Quyết định 112/2004/QĐ-UB Quy định về khung giá thu viện phí và phí dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: 112/2004/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Nguyễn Văn Thỏa
Ngày ban hành: 24/11/2004 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 112/2004/QĐ-UB

Bình Phước, ngày 24 tháng 11 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003.
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí.
- Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL – UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Pháp lệnh quy định về phí và lệ phí.
- Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí.
- Căn cứ Công văn số 7590/ YT – KH – TC ngày 11/10/2004 của Bộ Y tế về việc chấn chỉnh công tác thu viện phí.
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế - Tài chính tại Tờ trình số 819/TTr-LSYT-TC ngày 21/06/2004.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:

1/ Nguyên tắc chung về cách tính giá thu một phần viện phí và dịch vụ phí:

a/ Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ:

Khung giá một ngày giường bệnh và khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú:

Mức thu được tính từ khoản 90 – 100% theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ.

b/ Khung giá cho các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm:

Mức thu một phần viện phí được thực hiện theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ.

Ngoài ra, một số khoản thu dịch vụ thực tế có phát sinh nhưng chưa được quy định theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB nêu trên. Ngành Y tế được thu thêm một khoản dịch vụ để đảm bảo cho hoạt động.

2/ Đối tượng nộp và miễn một phần viện phí:

a/ Đối tượng nộp một phần viện phí:

- Người không có thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT), người không thuộc đối tượng miễn viện phí.

- Người có thẻ BHYT nhưng muốn khám chữa bệnh theo yêu cầu riêng.

- Người thuộc đối tượng miễn một phần viện phí nhưng muốn khám chữa bệnh theo yêu cầu riêng.

b/ Đối tượng được miễn nộp một phần viện phí:

- Trẻ em dưới 6 tuổi.

- Người bệnh tâm thần, phong, lao phổi, liệt, động kinh.

- Người được cấp thẻ khám chữa bệnh miễn phí do hiến các cơ quan của cơ thể.

c/ Người bệnh có thẻ BHYT, khi khám bệnh, chữa bệnh sẽ được cơ quan BHYT thanh toán một phần viện phí với các cơ sở khám chữa bệnh.

d/ Các đối tượng được Nhà nước cấp kinh phí để Sở Lao động – TB và XH quản lý trực tiếp mua thẻ BHYT:

Khi khám chữa bệnh được cơ quan BHYT thanh toán một phần viện phí với các cơ sở khám chữa bệnh quy định tại điểm D phần II của Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995.

3/ Hình thức thu nộp, phân phối và sử dụng một phần viện phí thu được: Thực hiện ghi thu – ghi chi viện phí. Việc quản lý và sử dụng một phần viện phí phải đúng theo quy định của Nhà nước.

Điều 2: Quyết định này thay thế Quyết định số 301/QĐ-UB ngày 20/1/1996 của UBND tỉnh Sông Bé (cũ).

Điều 3: Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế , Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Bệnh viện Đa khoa tỉnh vàThủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01/12/2004.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thỏa

 

QUY ĐỊNH

VỀ KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/2004/QĐ-UB, ngày 24 tháng 11 năm 2004 của UBND tỉnh Bình Phước)

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2 (*)

Bệnh viện hạng 3 (*)

PKĐK và trạm y tế

Ghi chú

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

 

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc)

18.000

15.000

 

 

3

Khám cấp giấy chứng thương (không kể xét nghiệm, X-Quang)

27.000

18.000

 

 

4

Khám giám định y khoa (kể xét nghiệm, X-Quang)

60.000

 

 

 

5

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-Quang)

36.000

30.000

 

 

6

Khám tuyển dụng lao động đi nước ngoài, đăng ký kết hôn với người nước ngoài (kể xét nghiệm, X-Quang)

80.000

 

 

 

7

Cấp giấy chứng sinh, ra viện (Bảng nhì)

20.000

20.000

 

 

8

Photocopy bệnh án (Theo quy chế)

25.000

25.000

 

 

PHẦN B: PHẦN

B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 2 (*)

Bệnh viện hạng 3 (*)

PKĐK và trạm y tế

Ghi chú

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

11.000

8.000

6.000

 

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

 

2.1 Các khoa: Truyền nhiễm,Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

8.000

5.000

 

 

2.2 Các khoa: Cơ – Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai – Mũi - Họng, Mắt, Răng – Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - sản không mổ và tiền sản.

6.000

5.000

 

 

2.3 Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng

4.000

3.000

 

 

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa Bỏng

 

 

 

 

3.1 Sau phẫu thuật loại đặc biệt (**); bỏng độ 3-4 trên 70%.

16.000

 

 

 

3.2: Sau các phẫu thuật loại 1 (**); bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%.

10.000

9.000

 

 

3.3: Sau các phẫu thuật loại 2 (**); bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% .

8.000

6.000

 

 

3.4: Sau các phẫu thuật loại 3 (**); bỏng độ 1-2 dưới 30%.

6.000

5.000

 

 

(*) Phân hạng bệnh viện theo Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc Ban hành quy chế bệnh viện. Đối với các đơn vị: TT Châm cứu Đông y, các TTYT huyện, thị, TT Y tế Công ty Cao su Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, tạm thời thu theo khung giá của Bệnh viện hạng 3.

(**) Phân loại phẫu thuật theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc Ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật.

PHẦN B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3, TT châm cứu – Đông y, các TTYT huyện, thị.

PKĐK và trạm y tế

Ghi chú

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86.000

30.000

20.000

 

2

Một ngày điều trị nội khoa:

 

 

 

 

2.1 Các bệnh về máu, ung thư

50.000

 

 

 

2.2 Gồm: Nhi,Truyền nhiễm, Hô hấp, Lão khoa, Tim mạch, Tiêu hoá, Tíêt niệu, Dị ứng, Xương - Khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng – Hàm - Mặt, Tai – Mũi - Họng.

40.000

20.000

10.000

 

2.3 Ngày điều trị Đông y, phục hồi chức năng

20.000

15.000

10.000

 

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, Bỏng:

 

 

 

 

3.1 Sau phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%.

50.000

30.000

 

 

3.2: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% .

60.000

40.000

 

 

3.3: Sau phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% .

80.000

60.000

 

 

3.4: Sau phẫu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%.

100.000

 

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

PHẦN CI: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Thông Đái

6.000

2

Thụt tháo phân

6.000

3

Chọc hút hạch

9.000

4

Chọc hút tuyến giáp

11.000

5

Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10.000

6

Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi

41.000

7

Rử bàng quang

19.000

8

Nong niệu đạo,đặt sonde niệu đạo

15.000

9

Bóc móng/ ngâm tẩm/ đốt sùi mào gà

15.000

10

Chạy thận nhân tạo (1 lần)

270.000

11

Thẩm phân phúc mạc

270.000

12

Sinh thiết đa

14.000

13

Sinh thiết hạch, cơ

14.000

14

Sinh thiết tuỷ xương

27.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

27.000

16

Sinh thiết ruột

27.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quan

41.000

18

Soi ổ bụng + /- sinh thiết

27.000

19

Soi dạ dày +/ - sinh thiết

36.000

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

41.000

21

Soi trực tràng +/ - sinh thiết

30.000

22

Soi bàng quang +/ - sinh thiết u bàng quang

54.000

23

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

68.000

24

Soi thực quản +/ - nong hay sinh thiết

41.000

25

Soi phế quản +/ - lấy đị vật hay sinh thiết

68.000

26

Soi thực quản +/ lấy dị vật

54.000

27

Điều trị tia xạ Cobaltvà Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị)

14.000

28

Súc rử dạ dày ở người tự tử (1 lần)

50.000

29

Chọc dò tuỷ sống

12.000

30

Đốt viêm lộ tuyến cổ tử cung

30.000

31

Bộc lộ tĩnh mạch

25.000

32

Đặt CVP

25.000

33

Súc rử dạ dày điều trị (1 lần)

20.000

34

Laser nôi mạch

20.000

Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

STT

NỘI DUNG

GIÁ

41

Châm cứu (1 lần)

5.000

42

Điện châm

9.000

43

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

9.000

44

Chôn chỉ (Nhu châm)

14.000

45

Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp

14.000

46

Quang châm (1 lần)

9.000

47

Xung điện therapulse

5.000

48

Ion tĩnh điện

5.000

49

Tập vật lý trị liệu đơn giản

5.000

50

Tập vật lý trị liệu phức tạp

14.000

51

Thuốc nam 1 thang

6.000

52

Thuốc nam - Bắc hổn hợp 1 thang

12.000

53

Thuốc bắc 1 thang

18.000

54

Cắt trĩ hổn hợp

300.000

55

Cắt trĩ đơn giản

150.000

56

Chiếu tia laser Hene hậu phẩu

5.000/ 5 phút

PHẦN C2: CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C2.1: KHOA NGOẠI

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Thay băng

Cắt chỉ

Tháo bột chi trên/ tháo bột chi dưới

5.000

6.000

10.000

2

Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài<10cm

23.000

3

Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài>10cm

36.000

4

Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài<10cm

36.000

5

Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài>10cm

45.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, Kyst, sẹo của da, tổ chức dưới da.

41.000

7

Trích rach nhọt, áp xe nhỏ dẩn lưu

14.000

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

54.000

9

Cắt polypetrực tràng

45.000

10

Cắt phymosis

45.000

11

Cắt các búi trĩ hậu môn

50.000

12

Nắn trật khớp hàm/ khớp xương đòn

36.000

13

Nắn trật khớp xương vai

45.000

14

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40.000

15

Nắn trật khớp háng

68.000

16

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống

72.000

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

45.000

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

45.000

19

Nắn, bó bột gẫy xương cẳng tay

45.000

20

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

36.000

21

Nắn bó bột chật khớp háng bẩm sinh

60.000

22

Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

C2.2: SẢN PHỤ KHOA

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Hút điều hoà kinh nguyệt (hút thai dưới 7 tuần, không thu đối với những người thực hiện biện pháp DCTC,triệt sản, tiêmDMPA, cấy thuốc tránh thai, bị vỡ kế hoạch)

18.000

2

Nạo sót nhau do hư thai, sau sanh/ nạo thai trứng/ nạo buồng tử cung xét nghịêm GPBL/ nạo kiểm tra chẩn

36.000

3

Đẻ thường

135.000

4

Đẽ khó

162.000

5

Soi cổ tử cung

6.000

6

Soi ối

6.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

8

Đốt điện tử cung

18.000

9

Áp lạnh cổ tử cung

18.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM,IAD (không kể tinh chất)

30.000

11

Trích áp xe tuyến vú

45.000

12

Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

45.000

13

Sinh thiết cổ tử cung

12.000

14

Nạo thai dưới ba tháng

50.000

15

Nạo thai trên ba tháng

70.000

16

Khâu tầng sinh môn điều trị

45.000

17

Khâu túi cùng

90.000

18

Xẻ máu tụ âm đạo

40.000

19

Khâu eo cổ tử cung

55.000

20

Xẻ kyst Bartholin

55.000

21

Xẻ màng trinh

50.000

22

Khoét chóp cổ tử cung

130.000

23

Cắt cụt cổ tử cung

140.000

24

Chọc dò ối

15.000

25

Chọc dò túi cùng

10.000

26

Chấm mồng gà

20.000

27

Đo Monitoring sản khoa

10.000/ tấc giấy

C2.3:MẮT

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Đo nhản áp

4.000

3

Đo javal

5.000

4

Đo thị trừơng, ám điểm

5.000

5

Thử kính loạn thị

5.000

6

Soi đáy mắt

9.000

7

Tiêm hậu nhản cầu, một mắt

10.000

8

Tiêm dứơi kết mạc một mắt

9.000

9

Thông lệ đạo một mắt

9.000

10

Thông lệ đạo hai mắt

14.000

11

Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

9.000

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

18.000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

36.000

14

Mổ mộng đơn 1 mắt

36.000

15

Mổ mộng kép 1 mắt

54.000

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

45.000

17

Chích chắp/ lẹo

18.000

18

Mổ quặm 1 mi

23.000

19

Mổ quặm 2 mi

30.000

20

Mổ quặm 3 mi

40.000

21

Mổ quặm 4 mi

50.000

C2.4:TAI – MŨI - HỌNG

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Trích rạch áp xe amidan

27.000

2

Trích rạch áp xe thành sau họng

36.000

3

Cắt amidan

40.000

4

Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

15.000

5

Chọc thông xoang trán/ xoang bướm

20.000

6

Lấy dị vậttrong tai

18.000

7

Làm thứôc tai (1 lần)

5.000

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

18.000

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

27.000

10

Lấy dị vật thực quản đơn giản

45.000

11

Lấy dị vật thanh quản

54.000

12

Đốt điện cuốn họng

Cắt cuốn mũi

27.000

30.000

13

Cắt polype mũi

36.000

14

Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu, mặt, cổ

36.000

15

Nạo VA

25.000

16

Xông khí dung họng (5 lần)

20.000

17

Nâng chỉnh xương mũi

45.000

18

Thông vòi nhĩ (5 lần)

25.000

19

Đốt họng hạt

25.000

C2.5: RĂNG – HÀM - MẶT

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Nhổ răng sữa – chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

18.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

8

Cắt cuốn chân răng

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/1 hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

30.000

14

Trích áp xe viêm quanh răng

18.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

40.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

18.000

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG PHỤC HỒI

17

Hàn xi măng

18.000

18

Hàn amalgame

23.000

19

Nhựa hoá trùng hợp

27.000

20

Nhựa quang trùng hợp

36.000

CHỮA RĂNG NGUYÊN TUỶ KHÔNG PHỤC HỒI

21

Hàn xi măng

20.000

22

Hàn amalgame

30.000

23

Nhựa hoá trùng hợp

40.000

24

Nhựa quang trùng hợp

60.000

25

Lấy tuỷ răng, tuỷ viêm

30.000

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

26

Hàn xi măng

25.000

27

Hàn amalgame

40.000

28

Nhựa hoá trùng hợp

50.000

29

Nhựa quang trùng hợp

70.000

30

Lấy tuỷ răng, tuỷ Chết

40.000

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

31

Một răng

54.000

32

Hai răng

72.000

33

Ba răng

90.000

34

bốn răng

100.000

35

Năm răng

110.000

36

Sáu răng

120.000

37

Bảy răng

130.000

38

Tám răng

140.000

39

9 đến 12 răng

170.000

40

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

41

Cả 2 hàm

540.000

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

42

Răng chốt đơn giản

54.000

43

Răng chốt đúc

80.000

44

Mũ chụp nhựa

60.000

45

Mũ chụp kim loại

100.000

46

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

135.000

47

Cầu răng mổi thành phần

80.000

48

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

135.000

49

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

50

Tháo, cắt cầu răng

20.000

51

Hàm khung kim loại

600.000

SỮA LẠI HÀM CŨ

52

Vá hàm gãy

27.000

53

Đệm hàm toàn bộ

60.000

54

Gắn thêm 1 răng

27.000

55

Thêm một móc

14.000

56

Gắn thêm 1 răng bị sứt

5.000

57

Thay nền hàm trên

90.000

58

Thay nền hàm dưới

70.000

CÁC PHẨU THUẬT HÀM MẶT

59

Vết thương phần mềm nông <5cm

36.000

60

Vết thương phần mềm nông >5cm

45.000

61

Vết thương phần mềm sâu<5cm

45.000

62

Vết thương phần mềm sâu >5cm

63.000

63

Cố định xương hàm bằng cung

70.000

64

Mổ nang bả đậu

40.000

65

Chỉnh xương ổ răng một hàm

60.000

66

Nhổ nhiều răng và chỉnh xương ổ răng

90.000

67

Phẫu thuật nẹp vít xương hàm

360.000

PHẦN C3:CÁC XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

C3.1.XÉT NGHIỆM MÁU

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Huyết đồ

9.000

2

Định luợng Hemoglobine

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng cầu lưới

12.000

5

Hematocrit

6.000

6

Máu lắng

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8

 

6.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11

Định nhóm má

6.000

12

Rh D

15.000

13

Rh dưới nhóm

30.000

14

Nhóm bạch cầu

30.000

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16

Tìm tế bào Hagaves

15.000

17

Thời gian máu chảy

3.000

18

Thời gian máu đông (Milian/Lee-White)

3.000

19

Co cục máu

6.000

20

Thời gian Quick

6.000

21

Thời gian Howell

6.000

22

T.E.G

30.000

23

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

24

Định lượng PROTHROMBIN

30.000

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

26

Yếu tố VIII/ Yếu tố IX

30.000

27

Các thể Barr

30.000

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

29

Tuỷ đồ

30.000

30

Hạch đồ

15.000

31

Hóa học tế bào (1 phương pháp)

30.000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

33

Xác định Barbiturate trong máu

30.000

34

Điện giải đồ (Na+,K+,Ca++, Cl-)

12.000

35

- Định lượng chất Albumine, Creatinine, Globuline, Glucosephosephoprotein toàn phần, Ure, axit Uric, ….

12.000

36

PH máu, PO2, PCO2+ thông số thăng bằng kiềm toan

15.000

37

Định lượng Sắt huyết thanh/ Mg ++ huyết thanh

6.000

38

Các xét nghiệm chức năng gan: Bilirubin toàn phần trực tiếp/ gián tiếp, các enzym;transaminaza, phosphatase kiềm

15.000

39

Định lượng thyroxin

18.000

40

Định lượng Tryglycerides

Lipit toàn phần/ Cholestrorol toàn phần/ phospholipid

HDL cholestrol/ LDL cholestrol

15.000

15.000

10.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

45.000

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

30.000

44

Xét nghiệm HbsAg

30.000

45

Xét nghiệm HIV – ELIZA Test

50.000

46

Định lựơng bổ thể trong huyết thanh

30.000

47

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

48

Phản ứng lên bông

15.000

49

Test Rose – Waller

30.000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán syphilis (Kahn, Kline VDRL)

30.000

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán syphilis (Kahn, Kline VDRL)

Để phục vụ khám thai

24.000

24.000

52

Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprotein các hemoglobine bất thừng hay các chất khác)

30.000

53

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán syphilis

27.000

54

XN viêm gan B

 Viêm gan C

 Viêm gan A/D/E

30.000

30.000

30.000

55

Cholinesterase CHE khử ngộ độc thuốc rầy

40.000

56

CRP (Chain reactive protein chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc)

60.000

57

CKMB (creatinin kinase – MB – men tim)

50.000

58

T3+T4+TSH

110.000

C3.2 CÁC XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Xác định nồng độ cồn trong nứơc tiểu

30.000

2

Định lượng ALDOSTERON

45.000

3

Định lượng BACBITURATE

30.000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

5

Các testxác định (Ca++, P-, Na+, K+, Cl-)

6.000

6

Protein/ Đường niệu

3.000

7

Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis

6.000

8

Ure/ axit Uric/ Creatinin/ Amilaza

6.000

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ múi mật/ UROBILINOGEN

6.000

10

Điện di protein niệu

30.000

11

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

+ Phương pháp hoá học - miễn dịch

+ Phương pháp tiêm động vật

 

18.000

30.000

12

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

30.000

13

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30.000

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

15

Định lượng các HYDROCORTICOSTEROID

36.000

16

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

17

PORPHYRIN: định lượng

30.000

18

PORPHYRIN: định tính

15.000

19

Định lượng Chì/ Asen/ Thuỷ ngân…

30.000

20

Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác

3.000

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH

4.500

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

24

Tiêm truyền động vật

30.000

25

Kháng sinh đồ

15.000

C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN

STT

NỘI DUNG

GIÁ

1

Tìm BILIRUBIN

6.000

2

Xét nghiệm caxi, phospho

6.000

3

Xác định các men: Amilase, trypsin, Mucinase

9.000

4

Xác định mỡ trong phân

27.000

5

Xác định máu trong phân

6.000

6

UROBILIN, UROBILINOGEN: Định tính

5.000

7

Soi tươi

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

10

Kháng sinh đồ

15.000

C 3.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo…)

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cấy

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chuẩn đoán

30.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

6

Đếm tế bào phân loại

6.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

8

Pap’s

5.000

XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC

9

Định lượng một chất (Protein, đường…phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)

6.000

C 3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

C 3.6 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

1

Điện tâm đồ

12.000

2

Điện não đồ

20.000

3

Lưu huyết não

50.000

4

Chức năng hô hấp

15.000

5

Đo chuyển hoá cơ bản

15.000

6

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRAT (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza)

30.000

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30.000

9

Test thanh thải Creatinine

30.000

10

Test thanh thải Ủe

30.000

11

Test thanh thải Tolbutamit

35.000

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

13

Test thanh thải Phenolsufophthaleine

45.000

PHẦN C.4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

C.4.1 CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM

1

Siêu âm

20.000

2

Siêu âm màu:

- Vùng bụng

- Tim

 

60.000

80.000

C.4.2 CHIẾU CHỤP X QUANG

C.4.2.1 SOI, CHIẾU X QUANG  4.000

C.4.2.2 CHỤP X QUANG CÁC CHI

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

3

Bàn - cổ - tay – ½ dưới cẳng tay; ½ trên cẳng tay - khuỷu tay

20.000

4

Khuỷu tay – cánh tay

20.000

5

Bàn tay/cổ chân/½ dưới cẳng chân

20.000

6

½ trên cẳng chân - gối/ khớp gối/đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đoàn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

10

Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp gối/đùi

20.000

C 4.2.3 CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

11

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

12

Các xoang

20.000

13

Xương chủm, mõm chân

20.000

14

Xương đá các tư thế

20.000

15

Các xương mắt (hốc mắt, xương hàm, xoang trán)

20.000

16

Các khớp thái dương hàm

20.000

17

Chụp ổ răng

10.000

C 4.2.4 CHỤP X QUANG CỘT SỐNG

18

Các đốt sống cổ

20.000

19

Các đốt sống ngực

20.000

20

Cột sống thắt lưng – cùng

20.000

21

Cột sống cùng - cụt

20.000

22

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

23

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

24

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay đầu gối

30.000

C 4.2.5 CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

25

Phổi thẳng

20.000

26

Phổi nghiêng

20.000

27

Chụp thực quản có uống Baryte hàng loạt

30.000

28

Xương ức, xương sườn

20.000

C 4.2.6 X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG MẬT

29

Thận bình thường

20.000

30

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

31

Thận - niệu quản ngược dòng

40.000

32

Bụng bình thường

20.000

33

Có bơm hơi màng bụng

30.000

34

Thực quản (Có hoặc không uống Baryte)

30.000

35

Dạ dày – tá tràng có chất cản quang

40.000

36

Chụp khung đại tràng

40.000

37

Chụp túi mật

30.000

C 4.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

38

Chụp động mạch não

40.000

39

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

40

Tử cung vòi trứng

30.000

41

Phế quản

30.000

42

Tủy sống

30.000

43

Chụp vòm mũi họng

20.000

44

Chụp ống tai trong

20.000

45

Chụp họng thanh quản/phổi

20.000

46

Chụp cắt lớp thanh quản /phổi

40.000

47

Chụp CT Scanner chuẩn bị (Ở một đợt điều trị trên một bệnh nhân, những lần chụp sau, mỗi lần chụp giảm 200.000đ, nhưng tối thiểu một lần chụp không dưới 350.000đ)

800.000

48

Chụp CT Scanner không chuẩn bị (Ở một đợt điều trị trên một bệnh nhân, những lần chụp sau, mỗi lần chụp giảm 200.000đ, nhưng tối thiểu một lần chụp không dưới 250.000đ)

700.000

49

Chụp CT Scanner xoang, hàm mặt

400.000

PHẦN D: GIÁ BIỂU DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

D1. GIÁ THU MỘT NGÀY TIỀN PHÒNG, SĂN SÓC, ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU

Giá thu 1 giường/ngày Đơn vị :đồng

STT

Nội dung

Giá

1

Phòng loại 1 (2 giường, máy lạnh, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng, máy nước nóng)

120.000

2

Phòng loại 2 (2 giường, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)

80.000

3

Phòng loại 3 (3-4 giường, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)

60.000

4

Phòng loại 4 (3-4 giường)

40.000

5

Điều trị chọn thầy thuốc theo yêu cầu riêng

50.000

6

Săn sóc người bệnh nặng

30.000

7

Săn sóc người bệnh tự tử

45.000

D2. GIÁ CÁC KỸ THUẬT, PHẪU THUẬT

STT

Nội dung

Giá

1

Phẫu thuật đặc biệt (siêu phẫu)

400.000/cas

2

Phẫu thuật loại 1

300.000/cas

3

Phẫu thuật loại 2

200.000/cas

4

Phẫu thuật loại 3

150.000/cas

D3. SẢN PHỤ KHOA

STT

Nội dung

Giá

1

Sinh thường

150.000

2

Sinh khó Covak

200.000

3

Cắt may tầng sinh môn

100.000

4

Nạo thao trứng

100.000

5

Nạo thai lưu, nạo kiểm tra, nạo sẩy thai, nạo cầm máu

100.000

6

Hút thai dưới 7 tuần

50.000

7

Nạo thai dưới 3 tháng

100.000

8

Nạo thai trên 3 tháng

150.000

9

Tháo vòng

20.000

10

Xét nghiệm huyết trắng

7.000

11

Đốt điện cổ tử cung

50.000

12

Cát bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

100.000

13

Pap’s

12.000

14

Trích áp xe vú

50.000

15

Thụ tinh nhân tạo (không kể tinh chất)

150.000

16

Chấm mồng gà

20.000

17

Khám phụ khoa

10.000

18

Khám thai

10.000

19

Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ

200.000

20

Khâu túi cùng

150.000

21

Xẻ máu tụ âm đạo

100.000

22

Khâu eo cổ tử cung

150.000

23

Xẻ kyst Bartholin

150.000

24

Xẻ màng trinh

100.000

25

Khoét chóp cổ tử cung

250.000

26

Cắt cụt cổ tử cung

250.000

27

Soi cổ tử cung

20.000

28

Nội soi buồng tử cung và sinh thiết

120.000

29

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung

250.000

30

Tinh dịch đồ

24.000

31

Đo Monitoring sản khoa

10.000/tấc giấy

32

Chọc dò ối

15.000

33

Chọc dò túi cùng

10.000

34

Rửa tinh trùng + bơm tinh trùng (không kể tinh chất)

150.000

35

Nội soi ổ bụng phẫu thuật phức tạp

1.000.000

36

Phẫu thuật nội soi ổ bụng đơn giản

300.000

37

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

200.000

38

Phun khí dung có thuốc salbutamol

10.000

39

Phun khí dung bằng nước muối sinh lý

5.000

40

Tư vấn về SKSS

10.000

41

Siêu âm đầu dò ngã âm đạo

30.000

42

Test sỉu bọt định độ trưởng thành thai

5.000

43

Chọc dò ối dưới siêu âm

35.000

D4. MẮT

STT

Nội dung

Giá

1

Mổ Glaucome

100.000

2

Mổ đục thủy tinh thể (không đặt implant)

300.000

3

Mổ đục thủy tinh thể đặt implant

1.500.000

4

Mổ đục thủy tinh thể đặt implant viện trợ

600.000

D5. Y HỌC DÂN TỘC

STT

Nội dung

Giá

1

Xoá tàng nhan và xoá xâm

70.000

2

Tẩy nốt ruồi <0,3cm

10.000

3

Tẩy nốt ruồi 0,3cm-<0,5cm

15.000

4

Tẩy nốt ruồi 0,5cm - <1cm

20.000

5

Tẩy nốt ruồi > 1cm

25.000

6

Đốt mụn cóc <0,5cm

15.000

7

Đốt mụn cóc 0,5 - <1cm

20.000

8

Đốt mụn cóc > 1cm

25.000

9

Đốt các nốt ở chân tay (mắt cá)

50.000

D6. PHÁP Y TỬ THI

1

Giám định pháp y (không kể các xét nghiệm, x quang)

200.000

2

Mổ tử thi (trong vòng 24 giờ)

310.000

3

Mổ tử thi (24-48 giờ)

410.000

4

Mổ tử thi (48-72 giờ)

630.000

5

Mổ tử thi ngoài 72, khai quật

1.000.000

 





Quyết định 1895/1997/QĐ-BYT ban hành Quy chế bệnh viện Ban hành: 19/09/1997 | Cập nhật: 10/06/2008