Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cấp nước sinh hoạt xã Lục Bình, huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 1014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nông Văn Chí |
Ngày ban hành: | 02/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 02 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: CẤP NƯỚC SINH HOẠT XÃ LỤC BÌNH, HUYỆN BẠCH THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán công trình hoàn thành số: 37/BC-TCĐT ngày 31/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quyết toán công trình hoàn thành.
1. Tên công trình: Cấp nước sinh hoạt xã Lục Bình, huyện Bạch Thông.
2. Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT Bắc Kạn.
3. Địa điểm xây dựng: Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông.
4. Thời gian: Khởi công năm 2008; Hoàn thành năm 2009.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
ĐVT: đồng.
Nguồn vốn |
Giá trị quyết toán |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
||
Tổng số |
3.857.909.000 |
1.758.685.000 |
68.318.000 |
CT MTQG nước sạch và VSMTNT |
1.827.003.000 |
1.758.685.000 |
68.318.000 |
Viện trợ Chính phủ Ý |
1.724.393.000 |
|
|
Nhân dân đóng góp |
306.513.000 |
|
|
2. Chi phí đầu tư:
ĐVT: đồng.
Nội dung |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư được QT |
Tổng số |
3.947.669.911 |
3.857.909.000 |
+ Xây lắp |
3.718.499.911 |
3.662.260.000 |
+ Chi phí khác |
229.170.000 |
195.649.000 |
+ Dự phòng |
0 |
0 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
ĐVT: đồng.
Nội dung |
Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý |
|
Thực tế |
Quy đổi |
|
Tổng số |
3.857.909.000 |
|
1. Tài sản cố định |
3.857.909.000 |
|
2. Tài sản lưu động |
0 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là: 3.857.909.000 đồng.
Nguồn vốn |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
Tổng số |
3.857.909.000 |
|
Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT |
1.827.003.000 |
|
Viện trợ Chính phủ Ý |
1.724.393.000 |
|
Nhân dân đóng góp |
306.513.000 |
|
Tổng các khoản nợ tính đến ngày 30/7/2012 là:
+ Số đã trả: 1.758.685.000 đồng.
+ Số phải trả: 111.853.000 đồng.
+ Số phải thu: 43.535.000 đồng.
(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
UBND xã Lục Bình, huyện Bạch Thông có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng quy chế duy tu, bảo dưỡng công trình theo đúng quy định của pháp luật và ghi tăng tài sản cố định là:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản cố định (đồng) |
Tài sản lưu động (đồng) |
Chi tiết theo nguồn vốn |
UBND xã Lục Bình |
3.857.909.000 |
|
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm bố trí đầy đủ số vốn còn nợ để chủ đầu tư thanh toán cho dự án hoàn thành.
- Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch UBND huyện Bạch Thông, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 19/2011/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 22/02/2011