Quyết định 1158/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013
Số hiệu: | 1158/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 17/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Ngân hàng, tiền tệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1920/QĐ-NHCS ngày 31/05/2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013;
Xét đề nghị của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Lâm Đồng tại tờ trình số 515/TTr-NHCS ngày 11/06/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013 cho các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc (theo biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013 đối với chương trình cho vay hộ cận nghèo cho các xã, phường, thị trấn.
2. Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn để phân bổ ngay chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013 cho các thôn, tổ dân phố để cho vay kịp thời theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố nêu tại Điều 1; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 14/06/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Địa bàn Chỉ tiêu |
Đà Lạt |
Đơn Dương |
Đức Trọng |
Di Linh |
Đam Rông |
Đạ Huoai |
Đạ Tẻh |
Cát Tiên |
Lạc Dương |
Lâm Hà |
Bảo Lộc |
Bảo Lâm |
Toàn tỉnh |
I |
Cho vay Hộ nghèo theo Nghị định 78/2002/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế hoạch dư nợ đã thông báo |
22,713 |
56,852 |
59,908 |
70,498 |
66,128 |
48,545 |
46,799, |
53,079 |
37,884 |
72,335 |
49,681 |
71,182 |
655,604 |
2 |
Kế hoạch điều chỉnh giảm |
-4,000 |
-2,000 |
-2,500 |
|
-3,000 |
-1,000 |
-4,500 |
-4,000 |
-1,000 |
-1,000 |
-3,000 |
-5,000 |
-31,000 |
3 |
Kế hoạch dư nợ năm 2013 sau khi điều chỉnh |
18,713 |
54,852 |
57,408 |
70,498 |
63,128 |
47,545 |
42,299 |
49,079 |
36,884 |
71,355 |
46,681 |
66,182 |
624,604 |
II |
Cho vay Hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế hoạch dư nợ đã thông báo |
500 |
1,000 |
1,000 |
1,200 |
1,200 |
800 |
1,000 |
900 |
500 |
1,200 |
500 |
1,200 |
11,000 |
2 |
Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung |
4,500 |
4,000 |
3,500 |
2,600 |
4,000 |
1,700 |
5,500 |
5,100 |
1,500 |
2,800 |
4,000 |
6,800 |
46,000 |
|
- Kế hoạch bổ sung đợt này |
500 |
2,000 |
1,000 |
2,600 |
1,000 |
700 |
1,000 |
1,100 |
500 |
1,800 |
1,000 |
1,800 |
15,000 |
Tr.đó |
- Điều chỉnh từ chương trình cho vay hộ nghèo |
4,000 |
2,000 |
2,500 |
|
3,000 |
1,000 |
4,500 |
4,000 |
1,000 |
1,000 |
3,000 |
5,000 |
31,000 |
3 |
Kế hoạch dư nợ năm 2013 sau khi điều chỉnh |
5,000 |
5,000 |
4,500 |
3,800 |
5,200 |
2,500 |
6,500 |
6,000 |
2,000 |
4,000 |
4,500 |
8,000 |
57,000 |
Tr.đó |
- Chỉ tiêu kế hoạch được TW phân bổ |
1,000 |
3,000 |
2,000 |
3,800 |
2,200 |
1,500 |
2,000 |
2,000 |
1,000 |
3,000 |
1,500 |
3,000 |
26,000 |
|
- Điều chỉnh từ chương trình cho vay hộ nghèo |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
|
3,000 |
1,000 |
4,500 |
4,000 |
1,000 |
1,000 |
3,000 |
5,000 |
31,000 |
III |
Cho vay Học sinh sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế hoạch dư nợ đã thông báo |
64,106 |
48,863 |
88,551 |
54,092 |
8,256 |
23,879 |
31,512 |
42,510 |
5,443 |
68,718 |
114,039 |
78,234 |
628,203 |
2 |
Kế hoạch điều chỉnh giảm |
-6,500 |
-3,000 |
-7,000 |
-3,000 |
-500 |
-2,000 |
-2,000 |
-3,000 |
-500 |
-4,000 |
-7,500 |
-4,000 |
-43,000 |
3 |
Kế hoạch dư nợ năm 2013 sau khi điều chỉnh |
57,606 |
45,863 |
81,551 |
51,092 |
7,756 |
21,879 |
29,512 |
39,510 |
4,943 |
64,718 |
106,539 |
74,234 |
585,203 |