Quyết định 116/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 116/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Lê Việt Hường |
Ngày ban hành: | 31/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/2007/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2007/NQ-HĐND, ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IX tại kỳ họp thứ mười ba về phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ năm 2008 (có bảng phụ lục kèm theo) sử dụng làm căn cứ để:
1/ Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật;
2/ Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
3/ Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức cá nhân trong các trường hợp quy định tại điều 33 của Luật Đất đai 2003;
4/ Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi mà doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
5/ Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
6/ Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và Phát triển kinh tế quy định tại điều 39, điều 40 của Luật Đất đai 2003;
7/ Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
Điều 2. Khi giá đất có biến động tăng do đầu tư cơ sở hạ tầng mới hoặc có biến động về giá đất thị trường thì Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ có trách nhiệm xây dựng phương án giá đất, đề xuất với Sở Tài chỉnh để Sở Tài chính phối hợp cùng các ngành liên quan thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình phát triển chung của đô thị.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Lê Việt Hường |
A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Gia Lai)
I/ BẢNG SỐ 1: Bảng giá đất ở khu đô thị.
ĐVT: 1.000 đồng/ m 2
Loại đường |
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố |
Ghi chú |
1A |
950 |
|
1B |
850. |
|
1C |
750 |
|
1D |
450 |
|
1E |
400 |
|
2A |
375 |
|
2B |
300 |
|
2C |
250 |
|
2D |
200 |
|
2E |
175 |
|
3A |
150 |
|
3B |
125 |
|
3C |
100 |
|
3D |
75 |
|
3E |
55 |
II/ BẢNG SỐ 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở tương ứng tại đô thị.
III/ BẢNG SỐ 3: Bảng giá đất ở ven trục giao thông chính và khu dân cư nông thôn.
ĐVT: 1.000đồng/m2
Vị trí Khu vực |
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Khu vực 1 |
145 |
95 |
85 |
75 |
65 |
55 |
Khu vực 2 |
45 |
35 |
25 |
20 |
15 |
10 |
IV/ BẢNG SỐ 4: Bảng giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: đồng/m2
Vị trí Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Khu vực 1 |
8.500 |
8.000 |
7.500 |
Khu vực 2 |
7.000 |
6.000 |
5.000 |
Khu vực 3 |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
+ Đất ruộng 2 vụ: Được áp dụng hệ số 1,60 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng
+ Đất ruộng 1 vụ: Được áp dụng hệ số 1,30 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng
V/ BẢNG SỐ 5: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Vị trí Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Khu vực 1 |
7.500 |
7.000 |
6.500 |
Khu vực 2 |
6.000 |
5.000 |
4.000 |
Khu vực 3 |
3.500 |
3.000 |
2.500 |
VII/ BẢNG SỐ 6: Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Vị trí Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Khu vực 1 |
6.000 |
5.500 |
4.000 |
Khu vực 2 |
4.5 00 |
4.000 |
3.500 |
Khu vực 3 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
Ghi chú: Bảng số 4, 5, 6 khu vực, vị trí được áp dụng như sau
* Khu vực 1: Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất tại thị trấn chư ty.
* Khu vực 2: Áp dụng cho các xã có trục giao thông chính (quốc lộ 19b) đi qua (xã IaDin, IaKrêl, IaKriêng, IaKla, IaDom, IaNan, IaPnôn)
* Khu vực 3: Áp dụng cho tất cả các xã còn lại.
- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô, thửa đất ven trục giao thông chính (quốc lộ 19 b), ven đường giao thông nội thị từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 500 và đất nằm trong bán kính cách trụ sở UBND xã 500m.
- Vị trí 2: Áp dụng cho lô, thửa đất có khoảng cách >500m đến 1500m (tính từ trục giao thông, trụ sở UBND xã)
- Vị trí 3: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.
VIII/ BẢNG SỐ 7: Bảng giá đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Vị trí Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Khu vực 1 |
5.000 |
4.500 |
Khu vực 2 |
4.000 |
3.500 |
Khu vực 3 |
3.000 |
2.500 |
Ghi chú : Bảng số 7 được áp dụng như sau
* Khu vực 1: Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất tại thị trấn chư ty.
* Khu vực 2: Áp dụng cho các xã có trục giao thông chính (quốc lộ 19b) đi qua (xã IaDin, IaKrêl, IaKriêng, IaKla, IaDom, IaNan, IaPnôn)
* Khu vực 3: Áp dụng cho tất cả các xã còn lại.
- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô, thửa đất ven trục giao thông chính, giao thông nội thị từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 2000 và đất nằm trong bán kính cách trụ sở UBND xã 4.000m.
- Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.
IX/ BẢNG SỐ 8: Đối với đất vườn ao liền kề đất ở, đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư được tính bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 theo từng khu vực tương ứng.
X/ BẢNG SỐ 9: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở tương ứng tại nông thôn.
XI/ BẢNG SỐ 10: Bảng giá đất ở khu kinh tế cửa khẩu 19
ĐVT:1.000 đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG |
VỊ TRÍ |
Ghi chú |
1A |
450 |
|
1B |
400 |
|
1C |
350 |
|
1D |
300 |
|
2A |
250 |
|
2B |
200 |
|
2C |
150 |
|
2D |
100 |
B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐỨC CƠ
(Kèm theo Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Gia Lai)
1/ Bảng phân loại đường và giá đất ở khu đô thị
ĐVT: 1.000đồng/m 2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Quang Trung |
Ranh giới thị trấn |
Trần Bình Trọng |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Lê Duẩn |
2B |
1 |
300 |
|
|
Tiếp |
Hai Bà Trưng |
2A |
1 |
375 |
|
|
Tiếp |
Kpa Klơng |
1E |
1 |
400 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Văn Trỗi |
1D |
1 |
450 |
|
|
Tiếp |
Hết RG ngân hàng |
1A |
1 |
950 |
|
|
Tiếp |
Tăng Bạt Hổ |
1B |
1 |
850 |
|
|
Tiếp |
Cống Thoát nước (số 1) |
1D |
1 |
450 |
|
|
Tiếp |
Đường QH cạnh phòng GD |
2A |
1 |
375 |
|
|
Tiếp |
Đường Cách Mạng |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Đường đi Ia Pnôn |
2E |
1 |
175 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Thị trấn |
3A |
1 |
150 |
2 |
Ng Văn Trỗi |
Đ. Quang Trung |
Đ. Phan Đình Phùng |
1E |
1 |
400 |
3 |
Đ. Trần Phú |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
1C |
1 |
750 |
|
|
Tiếp |
Hết đường |
2C |
1 |
250 |
4 |
Tăng Bạt Hổ |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Siu Blẽh |
3A |
1 |
150 |
|
|
Tiếp |
Hết RG thị trấn |
3C |
1 |
100 |
|
|
Quang Trung |
Đường tuyến III |
2D |
1 |
200 |
5 |
Lê Lợi |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Siu Blẽh |
3A |
1 |
150 |
|
|
Quang Trung |
Đường Tuyến III |
3A |
1 |
150 |
6 |
KpaKlơng |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
2D |
1 |
200 |
|
|
Phan đình Phùng |
Đường vào làng Trol đen |
3A |
1 |
150 |
|
|
Tiếp |
Hết RG thị trấn |
3B |
1 |
125 |
7 |
Phan Đình Phùng |
Tăng Bạt Hổ |
Trần Phú |
1E |
1 |
400 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Văn Trỗi |
2A |
1 |
375 |
|
|
Tiếp |
KpaKlơng |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Cổng đài TT -TH Đức cơ |
2E |
1 |
175 |
8 |
Hai Bà Trưng |
Quang Trung |
Cổng đài TT -TH Đức cơ |
2D |
1 |
200 |
|
|
Cổng đài TT - TH |
Giao lộ Võ thị Sáu - QT |
2E |
1 |
175 |
9 |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
Lê Duẫn |
2B |
1 |
300 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ (Góc cua) |
2E |
1 |
175 |
|
|
Tiếp |
Hết đường |
3C |
1 |
100 |
10 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Thái Học |
Trần Bình Trọng |
3A |
1 |
150 |
|
|
Tiếp |
Sân vận động (Giao lộ VTS - QT) |
2E |
1 |
175 |
11 |
Lê Duẩn |
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
3A |
1 |
150 |
|
|
Võ Thị Sáu |
Hết đường |
3D |
1 |
75 |
12 |
Lý Thái Tổ |
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
3A |
1 |
150 |
|
|
Tiếp |
Lê Lai |
3D |
1 |
75 |
13 |
Trần Bình Trọng |
Quang Trung |
Lê Lai |
3D |
1 |
75 |
14 |
Lê Lai |
Lê Duẩn |
Lý Thái Tổ |
3A |
1 |
150 |
|
|
Tiếp |
Trần Bình Trọng |
2E |
1 |
175 |
|
|
Tiếp |
Hết đường |
3B |
1 |
125 |
15 |
Nguyễn Thái Học |
Quang Trung |
Hết ranh giới thị trấn |
3C |
1 |
100 |
16 |
Tôn Đức Thắng |
Lý Thái Tổ |
Hết ranh giới thị trấn |
3D |
1 |
75 |
17 |
Thanh Niên |
Quang Trung |
Hết ranh giới thị trấn |
2E |
1 |
175 |
18 |
Cách Mạng |
Quang Trung |
Nguyễn Đình Chiểu |
2E |
1 |
175 |
|
|
Nguyễn Đ. Chiểu |
Hết Rg thị trấn |
3B |
1 |
125 |
19 |
Nguyễn Đ. Chiểu |
Cách Mạng |
Hết đường |
3E |
1 |
55 |
20 |
Siu Blẽh |
Tăng Bạt Hổ |
KpaKlơng |
2E |
1 |
175 |
21 |
Đường Tuyến 2 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi ( Nối dài) |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Đường QH trước chợ |
2A |
1 |
375 |
|
|
Tiếp |
Đ Tăng Bạt Hổ (nối dài) |
1D |
1 |
450 |
|
|
Tiếp |
Đường QH cạnh phòng GD |
2A |
1 |
375 |
|
|
Tiếp |
Đường Cách Mạng |
2C |
1 |
250 |
22 |
Đường Tuyến 3 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi ( Nối dài) |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Đường QH trước chợ |
2A |
1 |
375 |
|
|
Tiếp |
Đ Tăng Bạt Hổ (nối dài) |
1D |
1 |
450 |
|
|
Tiếp |
Đ. QH cạnh phòng GD |
2A |
1 |
375 |
|
|
Tiếp |
Đường Cách Mạng |
2D |
1 |
200 |
23 |
Đường Tuyến 4 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi (Nối dài) |
3C |
1 |
100 |
|
|
Tiếp |
Đ. Tăng Bạt Hổ |
3A |
1 |
150 |
|
|
Tiếp |
Hết đường |
3D |
1 |
75 |
24 |
Đường Tuyến 5 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
2E |
1 |
175 |
|
|
Tiếp |
Tăng Bạt Hổ |
2C |
1 |
250 |
|
|
Tiếp |
Hết đường |
2E |
1 |
175 |
25 |
Đường QH trước cổng chợ |
Quang Trung |
Đường tuyến 3 |
1C |
1 |
750 |
26 |
Đường tuyến 2 (sau UBND huyện) |
Đường Thanh Niên |
Đường Lý Thái Tổ |
1E |
1 |
400 |
27 |
Đường vào làng Trol Đen |
Đường KpaKlơng |
Hết đường |
3E |
1 |
55 |
28 |
Đường quy hoạch (sau trụ sở UBND TT) |
Từ đường Siu Bleh |
Hết đường |
2E |
1 |
175 |
29 |
Khu dân cư thuộc hẻm Trần Hưng Đạo, trai trẻ mồ côi (cũ) |
|
|
55 |
||
30 |
Khu dân cư thuộc hẻm đường Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
* Ghi chú: Các hẻm còn lại:
- Ngỏ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m:
+ Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 50% vị trí đất 3E và >100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm được tính = 42% vị trí đất 3E.
- Ngỏ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m:
+ Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 35% vị trí đất 3E và >100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 được tính = 28% vị trí đất 3E.
- Ngỏ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m:
+ Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 20% vị trí đất 3E và >100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 được tính = 10% vị trí đất 3E.
2/ Bảng phân loại đường và giá đất ở ven trục giao thông chính và khu dân cư nông thôn.
a/ Ven trục giao thông chính:
ĐVT: 1.000đồng/m 2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Khu vực |
Vị trí |
Giá đất |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
|||||
|
Quốc lộ 19 b |
RG huyện (Cầu nước Pít) |
Hết dốc 27 - xã Ia Din |
1 |
6 |
55 |
|
|
Tiếp |
Hết R. giới trường Tiểu học Hùng Vương - Ia Din |
1 |
2 |
95 |
|
|
Tiếp |
Trụ sở đội 1 - Công ty 75 - Xã Ia Krêl |
1 |
6 |
55 |
|
|
Tiếp |
Đường vào làng Ngol Rông - xã Ia Krêl |
1 |
4 |
75 |
|
|
Tiếp |
Đường vào nhà máy chế biến cao su C.ty75 |
1 |
2 |
95 |
|
|
Tiếp |
Cống lở - Xã Ia Krêl |
1 |
6 |
55 |
|
|
Tiếp |
Ranh giới UBND xã (đường cấp phối vào làng Khóp) |
1 |
2 |
95 |
|
|
Tiếp |
Ranh giới thị trấn Chư ty - Ia Krêl |
1 |
1 |
145 |
|
|
Cuối ranh giới thị trấn |
Hết ranh giới trường Nguyễn. Du - Xã IaKla |
1 |
2 |
95 |
|
|
Tiếp |
Đường vào nhà máy chế biến mủ C.ty 72 |
1 |
1 |
145 |
|
|
Tiếp |
Đường vào xã Ia Nan (đầu làng Ó) |
1 |
4 |
75 |
|
|
Tiếp |
Hết ranh giới trụ sở UBND xã Ia Dom |
1 |
2 |
95 |
|
|
Tiếp |
Đường cấp phối vào làng Môk Trê (gần trường Trần Phú) |
1 |
1 |
145 |
|
|
Tiếp |
Đường 661 (đầu làng Bi) |
1 |
6 |
55 |
|
|
Tiếp |
Trạm Cửa rừng |
1 |
4 |
75 |
|
|
Tiếp |
Ranh giới khu thương mại cửa khẩu 19 |
1 |
6 |
55 |
b/ Khu dân cư nông thôn:
ĐVT:1.000đồng/m 2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường, vị trí |
Khu vực |
Vị trí |
Giá đất |
|
||
|
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
|
||||||
1 |
XÃ IA LANG |
Đầu ranh giới đội 8 - Cty 75 |
Ngã 3 Làng Gào |
2 |
3 |
25 |
|
|
Các vị trí còn lại |
2 |
5 |
15 |
|
||||
2 |
XÃ IA DIN |
Các vị trí còn lại |
2 |
5 |
15 |
|
||
3 |
XÃ IA KRÊL |
Các vị trí còn lại |
2 |
5 |
15 |
|
||
4 |
XÃ IA KRIÊNG |
Ranh giới Ia Kriêng - thị trấn |
Trụ sở UBND xã |
2 |
2 |
35 |
|
|
|
|
Các vị trí còn lại |
2 |
5 |
15 |
|
||
5 |
XÃ IA KLA |
Hết đường Cách Mạng (ranh giới TT Chư ty - Ia Kla) |
Đầu đường Thanh Niên (R.giới xã Ia Kla - TT Chư ty |
1 |
4 |
75 |
|
|
Ngã 3 Sân bóng Cty 74 |
Ngã 3 đi UBND xã Ia Dơk |
2 |
2 |
35 |
|
|||
Tiếp |
Cầu C1 - C ty 74 (suối Ia Gla) |
2 |
3 |
25 |
|
|||
Các vị trí còn lại |
|
2 |
5 |
15 |
|
|||
6 |
XÃ IA DƠK |
Ngã 3 Sân bóng Cty 74 |
Ngã 3 đi UBND xã Ia Dơk |
2 |
2 |
35 |
|
|
|
|
Tiếp |
Cầu C1 - C ty 74 (suối Ia Gla) |
2 |
3 |
25 |
|
|
|
|
Ngã 3 Sân bóng Cty 74 |
Ranh giới Thị trân -Ia Krêl - Ia Dơk |
1 |
3 |
85 |
|
|
|
|
Các vị trí còn lại |
2 |
5 |
15 |
|
||
7 |
XÃ IA DOM |
Các vị trí còn lại |
2 |
3 |
25 |
|
||
8 |
XÃ IA PNÔN |
Các vị trí còn lại |
2 |
5 |
15 |
|
||
9 |
XÃ IA NAN |
Các vị trí còn lại |
2 |
5 |
15 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Bảng phân loại đường và giá đất ở khu kinh tế cửa khẩu 19 :
a- Khu vực đã có sơ đồ quy hoạch chi tiết, các dự án được duyệt.
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Vị trí |
Từ nơi |
Đến nơi |
Loại đường |
Giá đất |
Khu 7A |
Lô số 01 |
Lô số 23 |
2C |
150 |
Lô số 24 |
Lô số 40 |
1D |
300 |
|
Khu 7B |
Lô số 11 |
Lô số 20 |
2D |
100 |
Lô số 01 |
Lô số 08 |
2B |
200 |
|
Lô số 21 |
Lô số 28 |
2B |
200 |
|
Lô số 29 |
Lô số 40 |
2A |
250 |
|
Lô số 09 |
Lô số 10 |
1B |
400 |
|
Khu 7C |
Lô số 01 |
Lô số 24 |
1B |
400 |
Lô số 25 |
Lô số 36 |
1C |
350 |
|
Khu 7D |
Lô số 01 |
Lô số 10 |
1C |
350 |
Lô số 11 |
Lô số 22 |
1A |
450 |
|
Đường Q. lộ 19B |
Đường QH D3 (cạnh bưu điện) |
Cổng chào |
1A |
450 |
Đường QH D3 (cạnh bưu điện) |
Đường Q.lộ 19B |
Đường QH D4 |
1D |
300 |
Đường QH (giữa chợ - khu số 5 |
Đường Q.lộ 19B |
Đường QH D4 |
1C |
350 |
Kh u 7F (đối diện khu 7A, 7B qua bên kia đường) |
Đường QH D3 (cạnh bưu điện) |
Đường QH D4 (cạnh Cty CPTM tây Gia Lai) |
2C |
150 |
b- Vị trí trung tâm thương mại cửa khẩu 19
ĐVT: 1.000đồng/m 2
Vị trí |
Giá đất |
Khu 6B3; Khu 6B4 |
3.000 |
Khu 6B1; Khu 6B2 |
2.000 |
Khu 6A |
1.500 |
c - Các vị trí còn lại:
ĐVT: 1.000đồng/m2
Vị trí |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất |
Đường Quốc lộ 19B |
Đường QH D3 (cạnh bưu điện) |
Cổng chào |
3.000 |
Đường QH D3(cạnh bưu điện) |
Đường Quốc lộ 19 B |
Đường QH D4 |
2.000 |
Đường QH (giữa chợ và bãi đỗ xe) |
Đường Quốc lộ 19 B |
Đường QH D4 |
2.000 |
4/ Bảng giá đất ở khu trung tâm thương mại Đức Cơ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
1 |
Quang Trung |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hết ranh giới Ngân hàng |
5.000 |
2 |
Trần Phú |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
3.000 |
3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
2.500 |
4 |
Phan Đình Phùng |
Tăng Bạt Hổ |
Nguyễn Văn Trỗi |
2.000 |