Quyết định 1067/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: 1067/QĐ-UBND-HC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Nguyễn Văn Dương
Ngày ban hành: 25/10/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1067/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 25 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 896/SNN-VP ngày 26 tháng 8 năm 2013 và Tờ trình số 1037/SNN-VP ngày 04 tháng 10 năm 2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 650/STP-VB ngày 05 tháng 9 năm 2013 và Công văn số 804/STP-VB ngày 18 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b th tục hành chính mới ban hành và th tc hành chính b bãi b thuc thẩm quyền giải quyết ca Sở Nông nghip và Phát triển nông tn, cụ th:

1. Th tc hành chính mới ban hành: 02 th tc (kèm ph lc);

2. Th tc hành chính b bãi b: th tc kiểm tra, chng nhn s ni trồng, thy sản theo hưng bn vng (được công b ti Quyết định s 680/QĐ- UBND-HC ngày 16 tháng 7 năm 2013 ca Chủ tch y ban nhân dân tnh).

Điều 2. Giao Giám đc Sở Nông nghip và Phát trin nông tn:

- Niêm yết công khai ti tr s các th tục hành chính thuc thm quyền gii quyết.

- T chc thc hin đúng, đầy đ nội dung ca các th tc hành chính được công b kèm theo Quyết đnh này.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lực thi hành kể t ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Th trưng các sở, ban, ngành tỉnh, Ch tịch Ủy ban nhân dân các huyn, th xã, thành ph chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp – Cục KSTTHC;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT/Tỉnh ủy; TT/HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC/NC (V).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND-HC ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp )

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vc thy sn

 

01

Kiểm tra chất lưng giống thy sản nhp khẩu

 

II

Lĩnh vc kim lâm

 

01

Thẩm định, phê duyt phương án trng rng mới thay thế diện tích rng chuyển sang s dng cho mc đích khác.

 

Phần II.

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực thy sn

1. Thủ tục kiểm tra chất lượng ging thủy sn nhp khu

- Trình tự thực hin:

1. Bước 1: chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

2. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của văn phòng Sở Nông nghiệp (533 Quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp).

- Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân xin chứng nhận phải xuất trình chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:

+ Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Trường hợp 2: Hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ:

+ Sáng 7 giờ 30 phút đến 11 giờ.

+ Chiều 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút.

3. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của văn phòng Sở Nông nghiệp (533 Quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp) theo các bước sau:

- Công chức trả kết quả viết phiếu nộp phí và thu lệ phí, trao Chứng nhận cho người nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền hoặc chứng minh thư của người được ủy quyền.

Thời gian trao trả hồ sơ từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần vào lúc:

+ Sáng: 8 giờ đến 10 giờ 30 phút.

+ Chiều: 14 giờ đến 16 giờ 30 phút.

(Trngày lễ ngh)

- Cách thc thc hin: Trc tiếp ti trụ Sở Nông nghip & PTNT

- Thành phn, s lượng h sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản), tại phụ lục 12- Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT

- Bản chính hoặc bản sao chụp (có đóng dấu của cơ sở nhập khẩu) các giấy tờ: Hợp đồng mua bán, bản kê chi tiết hàng hóa (Packinglist), hóa đơn mua bán (Invoice).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đi tưng thc hin thủ tục hành chính: nhân, t chc.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thủy sản

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản. d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

- Kết quả thc hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhn

- P, lệ phí: B Nông nghip phát trin nông tn đang xây dựng.

- Tên mu đơn, mu tờ khai (đính kèm ngay sau th tc):

- Yêu cầu, điu kiện thc hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Các căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11.

- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007;

- Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004;

- Pháp lệnh Thú y năm 2004;

- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;

- Thông tư 02/2006/TT-BTS ngày 26/3/2006 của Bộ Trưởng Bộ Thủy sản về việc hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.

- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;

- Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản.

- Quyết định 1502/QĐ-BNN-TCTS ngày 02/7/2013 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

 

PHỤ LỤC 12

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Tng số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông tn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Kính gửi: …………………………………………………

Tên doanh nghiệp: …………………………………

Tên người đại diện: …………………………………

Địa chỉ: …………………………………..………

Số ĐT: ……………………Fax: …………………………...…….

Đề nghị kim tra cht lượng:

1. Tên giống thy sản (kèm theo tên khoa học):..…….………………..……..

2. Số lượng: …………………….. Khối lượng: ………….......………..…………

3. Tuổi:.......................................... Độ thun chủng...............................................

4. T lệ đc cái................ Độ thành thục............................ (đối với giống bố mẹ)

5. Tên cơ sở sản xut hàng hóa: ………………………………………………

6. Nước sn xut: …………………………………….….………….……………

7. Nơi xut hàng: …….. ………………………………………………………….

8. Nơi nhận hàng: ……………………………………………………………..

9. Thời gian đăng ký thực hiện kim tra: …………….. ……………….. ……...

10. Địa điểm đăng ký thc hiện kim tra: ……. ……….. …………….. ……...

11. Tài liệu, hồ sơ kèm theo giy đề nghị kim tra này gồm: a)……………………………………………….. ………………………….. b)…………………………………………………………………………………

12. Thông tin liên h: ………….. ……………S ĐT.. ……………………...

Ghi c: Sau khi đưc cơ quan kiểm tra đóng dấu xác nhận việc đăng ký kiểm tra, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan, tạm thi đưc phép đưa hàng hóa v nơi đăng ký để kiểm tra chất lưng (nơi nuôi cách ly kiểm dịch) theo quy định. Kết thúc việc kiểm tra chất lưng, cơ sở phải nộp Thông báo kết quả kim tra cho cơ quan Hải quan đ hoàn tất thủ tc./.

 

.............., ngày…tháng…năm…
CHỦ CƠ S
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

.............., ngày…tháng…năm…
ĐI DIỆN CƠ QUAN KIM TRA
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 13

MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Cơ quan thông báo: ……………………….

Địa chỉ:............................................................

Đin thoại:............................ Fax:...................

 

THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Số:…………./TCTS-KQKT(*)

 

Bên bán hàng:

Địa chỉ, Điện thoi, Fax:

Tên cơ sở sản xut:

Nơi xuất hàng:

Bên mua hàng

Địa chỉ

Đin thoại, Fax:

Nơi nhận hàng

Tên hàng hóa:

Mã số lô hàng:

Số lượng:

Khối lưng:

Mô tả hàng hóa

 

Căn cHồ sơ đăng ký, kết quả kim tra kết qu xét nghiệm........

(Cơ quan kiểm tra xác nhận)

Lô hàng Đạt/ Không đạt chất lượng(**)

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Cơ sở đăng ký kiểm tra;
- Cơ quan qun lý địa phương;
- ……….;
- Lưu: VT, NTTS.

.................., ngày….
Đại diện cơ quan kiểm tra
( ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(*): Đơn vị được Tổng cục Thủy sn ủy quyn ghi Số theo cách tương ng để qun lý;

(**): Ghi rõ Đt hoc Không đt.

 

II. Lĩnh vc kiểm lâm

1. Thủ tục Thm đnh, phê duyt pơng án trng rng mới thay thế diện tích rng chuyển sang s dụng cho mục đích khác.

- Trình tự thực hin:

Bước 1: Các quan, t chc, h gia đình trong nưc; t chức, cá nhân nước ngoài là chd án chuyển mc đích s dụng rừng sang mc đích khác chuẩn b đầy đủ h sơ theo quy định ca pháp lut.

Bước 2: Các quan, t chc, h gia đình trong nưc; t chức, cá nhân nước ngoài là ch d án nộp h sơ phương án trng rng thay thế ti B phn tiếp nhn và trả kết qu thuc Văn phòng Sở Nông nghip và Phát triển nông tn (đa ch s 533 Quốc l30, xã Mỹ Tân, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp).

- Công chc tiếp nhn h sơ kiểm tra tính pháp lý và ni dung ca h sơ.

+ Trường hợp 1: H sơ đy đủ, hợp l thì viết giy hn trao cho ngưi nộp.

+ Trưng hp 2: H sơ thiếu hoặc không đầy đ thì hưng dẫn người np h sơ làm lại cho kp thi.

- Thi gian tiếp nhn h sơ và trả kết qut th hai đến thsáu hàng tun vào lúc:

+ Sáng từ 7 gi30 phút đến 11 gi

+ Chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30 pt

(Trừ các ngày lễ ngh)

Bước 3: Sau khi tiếp nhận h sơ do B phn tiếp nhn và trả kết quả chuyển đến Chi cc Kiểm lâm tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tn thành lập Hi đng thẩm định phương án gm: Đại din Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, S Tài nguyên và Môi trưng, Sở Kế hoch và Đầu tư, y ban nhân dân cp huyện nơi có din tích đất trng rng thay thế; tổ chc khoa hc liên quan; s thành viên Hội đồng ti thiu là 5 (năm); mt lãnh đạo Sở Nông nghip và Phát trin nông thôn làm ch tch Hi đồng. Sau khi thẩm định (Chi cc Kiểm lâm tham mưu cho Sở thc hin), Sở Nông nghip và Phát trin ng thôn trình Ch tch y ban nhân dân tnh xem xét phê duyệt phương án. Trưng hp kng đ ngh UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án, Sở ng nghip và Phát trin nông tn (Chi cc Kiểm lâm tham mưu cho Sở thc hin) phi văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4: Nhận Quyết đnh phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế din ch rừng chuyển sang sdụng cho mc đích khác ti bphận tiếp nhn và trả kết quthuc n phòng Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cách thc hiện thủ tục hành chính: Trc tiếp tại cơ quan hành chính.

- Thành phn h sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

a) Văn bản đề nghị phê duyệt phương án theo mẫu tại Phụ lục 01 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013;

b) Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục 02 của Thông tư 24/2013/TT- BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013

- Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao).

- Thi gian gii quyết: Trong thi hn 20-35 ngày làm vic, k tkhi nhận h sơ đầy đủ hp lệ.

a) Trong thi hạn 20 ngày làm việc k t ngày nhn đưc h sơ đ ngh, Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn (Chi cc Kiểm lâm tham mưu cho Sở thc hin) phải thành lp Hi đng và t chc thẩm định. Trưng hợp phi xác minh thc đa, thì thời gian thẩm định phương án không được kéo dài quá 15 (mười m) ngày làm vic.

b) Trưng hp h sơ kng đtheo quy định thì trong thi hạn 03 ngày làm vic, k t ngày nhận h sơ, S Nông nghip và Phát triển nông thôn (Chi cc Kiểm lâm tham mưu cho Sở thc hin) thông báo cho ch d án biết, nêu rõ lý do.

c) Trong thi hạn 03 ngày làm vic, k t ngày họp Hi đng thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn trình Ch tch y ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt phương án. Trưng hp kng đ ngh UBND cấp tnh xem xét phê duyệt phương án, Sở ng nghiệp và Phát triển nông tn (Chi cc Kiểm lâm tham mưu cho Sở thc hin) phải có văn bn trả li cho ch d án biết, nêu rõ lý do.

d) Trong thi hn 10 ngày làm vic, k t ngày nhận đưc đ ngh phê duyệt phương án ca Sở Nông nghip và PTNT trình, UBND cấp tỉnh phải phê duyệt phương án; trưng hp không phê duyt, UBND cấp tnh phi thông báo cho Sở ng nghip PTNT đtrả lời cho ch d án biết, nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan thẩm quyền quyết đnh: y ban nhân dân cp tỉnh

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được y quyền hoc phân cấp thc hin (nếu ): Kng

c) quan trc tiếp thc hin TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cc Kiểm lâm tham mưu cho Sở thc hin)

d) Cơ quan phi hp (nếu có): S Tài nguyên và Môi trưng, Sở Kế hoạch và Đu tư, y ban nhân dân cp huyện và t chức khoa hc có liên quan.

- Đối tượng thực hiện TTHC: quan, t chức, h gia đình trong nước; t chc, cá nhân nưc ngoài.

- Kết qu thực hiện TTHC: Quyết đnh phê duyệt phương án trng rng mới thay thế diện tích rng chuyển sang sử dụng cho mc đích khác.

Thời hn hiu lực ca kết quả: Theo Quyết định.

- Lệ phí: Không

- Mu đơn, tờ khai:

Phlục 1 và Ph lục 2 ca Thông 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 ca B Nông nghip và PTNT Quy đnh v trồng rng thay thế khi chuyển mc đích sử dng rừng sang mc đích khác.

- Điều kiện thc hiện TTHC: Không.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

 

PHỤ LỤC 01:

ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------

........., ngày...... tháng..... năm......

 

ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN
TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG SỬ DỤNG CHO MỤC KHÁC

D án:.....................................

Kính gửi:..................................................

Tên tổ chức:................................................................................................

Địa chỉ:.........................................................................................................

Căn cứ Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác, đề nghị............. phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:

Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:

Đối tượng rừng chuyển đổi:

Diện tích đất trồng rừng thay thế:

Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh…, tiểu khu.... xã.... huyện.... tỉnh... Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):.................... Phương án trồng rừng thay thế:

- Loài cây trồng………………………………………………………. ….

- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài): …………………. …………..

- Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng): ……………………………….

- Thời gian trồng:........................................................................................

Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế:..................................................

................ (tên tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện của tổ chức
(, đóng du)

 

PHỤ LỤC 02:

PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư s 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tng 5 năm 2013 ca B trưởng B Nông nghip Phát triển nông thôn)

I. ĐẶT VN Đ

II. N CY DNG

III. KHÁI QUÁT VDIỆN TÍCH RNG, ĐẤT RNG CHUYỂN ĐỔI MC ĐÍCH

1. Tên dự án:

2. V trí khu rừng: Diện tích............... ha, Thuc khonh,.............. lô...............

Các mặt tiếp giáp...............................................................................................;

Đa ch khu rừng: Thuc xã..................... huyn....................... tỉnh...................;

3. Đa hình: Loi đt...................................................... đ dốc.........................;

4. Khí hu:.........................................................................................................;

5. Tài nguyên rng (nếu có): Loại rng...........................................................;

IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN V. Y DNG PHƯƠNG ÁN

1. Phương án 1: Ch đu t thc hin

- Tng din tích rừng chuyển mc đích sử dụng:

- Loại rng chuyển mc đích sử dng:

- Đối tượng rừng chuyển đổi:

+ Trạng thái rừng........................................................................................

+ Trữ lượng rừng........................................ m3, tre, nứa........................... cây

- Diện ch đất trng rng thay thế:

+ V trí trng: thuc khonh…, tiu khu.... xã..... huyn.... tỉnh...

+ Thuc đi ng đt rừng (Phòng h, đặc dụng, sn xut):....................

- Kế hoạch trồng rng thay thế

+ Loài y trồng........................................................................................................

+ Mật độ....................................................................................................................

+ Phương thc trồng (hn giao, thun loài): …………. ………..

+ Chăm c, bo v rng trồng:

+ Thời gian và tiến đ trng:..........................................................................

+ Xây dng đường băng cản la............................................................................

+ Mc đu nh quân 1 ha (triệu đồng): ………………………….

+ Tng vn đu trng rừng thay thế.

2. Phương án 2: Np tin vqu bảo vệ và phát trin rừng (do hết qu đất)

- Lý do xây dựng phương án

- D toán kinh phí thực hin phương án

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

...........................................................................................................................