Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1138/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 20/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 20 tháng 5 năm 202 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN ngày 14/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục 02).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20 / 5 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (04 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc. - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Sở NN&PTNT. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. |
|
2 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Sở NN&PTNT. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. |
|
3 |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Sở NN&PTNT. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. |
|
4 |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Sở NN&PTNT. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. |
|
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (mã số TTHC: 1.008126)
* Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc ( thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức Bộ phận chuyên môn Chi cục |
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. |
20 ngày |
Bước 4 |
Chi cục trưởng |
Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn Sở |
Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
25 ngày |
* Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng (thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. |
06 ngày |
Bước 4 |
Chi cục trưởng |
Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn Sở |
Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (mã số TTHC: 1.008127)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Chi cục trưởng |
Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn Sở |
Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (mã số TTHC: 1.008128)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. |
20 ngày |
Bước 4 |
Chi cục trưởng |
Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn Sở |
Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
25 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (mã số TTHC: 1.008129)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Chi cục trưởng |
Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn Sở |
Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 17/03/2020
Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/01/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010