Quyết định 1143/2004/QĐ-BYT ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2004
Số hiệu: | 1143/2004/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: | 01/04/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/2004/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYT ngày 13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 707/2003/QĐ-BYT ngày 03/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2003.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2004
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1143/2004/QĐ-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
|
TÊN HOÁ CHẤT |
|
|
Alpha-cypermethrin (min 90%) |
|
|
Bayrepel |
|
|
Belzyl benzoate |
|
|
Beta-cypermethrin (min 98%) |
|
|
Bifenthrin |
|
|
Cyfluthrin (min 93%) |
|
|
Cypermethrin (min 90%) |
|
|
Cyphenothrin |
|
|
d-Allethrin (min 92%) |
|
|
Deltamethrin (min 98%) |
|
|
Diazinon (min 95%) |
|
|
Diethyl toluamid (min 95%) |
|
|
Dimethyl phthalate |
|
|
D-phenothrin (min 92%) |
|
|
D-tetramethrin (min 92%) |
|
|
D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%) |
|
|
Ethylbutylacetylaminopropionate |
|
|
Etofenprox (min 96%) |
|
|
Fipronil (min 97%) |
|
|
Imidacloprid (min 99,6%) |
|
|
Imiprothrin |
|
|
Lambda-cyhalothrin (min 81%) |
|
|
Metofluthrin |
|
|
Permethrin (min 92%) |
|
|
Prallethrin (min 90%) |
|
|
Propoxur (min 95%) |
|
|
Pyperonyl Butoxide |
|
|
Rotenon |
|
|
S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%) |
|
|
Tetramethrin (min 92%) |
|
|
Transfluthrin (min 94%) |
BẢNG 2: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
|
2-phosphone-1,2,4-butanetricarbonxylic acid |
|
Acetic acid |
|
Acetylcaprolactam |
|
Acid citric |
|
Alcohol lauric ethoxylated |
|
Alhynamio alkyglycine |
|
Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides |
|
Allantoin |
|
Alpha - terpineol |
|
Aluminium Oxide |
|
Aluminium Sulphate |
|
Ammonium nonyphenyl ether sulfate |
|
Amoni bậc 4 |
|
Amonium betain |
|
Amphostere |
|
Benzalkonium Chloride |
|
Biguanide |
|
Biguanindium acetate |
|
C12-C16 Alkyldimethyl Benzyl Amonium Chloride |
|
Calcium hypoclorite |
|
Cetrimide |
|
Cetyl alcohol |
|
Chlorhexidine Gluconate |
|
Chlorin Isocyanurate |
|
Chlorine |
|
Clohydrate biguanide |
|
Cloramine B |
|
Cloramine T |
|
Clorua biguanide |
|
Clorua didecyl dimethyl amonium |
|
Cocamidopropyl Betaine |
|
Cocopopylene Diamine |
|
Cresyl |
|
Cyanuric Acid |
|
Didecyl dimethyl ammonium chloride |
|
Dimethicone Copolyol |
|
Dimethicones |
|
Dioctyl dimethyl ammonium chloride |
|
Disodium cocoamphodiacetate |
|
Disodium oleamido MEA sulfosuccinate |
|
Ethanol |
|
Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid |
|
Etilic |
|
Formaldehyde |
|
Glutaraldehyde |
|
Hydrongen Peroxide |
|
Iode |
|
Isobutilic |
|
Isopropanol |
|
Isopropilic |
|
Isothiazolone |
|
Lauramphocarboxyglycinate sodium |
|
Lauryldipropylene triamine |
|
Laurylsulfate de sodium |
|
Malic Acid |
|
Methyl Hydroxybenzoate proryl |
|
Methylchloroisothiazolinone |
|
Methylisothiazolinone |
|
Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid |
|
Monopropyleneglycol |
|
N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide |
|
N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine |
|
N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine |
|
N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium chloride |
|
N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride |
|
Natri benzoat |
|
N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide |
|
Nonylphenol ethoxylated |
|
Octy decyl dimethyl ammonium chloride |
|
Ortho - phthalaldehyde |
|
Paracetic acid |
|
Phenol |
|
Phosphoric Acid |
|
Poly (Hexamethylenebiguanide) chlorhydrate |
|
Polyaluminium Chloride |
|
Polyhexanide |
|
polyvinylpyrrolidone iodine |
|
Povidone Iodine |
|
Propanol |
|
Protease |
|
Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane |
|
Silver Sulphadiazine |
|
Sodium Bicarbonate |
|
Sodium C-14-16 Olefin sulfate |
|
Sodium Chloride |
|
Sodium Dichloroisocyanurate |
|
Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate |
|
Sodium hydroxide |
|
Sodium hypochlorite |
|
Sodium laurylether sulfate |
|
Sodium Perborate |
|
Sodium Sulphate |
|
Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate |
|
Sulphamic Acid |
|
Tetra Acetyl Ethylene Diamine |
|
Trichloro-s-Triazinetrione |
|
Triclosan |
|
Trisodium Phosphate |
STT |
Tên hoá chất |
Quy định sử dụng |
1 |
AgniqueTM MMF |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2 |
Bromchlophos |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3 |
Fenitrothion (min 95%) |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà |
4 |
Malathion (min 95%) |
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5 |
Pirimiphos-methyl |
Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ngoài nhà |
6 |
Pyriproxyfen |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
7 |
Temephos (min 88%) |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
8 |
Trichlofon (min 97%) |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
STT |
|
TÊN HOÁ CHẤT |
|
|
Aldrin |
|
|
BHC, Lindane |
|
|
Chlordance |
|
|
DDT |
|
|
Dichlovos |
|
|
Dieldrin |
|
|
Heptachlor |
|
|
Hexachlorobenzene |
|
|
Isobenzan |
|
|
Isodrin |
|
|
Lead compound |
|
|
Methamidophos |
|
|
Methyl Parathion |
|
|
Mirex |
|
|
Monocrotophos |
|
|
Parathion Ethyl |
|
|
Phosphamidon |
|
|
Strobane |
|
|
Toxaphen |
|
|
Các chế phẩm sinh học (vi trùng, vi rút, …) diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Nghị định 49/2003/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 15/05/2003 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 197/1998/QĐ-TTg về quản lý hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Ban hành: 10/10/1998 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 707/2003/QĐ-BYT ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2003 Ban hành: 03/03/2003 | Cập nhật: 31/03/2007