

105,63

116,32

48,11

80,41

122,77

104,70

98,88

96,63

102,78

82,23

76,68

61,55

79,17

2.14

Đất tại đô thị

365,10

276,09

89,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,83

5,14

0,21

0,40

0,90

0,78

0,53

0,37

8,25

3,56

0,18

0,87

0,33

0,29

0,75

0,52

0,80

0,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

1,62

0,89

 

 

 

 

 

 

0,56

0,08

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

13,41

1,74

1,89

1,04

0,23

1,03

0,39

0,13

0,47

1,88

0,82

1,01

0,19

0,26

 

1,31

 

1,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

737,26

39,90

19,70

63,07

31,46

90,16

22,53

23,85

49,84

50,22

77,21

31,98

46,62

24,06

59,91

55,59

32,77

18,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

179,19

35,41

 

35,37

28,04

2,98

16,20

3,00

10,50

8,55

7,50

5,30

 

 

3,90

0,14

19,54

2,76

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

25,67

0,70

0,61

0,75

0,81

1,89

1,77

0,59

0,83

1,68

3,51

1,92

0,62

0,78

1,78

2,95

3,23

1,26

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,06

1,56

0,68

0,80

0,82

0,94

1,21

0,53

0,41

0,35

 

0,19

0,47

0,77

1,22

0,55

0,99

1,54

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.056,44

84,59

24,90

146,06

83,84

152,97

130,36

70,73

37,38

 

36,34

29,02

28,13

69,58

25,09

45,33

40,41

51,70

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

126,94

3,11

3,52

5,06

0,58

10,39

5,00

2,74

4,55

7,79

9,73

2,12

3,17

9,50

4,65

10,26

6,13

38,64

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐT CHƯA SỬ DỤNG

343,03

 

8,33

23,06

1,37

53,16

18,31

53,32

13,42

13,09

3,17

29,19

56,74

14,43

13,44

10,99

12,77

18,23

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: Ha

STT

LOẠI ĐT PHẢI THU HI

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bồng Sơn

TT Tam Quan

Xã Hoài Đc

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Hi

Xã Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Hảo

Xã Hoài Thanh

Xã Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Bc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Châu Bc

Xã Hoài Phú

Xã Hoài Sơn

 

TỔNG

596,38

81,16

18,54

20,13

12,67

54,66

36,23

9,76

47,38

143,67

46,09

14,55

19,86

21,24

9,61

19,22

15,56

26,05

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

521,41

69,03

14,41

13,38

10,17

50,74

30,54

8,70

44,41

138,26

40,25

13,41

8,53

14,94

8,11

17,33

13,65

25,55

1.1

Đất trồng lúa nước

35,93

9,76

3,40

1,13

0,02

3,80

0,02

 

6,50

1,84

2,67

0,77

0,08

0,36

0,57

1,22

0,64

3,15

-

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

32,72

9,76

3,40

0,57

0,02

3,41

0,02

 

4,80

1,72

2,53

0,77

0,08

0,34

0,55

1,16

0,64

2,95

-

Đất trồng lúa nước còn lại

3,21

 

 

0,56

 

0,39

 

 

1,70

0,12

0,14

 

 

0,02

0,02

0,06

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

182,73

22,67

5,11

4,93

5,21

23,29

10,92

0,98

14,90

37,37

13,42

5,10

4,14

5,37

6,89

4,36

1,93

16,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

209,34

26,16

5,90

2,78

4,94

14,59

15,10

1,82

3,91

98,05

5,76

6,24

3,31

4,33

0,59

6,59

3,47

5,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

7,16

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,16

5,00

 

1.5

Đất rừng đặc dng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

81,28

10,41

 

4,54

 

9,00

3,50

5,90

19,10

1,00

18,40

1,30

 

 

0,06

5,00

2,61

0,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4,93

0,03

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1,00

3,88

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

46,98

12,13

4,11

6,47

1,44

0,50

1,27

0,61

2,27

5,41

1,21

0,64

3,53

3,87

1,30

1,60

0,62

 

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,54

0,02

0,06

0,30

 

0,11

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã.

5,76

1,66

1,65

0,04

0,73

0,08

0,16

0,20

0,35

 

 

 

0,72

0,07

 

 

0,10

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở y tế

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,01

0,09

0,27

 

0,20

0,08

 

0,20

0,35

 

 

 

0,72

 

 

 

0,10

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,30

0,03

0,87

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,89

0,22

0,51

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

0,40

0,29

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

10,57

 

 

 

0,64

0,05

0,04

 

1,25

0,10

0,59

0,62

2,34

3,15

0,14

1,55

0,10

 

2.14

Đất tại đô thị

4,66

4,43

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,00

1,00

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,16

0,02

0,20

0,07

 

0,05

0,36

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

7,89

2,70

1,78

0,06

0,06

0,16

0,57

0,26

0,55

 

0,38

 

0,10

0,05

1,16

 

0,06

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

8,21

1,30

0,02

6,00

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

6,81

1,02

 

0,07

0,01

0,10

0,10

0,15

0,07

5,00

0,08

 

0,17

0,04

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

27,99

 

0,02

0,28

1,06

3,42

4,42

0,45

0,70

 

4,63

0,50

7,80

2,43

0,20

0,29

1,29

0,50

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích CMĐ đất năm 2017 (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bng Sơn

TT Tam Quan

Xã Hoài Đức

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Hi

Xã Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Hảo

Xã Hoài Thanh

Xã Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Phú

Xã Hoài Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,64

108,04

17,25

26,48

27,32

35,68

40,13

12,70

49,52

144,05

52,25

17,36

11,03

28,00

13,81

20,98

23,38

29,66

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN/PNN

45,01

14,06

3,53

3,53

0,02

4,27

0,41

 

6,56

1,82

2,67

0,71

0,08

0,65

0,57

1,22

0,64

4,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

40,33

14,06

3,53

2,97

0,02

3,88

0,02

 

4,86

1,62

2,53

0,71

0,08

0,63

0,55

1,16

0,64

3,07

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

4,68

 

 

0,56

 

0,39

0,39

 

1,70

0,20

0,14

 

 

0,02

0,02

0,06

 

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng khác

HNK/PNN

224,05

39,38

6,32

7,93

9,71

14,82

15,57

1,38

12,17

47,00

16,04

5,81

5,14

6,39

9,59

8,01

2,66

16,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

232,35

30,16

7,40

3,78

10,22

7,53

19,15

5,42

6,19

90,23

10,64

7,54

4,81

5,83

1,59

6,59

8,47

6,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,16

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,16

5,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

133,85

24,41

 

11,24

7,37

9,00

4,00

5,90

24,60

5,00

22,90

3,30

 

 

2,06

5,00

6,61

2,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

15,18

0,03

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1,00

14,13

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

65,59

 

 

 

 

23,00

 

 

10,00

23,59

7,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUK/NKH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

22,71

 

 

 

 

12,00

 

 

5,00

4,21

1,00

 

 

 

 

0,50

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

32,76

 

 

 

 

9,00

 

 

 

19,26

3,00

 

 

 

 

1,50

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

10,00

 

 

 

 

2,00

 

 

5,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sản xuất nông nghiệp

RSX/SNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt nuôi trồng thủy sn

RSX/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

10,00

 

 

 

 

2,00

 

 

5,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

7,59

2,25

1,24

0,43

0,07

0,24

0,60

0,61

0,49

 

0,29

 

0,37

0,21

0,36

0,05

0,38

 

3.1

Đt phi nông nghiệp không phải là đt chuyn sang đất ở nông thôn

PKO/ONT

4,10

 

 

0,43

0,07

0,24

0,60

0,61

0,49

 

0,29

 

0,37

0,21

0,36

0,05

0,38

 

3.2

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất ở đô thị

PKO/ODT

3,49

2,25

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017

Đơn vị tính: Ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bồng Sơn

TT Tam Quan

Xã Hoài Đức

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Hải

Xã Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Ho

Xã Hoài Thanh

Xã Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Phú

Xã Hoài Sơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3,03

 

 

 

 

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

34,60

 

0,05

0,28

1,06

4,09

8,82

0,45

0,87

 

4,50

0,50

7,80

3,90

0,20

0,29

1,29

0,50

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

1,90

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,18

 

0,03

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

1,96

 

 

 

 

0,20

0,40

 

 

 

 

 

 

1,36

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

15,22

 

 

 

1,00

2,10

3,10

0,40

0,13

 

0,15

 

6,67

0,40

0,10

0,12

1,05

 

2.10

Đất di tích, lịch s - văn hóa

DDT

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,22

 

 

0,18

0,06

0,99

1,32

0,05

 

 

0,65

0,50

1,13

1,83

0,10

0,17

0,24

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

0,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,50

 

 

 

 

0,50

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK