Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2009 về phân loại đường phố địa bàn thị trấn Sông Cầu để làm căn cứ tính thuế nhà, đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 1158/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Bá Lộc |
Ngày ban hành: | 22/06/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 22 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ ĐỊA BÀN THỊ TRẤN SÔNG CẦU ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ NHÀ, ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 83 TC/TCT ngày 07 tháng 10 năm 1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 94/CP ngày 25 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế nhà, đất;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Phú Yên (tại Tờ trình số 1144/TTr-TC ngày 28 tháng 5 năm 2009), kèm theo Biên bản họp liên ngành ngày 15 tháng 5 năm 2009: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đường phố địa bàn thị trấn Sông Cầu, để làm căn cứ tính thuế đất kể từ năm 2009 trở đi.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm phối hợp các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN SÔNG CẦU ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ NHÀ, ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐỊA CHỈ KHU PHỐ
|
I.
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
1.
|
Đường quốc lộ 1A
|
|
|
- Từ đoạn giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp Km1281
|
LHB, LHN, LB, LPĐ
|
|
- Từ đoạn giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp xã Xuân Phương
|
LHB, PL
|
|
- Từ đoạn giáp Km1281 đến giáp xã Xuân Thọ 1
|
LPĐ, DP, VP
|
2.
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
Toàn bộ đường Nguyễn Huệ
|
Khu phố LHN
|
3.
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đoạn giáp quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Khu phố LHN
|
4.
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
Từ đoạn giáp quốc lộ 1A đến giáp Biển
|
Khu phố LHN
|
5.
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Từ Nhà văn hóa đến giáp quốc lộ 1A
|
Khu phố LHN
|
|
- Từ đoạn quốc lộ 1A đến đường Võ Thị Sáu “Cầu Dần”
|
Khu phố LHN
|
6.
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
Toàn bộ đường Trần Hưng Đạo
|
Khu phố LHN
|
7.
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
Toàn bộ đường Phan Bội Châu
|
Khu phố LHN
|
8.
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
Toàn bộ đường Ngô Quyền
|
Khu phố LHN
|
9.
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
- Từ đoạn giáp quốc lộ 1A đến giáp cầu Mười Thọ
|
Khu phố LHB
|
|
- Từ đoạn giáp cầu Mười Thọ đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A
|
Khu phố LB
|
10.
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
Toàn bộ đường Phan Đình Phùng
|
Khu phố LHN
|
11.
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
Toàn bộ đường Bùi Thị Xuân
|
Khu phố LHN
|
12.
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
Toàn bộ đường Lương Văn Chánh
|
Khu phố LHN
|
13.
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
Từ đoạn giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Lương Văn Chánh
|
Khu phố LHN
|
14.
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
- Từ đoạn giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Thành Phương
|
Khu phố LHB
|
|
- Từ đoạn giáp đường Lê Thành Phương đến giáp đường ĐT 644
|
Khu phố LHB
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
1.
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp trụ sở Công an Huyện
|
Khu phố LHN
|
2.
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
Từ đoạn giáp quốc lộ 1A đến giáp Lăng Bà
|
DP, VP
|
3.
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
Toàn bộ đường Lý Thường Kiệt
|
Khu phố LHB
|
4.
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
Toàn bộ đường Hoàng Hoa Thám
|
Khu phố LHB
|
5.
|
Đường tuyến tránh quốc lộ 1A
|
|
|
- Từ đoạn đầu tuyến tránh đến giáp Chùa Long Quang
|
LHB, LB, LPĐ
|
|
- Từ đoạn giáp Chùa Long Quang đến giáp xã Xuân Thọ 1
|
VP, LPĐ
|
6.
|
Đường ĐT 644
|
|
|
Từ đoạn giáp đường Võ Thị Sáu “Cầu Dần” đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A
|
LHN, LB
|
7.
|
Đường khu quy hoạch dân cư Tây Dân Phước rộng 16 m
|
|
|
Từ đoạn giáp đường Nguyễn Hồng Sơn “Trường Nguyễn Hồng Sơn” đến hết đường
|
Khu phố DP
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
1.
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
Từ đoạn giáp quốc lộ 1A đến giáp Cống ngăn mặn Khu phố Long Phước Đông
|
Khu phố LPĐ
|
2.
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
Từ đoạn giáp quốc lộ 1A “nhà Ảnh Hoa mai” đến giáp đường Hùng Vương
|
Khu phố LHN
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
|
1.
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
Từ đoạn đường Lương Văn Chánh đến giáp biển
|
Khu phố LHN
|
2.
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
- Từ đoạn giáp Cống ngăn mặn đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A
|
Khu phố LPĐ
|
|
- Từ đoạn giáp Lăng Bà đến giáp xã Xuân Thọ 1
|
Khu phố VP
|
3.
|
Đường ĐT 644
|
|
|
Từ đoạn giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp xã Xuân Lâm
|
Khu phố LB
|
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên, đối với các đoạn đường thuộc các mục IV.4, IV.5, IV.6, IV.7, IV.8, IV.9
|
|
4.
|
Đoạn đường bê tông xi măng Khu phố Long Bình
|
|
|
- Từ đoạn giáp đường Lê Thành Phương “Nhà Ông Nhương” đến giáp đường ĐT 644 “Nhà Ông Giác”
|
Khu phố LB
|
|
- Từ đoạn giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp “Nhà Bà Sáng”
|
Khu phố LB
|
|
- Từ đoạn giáp đường Lê Thành Phương “Nhà Ông Hùng” đến giáp đường ĐT 644 “Nhà Ông Vui”
|
Khu phố LB
|
|
- Từ đoạn giáp đường Lê Thành Phương “Nhà Ông Ngộ” đến giáp đường ĐT 644 “Nhà Bà Bê”
|
Khu phố LB
|
5.
|
Đoạn đường bê tông nhựa khu tái định cư Khu phố Long Bình
|
|
|
Toàn bộ đường khu tái định cư Lê Thành Phương
|
Khu phố LB
|
6.
|
Đoạn đường bê tông xi măng Khu phố Phước lý
|
|
|
Toàn bộ các đường bê tông xi măng Khu phố Phước Lý
|
Khu phố PL
|
7.
|
Đoạn đường bê tông xi măng Khu phố Long Phước Đông
|
|
|
Từ đoạn “Trụ sở Khu phố Long Phước” đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A (Nhà Mười Thêm)
|
Khu phố LPĐ
|
8.
|
Đoạn đường bê tông xi măng Khu phố Dân Phước
|
|
|
- Từ đoạn giáp đường Nguyễn Hồng Sơn “Cổng Khu phố Dân phước” đến giáp ranh Khu phố Vạn Phước
|
Khu phố DP
|
|
- Các đoạn đường quy hoạch Khu hải sản
|
Khu phố DP
|
|
- Các đoạn đường khu dân cư Tam Giang - Mỹ Hải
|
Khu phố DP
|
|
- Các đoạn đường khu dân cư Nam Trường Nguyễn Hồng Sơn
|
Khu phố DP
|
9.
|
Đoạn đường bê tông xi măng Khu phố Vạn Phước
|
|
|
Các đoạn đường khu dân cư Tam Giang - Mỹ Hải
|
Khu phố VP
|