Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1035/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 25/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1035/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
- Nhận hồ sơ (điện tử); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Số hóa, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
20 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
2. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư |
- Nhận hồ sơ (điện tử); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Số hóa, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
20 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư |
- Nhận hồ sơ (điện tử); - Cập nhật thông tin bổ sung; - Lưu hồ sơ. |
20 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
4. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
868 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
960 giờ làm việc |
5. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết (**) |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***) |
388 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ làm việc |
6. Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm C:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết; |
204 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả, |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện(*) |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
204 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả . |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện(*) |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
204 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
9. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
10. Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của Cơ quan, tổ chức, đơn vị: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
11. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
ccvc Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
12. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
13. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước: (trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
44 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
14. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
228 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
320 giờ làm việc |
15. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: (trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
124 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
16. Quyết định điều chuyển tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
17. Quyết định điều chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế (Trừ tài công là Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
44 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
18. Quyết định bán tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giả theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
19. Quyết định thanh lý tài sản công: Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp huyện tại Điều 26 và Điều 27 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
20. Quyết định thanh lý tài sản công: (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng/1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp không giới hạn giá trị tài sản nhưng thuộc các trường hợp: Phá bỏ để tạo thông thoáng khuôn viên trụ sở làm việc; thanh lý do trụ sở làm việc, Cơ sở sự nghiệp nằm trong lộ giới quy hoạch trên địa bàn phải di dời và chuyển giao cho Hội đồng Bồi thường, giải phóng mặt bằng địa phương; phá dỡ để cải tạo, đầu tư xây dựng mới theo kế hoạch, dự án hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
44 Giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
21. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QLNS |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QLNS |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
204 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QLNS |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
22. Quyết định tiêu hủy tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
148 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
23. Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
148 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
24. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
148 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
26. Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý:
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
I. Quy trình tham mưu UBND tỉnh văn bản gửi Tập đoàn Điện lực Việt Nam xin ý kiến về việc tiếp nhận tài sản |
240 giờ làm việc |
||||
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
148 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh gửi Tập đoàn Điện lực Việt Nam xin ý kiến về việc tiếp nhận tài sản |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
46 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản trình Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
4 giờ làm việc |
||
Bước 10 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
4 giờ làm việc |
||
II. Quy trình tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trình TT Chính Phủ xem xét, quyết định điều chuyển tài sản |
240 giờ làm việc |
||||
Bước 1 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Tiếp nhận văn bản Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
2 giờ làm việc |
||
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của VP UBND tỉnh |
Trên cơ sở ý kiến của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo Sở tài chính phối hợp với đơn vị lập hồ sơ đề nghị điều chuyển báo cáo UBND tỉnh |
22 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Văn thư Sở Tài chính |
Tiếp nhận VB của UBND tỉnh qua đường văn thư và chuyên về phòng chuyên môn |
8 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
120 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh |
8 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trình UBND tỉnh |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
46 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản trình Bộ Tài chính |
4 giờ làm việc |
||
Bước 10 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Tài chính |
4 giờ làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ làm việc |
||||
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
68 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 Giờ làm việc |
28. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
44 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
29. Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Văn thư Sở Tài chính |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, lưu hồ sơ. |
28 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
30. Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Văn thư Sở Tài chính |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, lưu hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
84 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký thông báo kết quả hiệp thương giá |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Theo kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm tra Phương án CPH báo cáo Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN |
Theo kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt - 8 giờ làm việc (làm thủ tục tiếp nhận và trả kết quả, phân công giải quyết của lãnh đạo phòng chuyên môn) - Thời gian xem xét, phê duyệt của UBND tỉnh (dự kiến 56 giờ làm việc) |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thẩm tra Phương án CPH trước khi báo cáo Trưởng ban chỉ đạo CPH |
|
Bước 5 |
Trưởng Ban Chỉ đạo CPH |
Xem xét, trao đổi và dự kiến họp Ban Chỉ đạo thẩm tra Phương án CPH |
|
Bước 6 |
Ban Chỉ đạo CPH, Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN |
Họp thẩm tra Phương án CPH |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký văn bản trình UBND tỉnh báo cáo kết quả thẩm tra Phương án CPH và dự thảo quyết định phê duyệt Phương án CPH |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
8 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
4 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Giờ làm việc: Theo kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt |
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động thực hiện tinh giản biên chế diện dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy; nghỉ việc theo nguyện vọng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một số loại phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về đa dạng sinh học của ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định biểu mẫu và thời gian gửi kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hàng năm; thời gian giao dự toán và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương các cấp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức trích (tỷ lệ phần trăm) đối với khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra theo đúng quy định của pháp luật đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND về cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng thành phố Tân An, tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2018-2019 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng phát triển sản xuất tại xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018