Quyết định 1023/QĐ-TTg năm 2015 hỗ trợ vốn cho các địa phương thụ hưởng Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Số hiệu: | 1023/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 06/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ VỐN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 6990/BTC-NSNN ngày 27 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ 89.040 triệu đồng (tám mươi chín tỷ đồng, không trăm bốn mươi triệu đồng) từ nguồn chi sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc ngân sách trung ương năm 2015 cho 36 địa phương thụ hưởng Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (theo phụ lục đính kèm) để mua sắm hàng hóa theo đúng các hoạt động đã cam kết với Nhà tài trợ. Việc quản lý và sử dụng số kinh phí bổ sung thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo phụ lục đính kèm) và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
HỖ TRỢ VỐN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH SEQAP
(Kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Kinh phí NSTW hỗ trợ |
1 |
An Giang |
2.850 |
2 |
Bạc Liêu |
1.740 |
3 |
Bắc Giang |
2.280 |
4 |
Bắc Kạn |
2.370 |
5 |
Bến Tre |
2.220 |
6 |
Bình Phước |
1.800 |
7 |
Bình Thuận |
2.190 |
8 |
Cà Mau |
2.520 |
9 |
Cao Bằng |
1.740 |
10 |
Đắk Lắk |
3.000 |
11 |
Đắk Nông |
2.430 |
12 |
Điện Biên |
2.010 |
13 |
Đồng Tháp |
2.190 |
14 |
Gia Lai |
2.400 |
15 |
Hà Giang |
2.700 |
16 |
Hậu Giang |
2.070 |
17 |
Hòa Bình |
1.980 |
18 |
Kiên Giang |
2.730 |
19 |
Kon Tum |
2.700 |
20 |
Lai Châu |
2.400 |
21 |
Lạng Sơn |
2.700 |
22 |
Lào Cai |
2.790 |
23 |
Lâm Đồng |
3.030 |
24 |
Long An |
2.610 |
25 |
Ninh Thuận |
2.580 |
26 |
Nghệ An |
3.870 |
27 |
Quảng Nam |
2.730 |
28 |
Quảng Ngãi |
2.880 |
29 |
Quảng Trị |
2.550 |
30 |
Sóc Trăng |
3.090 |
31 |
Sơn La |
2.430 |
32 |
Tuyên Quang |
2.730 |
33 |
Thanh Hóa |
2.610 |
34 |
Trà Vinh |
1.920 |
35 |
Vĩnh Long |
2.100 |
36 |
Yên Bái |
2.100 |
|
Tổng |
89.040 |