Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1155/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 22/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH 13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 26/5/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng để các tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng đơn giá nhân công theo Quyết định này.
1. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa phê duyệt dự toán thì chủ đầu tư lập và quản lý chi phí nhân công theo Quyết định này.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng thì chủ đầu tư điều chỉnh dự toán đơn giá nhân công theo Quyết định này.
3. Đối với các gói thầu đã ký hợp đồng trước ngày ban hành Quyết định này thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; bãi bỏ các văn bản của Sở Xây dựng: Số 17/HD-SXD ngày 30/12/2013 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; số 10/HD-SXD ngày 15/5/2015 hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và số 02/HD-SXD ngày 23/5/2016 hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh được xác định theo 2 vùng:
- Vùng II bao gồm: Thành phố Bắc Ninh, Thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du, huyện Yên Phong, huyện Thuận Thành. Mức lương cơ sở đầu vào LNC = 2.250.000 đồng/tháng.
- Vùng III bao gồm: Huyện Gia Bình, huyện Lương Tài. Mức lương cơ sở đầu vào LNC = 2.100.000 đồng/tháng.
BẢNG 1: Đơn giá ngày công nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng
Đơn vị tính: đồng/ngày công
STT |
Bậc thợ |
Vùng II |
Vùng III |
||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
||
1 |
1,00 |
134.135 |
152.308 |
125.192 |
142.154 |
2 |
1,50 |
146.250 |
165.721 |
136.500 |
154.673 |
3 |
2,00 |
158.365 |
179.135 |
147.808 |
167.192 |
4 |
2,50 |
172.644 |
195.144 |
161.135 |
182.135 |
5 |
3,00 |
186.923 |
211.154 |
174.462 |
197.077 |
6 |
3,50 |
203.798 |
229.327 |
190.212 |
214.038 |
7 |
4,00 |
220.673 |
247.500 |
205.962 |
231.000 |
8 |
4,50 |
240.577 |
269.567 |
224.538 |
251.596 |
9 |
5,00 |
260.481 |
291.635 |
243.115 |
272.192 |
10 |
5,50 |
284.279 |
317.163 |
265.327 |
296.019 |
11 |
6,00 |
308.077 |
342.692 |
287.538 |
319.846 |
12 |
6,50 |
335.769 |
372.548 |
313.385 |
347.712 |
13 |
7,00 |
363.462 |
402.404 |
339.231 |
375.577 |
Ghi chú:
1. Nhóm I: - Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
2. Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I
BẢNG 2: Đơn giá ngày công kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm...
Đơn vị tính: đồng/ngày công
Cấp bậc kỹ sư |
Vùng II |
Vùng III |
I |
202.500 |
189.000 |
II |
229.327 |
214.038 |
III |
256.154 |
239.077 |
IV |
282.981 |
264.115 |
V |
309.808 |
289.154 |
VI |
336.635 |
314.192 |
VII |
363.462 |
339.231 |
VIII |
390.288 |
364.269 |
BẢNG 3: Đơn giá ngày công nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng
Đơn vị tính: đồng/ngày công
Cấp bậc nghệ nhân |
Vùng II |
Vùng III |
I |
540.865 |
504.808 |
II |
582.404 |
543.577 |
BẢNG 4: Đơn giá ngày công nhân công lái xe
Đơn vị tính: đồng/ngày công
STT |
Bậc thợ |
Vùng II |
Vùng III |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
1 |
1,00 |
188.654 |
217.212 |
258.750 |
176.077 |
202.731 |
241.500 |
2 |
2,00 |
222.404 |
254.423 |
302.885 |
207.577 |
237.462 |
282.692 |
3 |
3,00 |
263.942 |
297.692 |
355.673 |
246.346 |
277.846 |
331.962 |
4 |
4,00 |
311.538 |
350.481 |
417.115 |
290.769 |
327.115 |
389.308 |
Ghi chú:
1. Nhóm 1:
Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm 2:
Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm 3:
Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
BẢNG 5: Đơn giá ngày công thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Đơn vị tính: đồng/ngày công
Chức danh |
Bậc thợ |
Vùng II |
Vùng III |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|
||
Thuyền trưởng |
1,0 |
322.788 |
358.269 |
|
301.269 |
334.385 |
|
2,0 |
338.365 |
377.308 |
|
315.808 |
352.154 |
|
|
Thuyền phó 1, máy 1 |
1,0 |
274.327 |
307.212 |
|
256.038 |
286.731 |
|
2,0 |
285.577 |
325.385 |
|
266.538 |
303.692 |
|
|
Thuyền phó 2, máy 2 |
1,0 |
230.192 |
253.558 |
|
214.846 |
236.654 |
|
2,0 |
243.173 |
268.269 |
|
226.962 |
250.385 |
|
Thủy thủ |
1,0 |
167.019 |
155.885 |
2,0 |
188.654 |
176.077 |
|
3,0 |
217.212 |
202.731 |
|
4,0 |
244.904 |
228.577 |
|
Thợ máy, thợ điện |
1,0 |
177.404 |
165.577 |
2,0 |
203.365 |
189.808 |
|
3,0 |
230.192 |
214.846 |
|
4,0 |
258.750 |
241.500 |
|
Thợ lặn |
1,0 |
258.750 |
241.500 |
2,0 |
283.846 |
264.923 |
|
3,0 |
321.923 |
300.462 |
|
4,0 |
359.135 |
335.192 |
|
Thợ lặn cấp I |
1,0 |
404.135 |
377.192 |
2,0 |
456.058 |
425.654 |
|
Thợ lặn cấp II |
1,0 |
497.596 |
464.423 |
Chức danh |
Bậc thợ |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150-300m3/h |
Tàu hút >300m3/h, tàu cuốc <300m3/h |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150- 300m3/h |
Tàu hút >300m3/h, tàu cuốc <300m3/h |
Thuyền trưởng |
1,0 |
338.365 |
378.173 |
422.308 |
315.808 |
352.962 |
394.154 |
2,0 |
360.000 |
405.000 |
449.135 |
336.000 |
378.000 |
419.192 |
|
Máy trưởng |
1,0 |
302.885 |
360.000 |
407.596 |
282.692 |
336.000 |
380.423 |
2,0 |
322.788 |
378.173 |
438.750 |
301.269 |
352.962 |
409.500 |
|
Điện trưởng |
1,0 |
- |
- |
360.000 |
- |
- |
336.000 |
2,0 |
- |
- |
377.308 |
- |
- |
352.154 |
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó |
1,0 |
301.154 |
353.942 |
405.000 |
281.077 |
330.346 |
378.000 |
2,0 |
321.058 |
372.115 |
425.769 |
299.654 |
347.308 |
397.385 |
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
1,0 |
274.327 |
322.788 |
378.173 |
256.038 |
301.269 |
352.962 |
2,0 |
302.885 |
338.365 |
405.000 |
282.692 |
315.808 |
378.000 |
Hướng dẫn 02/HD-SXD năm 2016 về xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 26/09/2018
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Hướng dẫn 02/HD-SXD năm 2015 áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng” mã số QCVN 10:2014/BXD theo Thông tư 21/2014/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Hướng dẫn 10/HD-SXD năm 2015 xác định giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Hướng dẫn 02/HD-SXD năm 2014 về lập thiết kế đô thị riêng - lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị đối với khu vực, tuyến phố trong khu dân cư hiện hữu thuộc các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Hướng dẫn 10/HD-SXD năm 2013 về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 15/12/2014
Hướng dẫn 02/HD-SXD năm 2013 hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công đơn giá dự toán các công trình xây dựng theo mức lương cơ sở do Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Hướng dẫn 02/HD-SXD năm 2012 phòng chống mối cho công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Theo TCVN 7958:2008) Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 13/12/2014
Hướng dẫn 02/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Hướng dẫn 02/HD-SXD về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới do Sở Xây dựng tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 19/03/2012
Hướng dẫn 02/HD-SXD về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Thông tư 04/2010/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 25/09/2010