Quyết định 1022/1999/QĐ-BTM về Danh mục hàng hoá không thuộc đối tượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mua tại Việt Nam để xuất khẩu
Số hiệu: 1022/1999/QĐ-BTM Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Thương mại Người ký: Mai Văn Dâu
Ngày ban hành: 01/09/1999 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 22/10/1999 Số công báo: Số 39
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1022/1999/QĐ-BTM

Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1022/1999/QĐ-BTM NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 1999 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI MUA TẠI VIỆT NAM ĐỂ XUẤT KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 53/1999/QĐ-TTg ngày 26/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp khuyến khích đầu tư nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 254/1998/QĐ-TTg ngày 30/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 1999;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành Danh mục hàng hoá không thuộc đối tượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mua tại Việt Nam để xuất khẩu. Danh mục này thay thế Danh mục III Phụ lục I kèm theo Quyết định số 0321/1998/ QĐ-BTM ngày 14/3/1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy đinh chi tiết thực hiện Nghị định số 12/CP ngày 18/2/1997 và Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ liên quan đến xuất nhập khẩu, tiêu thụ sản phẩm tại Việt nam và gia công của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên hợp doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Điều 2: Các doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh để sản xuất những mặt hàng thuộc Danh mục này, thì thực hiện việc xuất khẩu theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

 

Mai Văn Dâu

(Đã ký)