Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu: 106/2007/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 20/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 23/01/2008 Số công báo: Từ số 43 đến số 44
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
---------

CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 106/2007/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2007

 

QUYT ĐNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG B TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khu, thuế nhập khẩu s 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Ngh quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 ca Ủy ban Tờng v Quốc hội v việc ban hành Biu thuế xut khu theo danh mc nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đi vi tng nhóm hàng, Biu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mc nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Ngh Quyết 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 ca Quc hội phê chun Ngh định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mi Thế gii của nưc Cộng hoà hội ch nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Ngh định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Lut thuế xuất khu, thuế nhập khu;
Căn cNghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 ca Chính ph quy định chức năng, nhim vụ, quyền hạn và cu t chức ca Bộ Tài chính;
Theo đnghị ca Vtrưởng Vụ Chính sách thuế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế xuất khẩu; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều 2. Các nhóm mặt hàng thuộc diện giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện bình ổn giá tiếp tục áp dụng mức thuế suất tạm thời quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này cho đến khi có Quyết định bãi bỏ của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 3. Đi vi mặt hàng ô đã qua sdụng, thực hiện theo quy định sau:

1. Xe ô ch ngưi từ 15 ch ngồi trở xuống (k cả lái xe) thuc nhóm 8702 và 8703 áp dng mc thuế nhập khẩu tuyệt đối quy đnh tại Quyết đnh số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 03 năm 2006 ca Th tướng Chính ph và các Quyết định liên quan ca B trưởng B Tài chính.

2. Xe ô ch ngưi từ 16 ch ngi tr lên (k c lái xe) thuộc nhóm 8702 xe vận tải hàng hoá tổng trng lưng tải không quá 5 tấn thuc nhóm 8704 áp dụng mc thuế suất thuế nhập khu ưu đãi 150%.

3. Các loại xe ô tô khác thuc c nhóm 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế sut thuế nhập khẩu ưu đãi cao n 50% (bằng 1,5 lần) so vi mc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ca xe ô cùng chủng loại quy đnh tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết đnh này.

Điều 4. Quyết đnh y có hiệu lc thi hành sau 15 ngày k từ ngày đăng Công o và áp dng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.

Mc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đi với mt hàng xăng các chế phẩm khác thuộc phân nhóm 2710.11 (ký hiệu bng dấu * ti ct thuế suất trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) đưc thực hiện theo các Quyết đnh ca Bộ trưởng Bội chính phù hp với từng thời gian c th.

Đi với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03 và 87.04 (ký hiu bng dấu ** tại ct thuế suất trong Biểu thuế nhập khu ưu đãi), không quy đnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho b linh kiện CKD mà thc hiện tính thuế theo tng linh kiện, ph tùng.

i b Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 07 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v vic ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi các Quyết đnh sửa đổi, b sung tên, s, mức thuế suất của mt s nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xut khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ca B trưởng Bộ Tài chính đã ban hành.

 

 

Nơi nhn:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW các Ban ca Đng;
- Văn phòng Quốc hi;
- Văn phòng Chủ tịch nưc;
- Viện kim sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kim toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuc Chính ph;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuc TW;
- Cục kim tra văn bản-Bộ pháp;
- Các đơn vị thuc và trực thuc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website BTài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST .

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

BIỀU THUẾ XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số TT

Mô tả hàng hoá

Thuc các nhóm, phân nhóm

Thuế sut (%)

 

 

 

 

 

 

 

1

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu tr cát chứa kim loại thuộc Chương 26

25.05

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

2

Đá phiến, đã hoc chưa đo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khi hoặc tm nh chữ nhật (kể c hình vuông)

25.14

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

3

Đá cẩm thch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng t 2,5 tr lên, và thch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đo thô hoc mới ch ct, bằng cưa hay ch khác, thành các khi hoc tấm hình ch nht (kể cả hình vuông)

25.15

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

4

Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

25.16

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

5

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoc nghiền, ch yếu để làm cốt tông hoặc để ri đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác đá cui nhỏ đá flin (đá lửa t nhiên), đã hoc chưa qua xử lý nhit; đá dăm vy, xỉ từ công nghiệp luyn kim hay phế liệu công nghip tương tự, có hoc không kèm theo c vật liu trong phần đầu của nhóm y; đá dăm trn nhựa đưng, đá dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loi đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua x lý nhit

25.17

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

6

Qung sắt tinh qung sắt, kể c pirit st đã nung

 

 

 

 

 

 

- Qung st tinh qung st, trừ pirit st đã nung:

 

 

 

 

 

 

- - Chưa thiêu kết

2601

11

00

00

15

 

- - Đã thiêu kết

2601

12

00

00

7

 

- Pirit sắt đã nung

2601

20

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

7

Qung mangan và tinh qung mangan, kcả quặng mangan cha sắt và tinh qung mangan cha sắt vi hàm lưng mangan t20% tr lên tính theo trọng lượng khô

2602

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

8

Qung đng và tinh quặng đng

2603

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

9

Qung niken tinh quặng niken

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2604

00

00

00

15

 

- Loại tinh

2604

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

10

Qung coban tinh quặng coban

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2605

00

00

00

15

 

- Loại tinh

2605

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

11

Qung nhôm tinh qung nhôm

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2606

00

00

00

15

 

- Loại tinh (alumin)

2606

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

12

Qung chì tinh quặng chì

2607

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

13

Qung km tinh qung km

2608

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

14

Qung thiếc tinh qung thiếc

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2609

00

00

00

15

 

- Loại tinh

2609

00

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

15

Qung crom tinh qung crom

2610

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

16

Qung vonfram tinh quặng vonfram

2611

00

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

17

Qung uran hoc thori và tinh qung uran hoặc tinh qung thori

 

 

 

 

 

 

- Qung uran tinh qung uran:

 

 

 

 

 

 

- - Loi thô

2612

10

00

00

15

 

- - Loi tinh

2612

10

00

00

7

 

- Qung thori tinh qung thori:

 

 

 

 

 

 

- - Loi thô

2612

20

00

00

15

 

- - Loi tinh

2612

20

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

18

Qung molipden tinh quặng molipden

 

 

 

 

 

 

- Đã nung

2613

10

00

00

7

 

- Loại khác

2613

90

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

19

Qung titan tinh quặng titan

 

 

 

 

 

 

- Qung ilmenite và tinh qung ilmenite

2614

00

10

00

20

 

- Loại khác

2614

00

90

00

20

 

 

 

 

 

 

 

20

Qung niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loi qung đó

 

 

 

 

 

 

- Qung zircon và tinh qung zircon:

 

 

 

 

 

 

- - Loi thô

2615

10

00

00

15

 

- - Loi tinh

2615

10

00

00

7

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Niobi:

 

 

 

 

 

 

- - - Loi thô

2615

90

10

00

15

 

- - - Loi tinh

2615

90

10

00

7

 

- - Loi khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Loi thô

2615

90

90

00

15

 

- - - Loi tinh

2615

90

90

00

7

 

 

 

 

 

 

 

21

Qung kim loại quý tinh quặng kim loi quý

 

 

 

 

 

 

- Qung bc và tinh quặng bc:

 

 

 

 

 

 

- - Loi thô

2616

10

00

00

15

 

- - Loi tinh

2616

10

00

00

7

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Loi thô

2616

90

00

00

15

 

- - Loi tinh

2616

90

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

22

Các qung khác tinh quặng của các quặng đó

 

 

 

 

 

 

- Qung antimon và tinh qung antimon:

 

 

 

 

 

 

- - Loi thô

2617

10

00

00

15

 

- - Loi tinh

2617

10

00

00

7

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Loi thô

2617

90

00

00

15

 

- - Loi tinh

2617

90

00

00

7

 

 

 

 

 

 

 

23

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liu rắn tương t sản xuất từ than đá

27.01

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

24

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

27.02

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

25

Than bùn (kể c bùn c), đã hoc chưa đóng bánh

27.03

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

26

Than cc và than nửa cốc, luyn từ than đá, than non hoặc than n, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

27.04

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

27

Du mỏ các loại dầu thu đưc từ các khoáng bitum, dng thô

 

 

 

 

 

 

- Du thô (du m dng thô)

2709

00

10

00

4

 

- Condensate

2709

00

20

00

4

 

 

 

 

 

 

 

28

Da sống của loài (k c trâu) hoặc loài nga (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bo qun cách khác, nhưng chưa thuc, chưa làm thành da trống hoc gia công tm), đã hoc chưa kh lông hoặc lạng xẻ

41.01

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

29

Da sống của loài động vt khác (tươi, hoc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bo quản cách khác nhưng chưa thuc, chưa làm thành da trng hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng x, tr các loi đã loại tr trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này

 

 

 

 

 

 

- Ca loài sát

4103

20

00

00

3

 

- Ca lợn

4103

30

00

00

10

 

- Loại khác

4103

90

00

00

10

 

 

 

 

 

 

 

30

Gc, r cây c loi bng g rừng t nhiên

44.03

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

31

G đai thùng; cc chẻ; sào, ct cọc bằng gỗ, vót nhn, nhưng không xẻ dọc; gy g, đã cắt nhưng chưa tin, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi tay cm dụng choc tương tự; m g và các dng tương t, bng grừng tự nhiên

44.04

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

32

vt đường sắt hoc đường xe đin (thanh ngang) bằng grừng tự nhiên

44.06

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

33

G đã cưa hoặc x theo chiu dọc, lng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đu, có độ dày trên 6 mm, bng g rừng t nhiên

44.07

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

34

Tấm gỗ lạng làm lớp mt (k cả tấm g thu được bng cách lng g ghép), gỗ lạng để làm g dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác g khác, đã được x dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoc nối đu, có độ dày không quá 6 mm, bng g rừng t nhiên

44.08

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

35

G (kể c g ván và vin dải gỗ trang trí để làm n, chưa lắp ghép) được to dáng liên tc (làm mng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chui ht, tạo khuôn hình, tiện tròn hoc gia công tương tự) dọc theo các cnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoc chưa bào, đánh giấy ráp hoc ni đu, bng gỗ rừng tự nhiên

44.09

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

36

m, hộp, thùng thưa, thùng hình trng c loi bao bì tương tự bằng g; tang cuốn bng g, giá kệ để hàng, giá để hàng kiu thùng các loại giá để hàng khác bng g; vành đm giá k để hàng, bằng gỗ rừng t nhiên

44.15

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

37

Thùng nô, thùng baren, thùng hình trng, hình trụ, đai, các loại thùng đai khác và các bộ phận của chúng, kể c các loi tấm ván cong, bằng gỗ rng tự nhiên

44.16

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

38

Ván sàn (gỗ ván sàn ván sàn sơ chế), kc panen g có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn, ván lợp, ván rây, pa lét, cốp pha xây dựng, bằng g rừng tự nhiên

44.18

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

39

Khung cửa, bc cửa, ngưng cửa, cầu thang, cánh cửa các b phận của chúng, bng g rừng t nhiên

44.18

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

40

Đá q (tr kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loi nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoc nạm dát; đá quý (trừ kimơng) đá bán quý chưa được phân loi, đã xâu thành chuỗi tm thời đ tin vn chuyển

 

 

 

 

 

 

- Chưa giang hoc mới chỉ đưc cắt đơn gin hoặc to hình thô

7103

10

00

00

5

 

- Đã gia công cách khác:

 

 

 

 

 

 

- - Rubi, saphia ngọc lc bo

7103

91

00

00

0

 

- - Loi khác

7103

99

00

00

3

 

 

 

 

 

 

 

41

Bụi bột ca đá quý hoc đá bán quý tự nhiên hoặc tng hợp

71.05

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

42

St thép phế liu, phế thải (trphoi tin, phoi bào, bụi x, mùn mt giũa, bt nghiền, bt đo ca thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kin, bánh, bó)

72.04

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

43

St thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc c dạng thô khác (trừ sản phẩm chứa st thuộc nhóm 72.03)

72.04 72.06

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

44

St, thép không hp kim dạng bán thành phm

72.07

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

45

Đng phế liu mảnh vn (tr phoi tin, phoi bào, bụi x, mùn mt giũa, bt nghiền, bt đo ca đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kin, bánh, bó)

74.04

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

46

Hợp kim đng ch

74.05

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

47

Bộtvảy đng

 

 

 

 

 

 

- Bt đồng không cu tc lp

7406

10

00

00

15

 

- Bt có kết cấu trúc lp; vy đng

7406

20

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

48

Đng dạng que, thanh và dng hình

74.07

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

49

Niken không hp kim hợp kim dng thỏi

75.02

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

50

Niken phế liệu và mnh vn (tr phoi tiện, phoi bào, bụi x, mùn mt giũa, bt nghiền, bt đo ca niken, đã hoc chưa được ép thành khối hay đóng thành kin, bánh, bó)

75.03

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

51

Bộtvảy niken

75.04

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

52

Niken không hp kim hợp kim dng thanh, que hình

75.05

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

53

Nhôm dạng thỏi

76.01

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

54

Nhôm phế liệu mảnh vụn (tr phoi tin, phoi bào, bụi x, mùn mt giũa, bt nghiền, bt đo ca nhôm, đã hoc chưa đưc ép thành khối hay đóng thành kin, bánh, bó)

76.02

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

55

Bộtvảy nhôm

76.03

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

56

Chì dng thi

78.01

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

57

Chì phế liumảnh vụn (trừ phoi tin, phoi bào, bụi x, mùn mt giũa, bt nghiền, bt đo ca chì, đã hoc chưa đưc ép thành khối hay đóng thành kin, bánh, bó)

78.02

 

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

58

Chì ở dạng thanh, que và hình

78.03

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

59

Bộtvảy chì

7804

20

00

00

5

 

 

 

 

 

 

 

60

Kẽm dng thỏi

79.01

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

61

Kẽm phế liu mảnh vn (tr phoi tin, phoi bào, bụi x, mùn mt giũa, bt nghiền, bt đo ca km, đã hoc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kin, bánh, bó)

79.02

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

62

Bột, bụi km và vảy kẽm

79.03

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

63

Kẽm dng thanh, que và hình

79.04

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

64

Thiếc dạng thỏi

80.01

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

65

Thiếc phế liu mảnh vn (tr phoi tin, phoi bào, bụi x, mùn mt giũa, bt nghiền, bt đo ca thiếc, đã hoặc chưa đưc ép thành khối hay đóng thành kin, bánh, bó)

80.02

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

66

Thiếc dạng thanh, que hình

8003

00

90

00

2

 

 

 

 

 

 

 

67

Bộtvảy thiếc

80.07

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

68

Phế liu mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi x, mùn mạt giũa, bt nghiền, bột đo, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kin, bánh, bó)

81.01 đến 81.13

40

 

 

 

 

69

Bán thành phẩm của kim loi cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm làm từ kim loi cơ bn khác gm kim loại

81.01 đến 81.13

5

 

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết đnh số 106 /2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.