Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu: | 101/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Hải Anh |
Ngày ban hành: | 18/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 4 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 11/STTTT-TTr ngày 26/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành. Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh được quy định tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này. Mã định danh có cấu trúc như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H60
Trong đó:
1. H60 là mã định danh tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1).
2. Y1Y2: Xác định đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2: Xác định đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z1Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh.
4. V1V2V3: Xác định đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mục đích sử dụng Mã định danh
- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Phục vụ trao đổi văn bản điện tử với các hệ thống quản lý văn bản và điều hành khác thông qua hệ thống trung gian.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 (MÃ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
Mã cấp 1 |
||
1 |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
000.00.00.H60 |
Mã cấp 2 |
||
1 |
Sở Công thương |
000.00.01.H60 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.02.H60 |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.03.H60 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.04.H60 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.05.H60 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.06.H60 |
7 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.07.H60 |
8 |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H60 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.09.H60 |
10 |
Sở Tài chính |
000.00.10.H60 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.11.H60 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.12.H60 |
13 |
Sở Tư pháp |
000.00.13.H60 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.14.H60 |
15 |
Sở Xây dựng |
000.00.15.H60 |
16 |
Sở Y tế |
000.00.16.H60 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.17.H60 |
18 |
Ban Dân tộc tỉnh |
000.00.18.H60 |
19 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.19.H60 |
20 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
000.00.20.H60 |
21 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
000.00.21.H60 |
22 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
000.00.22.H60 |
23 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
000.00.23.H60 |
24 |
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
000.00.24.H60 |
25 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
000.00.25.H60 |
26 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Tuyên Quang |
000.00.26.H60 |
27 |
Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
000.00.27.H60 |
28 |
Ban phối hợp thực thi dự án tỉnh (Ban phối hợp thực thi dự án nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh) |
000.00.28.H60 |
29 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
000.00.29.H60 |
30 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
000.00.30.H60 |
31 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
000.00.31.H60 |
32 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
000.00.32.H60 |
33 |
Ban Quản lý khu du lịch sinh thái Na Hang |
000.00.33.H60 |
34 |
Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm |
000.00.34.H60 |
35 |
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng |
000.00.35.H60 |
36 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.36.H60 |
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
000.00.37.H60 |
38 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
000.00.38.H60 |
39 |
Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - công nghệ |
000.00.39.H60 |
40 |
Trường Đại học Tân Trào |
000.00.40.H60 |
41 |
Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật |
000.00.41.H60 |
Các mã từ 000.00.42.H60 đến 000.00.99.H60 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 (MÃ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
Mã cấp 3 |
||
1 |
Sở Công thương |
000.00.01.H60 |
1.1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.01.H60 |
1.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
000.02.01.H60 |
Các mã từ 000.03.01.H60 đến 000.99.01.H60 để dự trữ |
||
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.02.H60 |
2.1 |
Trung tâm Giáo giáo dục thường xuyên - Học nghề |
000.01.02.H60 |
2.2 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú - Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang |
000.02.02.H60 |
2.3 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương |
000.03.02.H60 |
2.4 |
Trường Trung học phổ thông ATK Tân Trào |
000.04.02.H60 |
2.5 |
Trường Trung học phổ thông Chiêm Hoá |
000.05.02.H60 |
2.6 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
000.06.02.H60 |
2.7 |
Trường Trung học phổ thông Đầm Hồng |
000.07.02.H60 |
2.8 |
Trường Trung học phổ thông Đông Thọ |
000.08.02.H60 |
2.9 |
Trường Trung học phổ thông Hà Lang |
000.09.02.H60 |
2.10 |
Trường Trung học phổ thông Hàm Yên |
000.10.02.H60 |
2.11 |
Trường Trung học phổ thông Hòa Phú |
000.11.02.H60 |
2.12 |
Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật |
000.12.02.H60 |
2.13 |
Trường Trung học phổ thông Kim Bình |
000.13.02.H60 |
2.14 |
Trường Trung học phổ thông Kim Xuyên |
000.14.02.H60 |
2.15 |
Trường Trung học phổ thông Lâm Bình |
000.15.02.H60 |
2.16 |
Trường Trung học phổ thông Minh Quang |
000.16.02.H60 |
2.17 |
Trường Trung học phổ thông Na Hang |
000.17.02.H60 |
2.18 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên |
000.18.02.H60 |
2.19 |
Trường Trung học phổ thông Phù Lưu |
000.19.02.H60 |
2.20 |
Trường Trung học phổ thông Sơn Dương |
000.20.02.H60 |
2.21 |
Trường Trung học phổ thông Sơn Nam |
000.21.02.H60 |
2.22 |
Trường Trung học phổ thông Sông Lô |
000.22.02.H60 |
2.23 |
Trường Trung học phổ thông Tân Trào |
000.23.02.H60 |
2.24 |
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
000.24.02.H60 |
2.25 |
Trường Trung học phổ thông Tháng 10 |
000.25.02.H60 |
2.26 |
Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm |
000.26.02.H60 |
2.27 |
Trường Trung học phổ thông Trung Sơn |
000.27.02.H60 |
2.28 |
Trường Trung học phổ thông Xuân Huy |
000.28.02.H60 |
2.29 |
Trường Trung học phổ thông Xuân Vân |
000.29.02.H60 |
2.30 |
Trường Trung học phổ thông Ỷ La |
000.30.02.H60 |
2.31 |
Trường Trung học phổ thông Yên Hoa |
000.31.02.H60 |
Các mã từ 000.32.02.H60 đến 000.99.02.H60 để dự trữ |
||
3 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.03.H60 |
3.1 |
Bến xe khách thành phố Tuyên Quang |
000.01.03.H60 |
3.2 |
Đoạn quản lý và sửa chữa đường bộ |
000.02.03.H60 |
3.3 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
000.03.03.H60 |
3.4 |
Trung tâm dạy nghề sát hạch lái xe |
000.04.03.H60 |
3.5 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
000.05.03.H60 |
Các mã từ 000.06.03.H60 đến 000.99.03.H60 để dự trữ |
||
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.05.H60 |
4.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
000.01.05.H60 |
4.2 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Tuyên Quang |
000.02.05.H60 |
Các mã từ 000.03.05.H60 đến 000.99.05.H60 để dự trữ |
||
5 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.06.H60 |
5.1 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang |
000.01.06.H60 |
5.2 |
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Tuyên Quang |
000.02.06.H60 |
5.3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
000.03.06.H60 |
5.4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
000.04.06.H60 |
Các mã từ 000.05.06.H60 đến 000.99.06.H60 để dự trữ |
||
6 |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H60 |
6.1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.01.08.H60 |
6.2 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
000.02.08.H60 |
Các mã từ 000.03.08.H60 đến 000.99.08.H60 để dự trữ |
||
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.09.H60 |
7.1 |
Ban quản lý Khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang |
000.01.09.H60 |
7.2 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Lâm Bình |
000.02.09.H60 |
7.3 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Na Hang |
000.03.09.H60 |
7.4 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.04.09.H60 |
7.5 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.05.09.H60 |
7.6 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.06.09.H60 |
7.7 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
000.07.09.H60 |
7.8 |
Chi cục Thủy lợi |
000.08.09.H60 |
7.9 |
Chi cục Thủy sản |
000.09.09.H60 |
7.10 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.10.09.H60 |
7.11 |
Trung tâm Điều tra quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp |
000.11.09.H60 |
7.12 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.12.09.H60 |
7.13 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
000.13.09.H60 |
7.14 |
Trung tâm Thủy sản |
000.14.09.H60 |
Các mã từ 000.15.09.H60 đến 000.99.09.H60 để dự trữ |
||
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.11.H60 |
8.1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.01.11.H60 |
8.2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.02.11.H60 |
8.3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
000.03.11.H60 |
8.4 |
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
000.04.11.H60 |
8.5 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tuyên Quang |
000.05.11.H60 |
8.6 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
000.06.11.H60 |
8.7 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tuyên Quang |
000.07.06.H60 |
Các mã từ 000.08.11.H60 đến 000.99.11.H60 để dự trữ |
||
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.12.H60 |
9.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.12.H60 |
Các mã từ 000.02.12.H60 đến 000.99.12.H60 để dự trữ |
||
10 |
Sở Tư pháp |
000.00.13.H60 |
10.1 |
Phòng công chứng số 1 |
000.01.13.H60 |
10.2 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.02.13.H60 |
10.3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
000.03.13.H60 |
Các mã từ 000.04.13.H60 đến 000.99.13.H60 để dự trữ |
||
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.14.H60 |
11.1 |
Ban quản lý Khu du lịch lịch sử văn hóa và Sinh thái Tân Trào |
000.01.14.H60 |
11.2 |
Ban quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
000.02.14.H60 |
11.3 |
Bảo tàng tỉnh Tuyên Quang |
000.03.14.H60 |
11.4 |
Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
000.04.14.H60 |
11.5 |
Thư viện tỉnh Tuyên Quang |
000.05.14.H60 |
11.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
000.06.14.H60 |
11.7 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
000.07.14.H60 |
11.8 |
Trung tâm Văn hóa và triển lãm |
000.08.14.H60 |
Các mã từ 000.09.14.H60 đến 000.99.14.H60 để dự trữ |
||
12 |
Sở Xây dựng |
000.00.15.H60 |
12.1 |
Trung tâm Giám định xây dựng |
000.01.15.H60 |
12.2 |
Trung Tâm Quy hoạch |
000.02.15.H60 |
Các mã từ 000.03.15.H60 đến 000.99.15.H60 để dự trữ |
||
13 |
Sở Y tế |
000.00.16.H60 |
13.1 |
Bệnh viện Đa khoa Chiêm Hóa |
000.01.16.H60 |
13.2 |
Bệnh viện Đa khoa Hàm Yên |
000.02.16.H60 |
13.3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK |
000.03.16.H60 |
13.4 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên |
000.04.16.H60 |
13.5 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Yên Hoa |
000.05.16.H60 |
13.6 |
Bệnh viện Đa khoa Lâm Bình |
000.06.16.H60 |
13.7 |
Bệnh viện Đa khoa Na Hang |
000.07.16.H60 |
13.8 |
Bệnh viện Đa khoa Sơn Dương |
000.08.16.H60 |
13.9 |
Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
000.09.16.H60 |
13.10 |
Bệnh viện Đa khoa Yên Sơn |
000.10.16.H60 |
13.11 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
000.11.16.H60 |
13.12 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
000.12.16.H60 |
13.13 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
000.13.16.H60 |
13.14 |
Bệnh viện Y dược Cổ truyền |
000.14.16.H60 |
13.15 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.15.16.H60 |
13.16 |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
000.16.16.H60 |
13.17 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
000.17.16.H60 |
13.18 |
Trung tâm Giám định y khoa |
000.18.16.H60 |
13.19 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
000.19.16.H60 |
13.20 |
Trung tâm Pháp y |
000.20.16.H60 |
13.21 |
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
000.21.16.H60 |
13.22 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
000.22.16.H60 |
13.23 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
000.23.16.H60 |
13.24 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
000.24.16.H60 |
13.25 |
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
000.25.16.H60 |
13.26 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
000.26.16.H60 |
13.27 |
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình |
000.27.16.H60 |
13.28 |
Trung tâm Y tế huyện Na Hang |
000.28.16.H60 |
13.29 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
000.29.16.H60 |
13.30 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
000.30.16.H60 |
13.31 |
Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang |
000.31.16.H60 |
13.32 |
Trường Trung cấp y |
000.32.16.H60 |
Các mã từ 000.33.16.H60 đến 000.99.16.H60 để dự trữ |
||
14 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.19.H60 |
14.1 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh Tuyên Quang |
000.01.19.H60 |
Các mã từ 000.02.19.H60 đến 000.99.19.H60 để dự trữ |
||
15 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
000.00.20.H60 |
15.1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.20.H60 |
15.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.20.H60 |
15.3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.20.H60 |
15.4 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.04.20.H60 |
15.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.20.H60 |
15.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.20.H60 |
15.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.20.H60 |
15.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.20.H60 |
15.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.20.H60 |
15.10 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
000.10.20.H60 |
15.11 |
Phòng Y tế |
000.11.20.H60 |
15.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.20.H60 |
15.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hóa |
000.13.20.H60 |
15.14 |
Ban di dân tái định cư |
000.14.20.H60 |
15.15 |
Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU) |
000.15.20.H60 |
15.16 |
Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Chiêm Hóa |
000.16.20.H60 |
15.17 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.17.20.H60 |
15.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.20.H60 |
15.19 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.19.20.H60 |
15.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.20.20.H60 |
15.21 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
000.21.20.H60 |
15.22 |
Xã Bình Nhân |
000.22.20.H60 |
15.23 |
Xã Bình Phú |
000.23.20.H60 |
15.24 |
Xã Hà Lang |
000.24.20.H60 |
15.25 |
Xã Hòa An |
000.25.20.H60 |
15.26 |
Xã Hòa Phú |
000.26.20.H60 |
15.27 |
Xã Hùng Mỹ |
000.27.20.H60 |
15.28 |
Xã Kiên Đài |
000.28.20.H60 |
15.29 |
Xã Kim Bình |
000.29.20.H60 |
15.30 |
Xã Linh Phú |
000.30.20.H60 |
15.31 |
Xã Minh Quang |
000.31.20.H60 |
15.32 |
Xã Ngọc Hội |
000.32.20.H60 |
15.33 |
Xã Nhân Lý |
000.33.20.H60 |
15.34 |
Xã Phú Bình |
000.34.20.H60 |
15.35 |
Xã Phúc Sơn |
000.35.20.H60 |
15.36 |
Xã Phúc Thịnh |
000.36.20.H60 |
15.37 |
Xã Tân An |
000.37.20.H60 |
15.38 |
Xã Tân Mỹ |
000.38.20.H60 |
15.39 |
Xã Tân Thịnh |
000.39.20.H60 |
15.40 |
Xã Tri Phú |
000.40.20.H60 |
15.41 |
Xã Trung Hà |
000.41.20.H60 |
15.42 |
Xã Trung Hòa |
000.42.20.H60 |
15.43 |
Xã Vinh Quang |
000.43.20.H60 |
15.44 |
Xã Xuân Quang |
000.44.20.H60 |
15.45 |
Xã Yên Lập |
000.45.20.H60 |
15.46 |
Xã Yên Nguyên |
000.46.20.H60 |
Các mã từ 000.47.20.H60 đến 000.99.20.H60 để dự trữ |
||
16 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
000.00.21.H60 |
16.1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.21.H60 |
16.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.21.H60 |
16.3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.21.H60 |
16.4 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.04.21.H60 |
16.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.21.H60 |
16.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.21.H60 |
16.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.21.H60 |
16.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.21.H60 |
16.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.21.H60 |
16.10 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
000.10.21.H60 |
16.11 |
Phòng Y tế |
000.11.21.H60 |
16.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.21.H60 |
16.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Hàm Yên |
000.13.21.H60 |
16.14 |
Ban di dân tái định cư |
000.14.21.H60 |
16.15 |
Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU) |
000.15.21.H60 |
16.16 |
Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Hàm Yên |
000.16.21.H60 |
16.17 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.17.21.H60 |
16.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.21.H60 |
16.19 |
Trung tâm cây ăn quả |
000.19.21.H60 |
16.20 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.20.21.H60 |
16.21 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.21.21.H60 |
16.22 |
Thị trấn Tân Yên |
000.22.21.H60 |
16.23 |
Xã Bạch Xa |
000.23.21.H60 |
16.24 |
Xã Bằng Cốc |
000.24.21.H60 |
16.25 |
Xã Bình Xa |
000.25.21.H60 |
16.26 |
Xã Đức Ninh |
000.26.21.H60 |
16.27 |
Xã Hùng Đức |
000.27.21.H60 |
16.28 |
Xã Minh Dân |
000.28.21.H60 |
16.29 |
Xã Minh Hương |
000.29.21.H60 |
16.30 |
Xã Minh Khương |
000.30.21.H60 |
16.31 |
Xã Nhân Mục |
000.31.21.H60 |
16.32 |
Xã Phù Lưu |
000.32.21.H60 |
16.33 |
Xã Tân Thành |
000.33.21.H60 |
16.34 |
Xã Thái Hòa |
000.34.21.H60 |
16.35 |
Xã Thái Sơn |
000.35.21.H60 |
16.36 |
Xã Thành Long |
000.36.21.H60 |
16.37 |
Xã Yên Lâm |
000.37.21.H60 |
16.38 |
Xã Yên Phú |
000.38.21.H60 |
16.39 |
Xã Yên Thuận |
000.39.21.H60 |
Các mã từ 000.40.21.H60 đến 000.99.21.H60 để dự trữ |
||
17 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
000.00.22.H60 |
17.1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.22.H60 |
17.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.22.H60 |
17.3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.22.H60 |
17.4 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.04.22.H60 |
17.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.22.H60 |
17.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.22.H60 |
17.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.22.H60 |
17.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.22.H60 |
17.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.22.H60 |
17.10 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
000.10.22.H60 |
17.11 |
Phòng Y tế |
000.11.22.H60 |
17.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.22.H60 |
17.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Lâm Bình |
000.13.22.H60 |
17.14 |
Ban di dân tái định cư |
000.14.22.H60 |
17.15 |
Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU) |
000.15.22.H60 |
17.16 |
Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Lâm Bình |
000.16.22.H60 |
17.17 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.17.22.H60 |
17.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.22.H60 |
17.19 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.19.22.H60 |
17.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.20.22.H60 |
17.21 |
Xã Bình An |
000.21.22.H60 |
17.22 |
Xã Hồng Quang |
000.22.22.H60 |
17.23 |
Xã Khuôn Hà |
000.23.22.H60 |
17.24 |
Xã Lăng Căn |
000.24.22.H60 |
17.25 |
Xã Phúc Yên |
000.25.22.H60 |
17.26 |
Xã Thổ Bình |
000.26.22.H60 |
17.27 |
Xã Thượng Lâm |
000.27.22.H60 |
17.28 |
Xã Xuân Lập |
000.28.22.H60 |
Các mã từ 000.29.22.H60 đến 000.99.22.H60 để dự trữ |
||
18 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
000.00.23.H60 |
18.1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.23.H60 |
18.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.23.H60 |
18.3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.23.H60 |
18.4 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.04.23.H60 |
18.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.23.H60 |
18.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.23.H60 |
18.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.23.H60 |
18.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.23.H60 |
18.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.23.H60 |
18.10 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
000.10.23.H60 |
18.11 |
Phòng Y tế |
000.11.23.H60 |
18.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.23.H60 |
18.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Na Hang |
000.13.23.H60 |
18.14 |
Ban di dân tái định cư |
000.14.23.H60 |
18.15 |
Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU) |
000.15.23.H60 |
18.16 |
Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Na Hang |
000.16.23.H60 |
18.17 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.17.23.H60 |
18.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.23.H60 |
18.19 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.19.23.H60 |
18.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.20.23.H60 |
18.21 |
Thị trấn Na Hang |
000.21.23.H60 |
18.22 |
Xã Côn Lôn |
000.22.23.H60 |
18.23 |
Xã Đà Vị |
000.23.23.H60 |
18.24 |
Xã Hồng Thái |
000.24.23.H60 |
18.25 |
Xã Khau Tinh |
000.25.23.H60 |
18.26 |
Xã Năng Khả |
000.26.23.H60 |
18.27 |
Xã Sinh Long |
000.27.23.H60 |
18.28 |
Xã Sơn Phú |
000.28.23.H60 |
18.29 |
Xã Thanh Tương |
000.29.23.H60 |
18.30 |
Xã Thượng Giáp |
000.30.23.H60 |
18.31 |
Xã Thượng Nông |
000.31.23.H60 |
18.32 |
Xã Yên Hoa |
000.32.23.H60 |
Các mã từ 000.33.23.H60 đến 000.99.23.H60 để dự trữ |
||
19 |
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
000.00.24.H60 |
19.1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.24.H60 |
19.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.24.H60 |
19.3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.24.H60 |
19.4 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.04.24.H60 |
19.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.24.H60 |
19.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.24.H60 |
19.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.24.H60 |
19.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.24.H60 |
19.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.24.H60 |
19.10 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
000.10.24.H60 |
19.11 |
Phòng Y tế |
000.11.24.H60 |
19.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.24.H60 |
19.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Sơn Dương |
000.13.24.H60 |
19.14 |
Ban di dân tái định cư |
000.14.24.H60 |
19.15 |
Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU) |
000.15.24.H60 |
19.16 |
Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Sơn Dương |
000.16.24.H60 |
19.17 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.17.24.H60 |
19.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.24.H60 |
19.19 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.19.24.H60 |
19.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.20.24.H60 |
19.21 |
Thị trấn Sơn Dương |
000.21.24.H60 |
19.22 |
Xã Bình Yên |
000.22.24.H60 |
19.23 |
Xã Cấp Tiếp |
000.23.24.H60 |
19.24 |
Xã Chi Thiết |
000.24.24.H60 |
19.25 |
Xã Đại Phú |
000.25.24.H60 |
19.26 |
Xã Đông Lợi |
000.26.24.H60 |
19.27 |
Xã Đồng Quý |
000.27.24.H60 |
19.28 |
Xã Đông Thọ |
000.28.24.H60 |
19.29 |
Xã Hào Phú |
000.29.24.H60 |
19.30 |
Xã Hồng Lạc |
000.30.24.H60 |
19.31 |
Xã Hợp Hòa |
000.31.24.H60 |
19.32 |
Xã Hợp Thành |
000.32.24.H60 |
19.33 |
Xã Kháng Nhật |
000.33.24.H60 |
19.34 |
Xã Lâm Xuyên |
000.34.24.H60 |
19.35 |
Xã Lương Thiện |
000.35.24.H60 |
19.36 |
Xã Minh Thanh |
000.36.24.H60 |
19.37 |
Xã Ninh Lai |
000.37.24.H60 |
19.38 |
Xã Phú Lương |
000.38.24.H60 |
19.39 |
Xã Phúc Ứng |
000.39.24.H60 |
19.40 |
Xã Quyết Thắng |
000.40.24.H60 |
19.41 |
Xã Sầm Dương |
000.41.24.H60 |
19.42 |
Xã Sơn Nam |
000.42.24.H60 |
19.43 |
Xã Tam Đa |
000.43.24.H60 |
19.44 |
Xã Tân Trào |
000.44.24.H60 |
19.45 |
Xã Thanh Phát |
000.45.24.H60 |
19.46 |
Xã Thiện Kế |
000.46.24.H60 |
19.47 |
Xã Thượng Ấm |
000.47.24.H60 |
19.48 |
Xã Trung Yên |
000.48.24.H60 |
19.49 |
Xã Tú Thịnh |
000.49.24.H60 |
19.50 |
Xã Tuân Lộ |
000.50.24.H60 |
19.51 |
Xã Văn Phú |
000.51.24.H60 |
19.52 |
Xã Vân Sơn |
000.52.24.H60 |
19.53 |
Xã Vĩnh Lợi |
000.53.24.H60 |
Các mã từ 000.54.24.H60 đến 000.99.24.H60 để dự trữ |
||
20 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
000.00.25.H60 |
20.1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.25.H60 |
20.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.25.H60 |
20.3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.25.H60 |
20.4 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.04.25.H60 |
20.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.25.H60 |
20.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.25.H60 |
20.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.25.H60 |
20.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.25.H60 |
20.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.25.H60 |
20.10 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
000.10.25.H60 |
20.11 |
Phòng Y tế |
000.11.25.H60 |
20.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.25.H60 |
20.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Yên Sơn |
000.13.25.H60 |
20.14 |
Ban di dân tái định cư |
000.14.25.H60 |
20.15 |
Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU) |
000.15.25.H60 |
20.16 |
Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Yên Sơn |
000.16.25.H60 |
20.17 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.17.25.H60 |
20.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.25.H60 |
20.19 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.19.25.H60 |
20.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.20.25.H60 |
20.21 |
Thị trấn Tân Bình |
000.21.25.H60 |
20.22 |
Xã Chân Sơn |
000.22.25.H60 |
20.23 |
Xã Chiêu Yên |
000.23.25.H60 |
20.24 |
Xã Công Đa |
000.24.25.H60 |
20.25 |
Xã Đạo Viện |
000.25.25.H60 |
20.26 |
Xã Đội Bình |
000.26.25.H60 |
20.27 |
Xã Hoàng Khai |
000.27.25.H60 |
20.28 |
Xã Hùng Lợi |
000.28.25.H60 |
20.29 |
Xã Kiến Thiết |
000.29.25.H60 |
20.30 |
Xã Kim Phú |
000.30.25.H60 |
20.31 |
Xã Kim Quan |
000.31.25.H60 |
20.32 |
Xã Lăng Quán |
000.32.25.H60 |
20.33 |
Xã Lực Hành |
000.33.25.H60 |
20.34 |
Xã Mỹ Bằng |
000.34.25.H60 |
20.35 |
Xã Nhữ Hán |
000.35.25.H60 |
20.36 |
Xã Nhữ Khê |
000.36.25.H60 |
20.37 |
Xã Phú Lâm |
000.37.25.H60 |
20.38 |
Xã Phú Thịnh |
000.38.25.H60 |
20.39 |
Xã Phúc Ninh |
000.39.25.H60 |
20.40 |
Xã Quý Quân |
000.40.25.H60 |
20.41 |
Xã Tân Long |
000.41.25.H60 |
20.42 |
Xã Tân Tiến |
000.42.25.H60 |
20.43 |
Xã Thái Bình |
000.43.25.H60 |
20.44 |
Xã Thắng Quân |
000.44.25.H60 |
20.45 |
Xã Tiến Bộ |
000.45.25.H60 |
20.46 |
Xã Trung Minh |
000.46.25.H60 |
20.47 |
Xã Trung Môn |
000.47.25.H60 |
20.48 |
Xã Trung Sơn |
000.48.25.H60 |
20.49 |
Xã Trung Trực |
000.49.25.H60 |
20.50 |
Xã Tứ Quận |
000.50.25.H60 |
20.51 |
Xã Xuân Vân |
000.51.25.H60 |
Các mã từ 000.52.25.H60 đến 000.99.25.H60 để dự trữ |
||
21 |
Ủy ban nhân dân Thành Phố Tuyên Quang |
000.00.26.H60 |
21.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.26.H60 |
21.2 |
Phòng Kinh tế thành phố |
000.02.26.H60 |
21.3 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.03.26.H60 |
21.4 |
Phòng Nội vụ |
000.04.26.H60 |
21.5 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.05.26.H60 |
21.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.26.H60 |
21.7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.07.26.H60 |
21.8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.26.H60 |
21.9 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
000.09.26.H60 |
21.10 |
Phòng Y tế |
000.10.26.H60 |
21.11 |
Thanh tra thành phố |
000.11.26.H60 |
21.12 |
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Tuyên Quang |
000.12.26.H60 |
21.13 |
Ban quản lý chợ thành phố Tuyên Quang |
000.13.26.H60 |
21.14 |
Ban quản lý dự án Đầu tư khu vực thành phố Tuyên Quang |
000.14.26.H60 |
21.15 |
Chi cục Thống kê thành phố |
000.15.26.H60 |
21.16 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố Tuyên Quang |
000.16.26.H60 |
21.17 |
Trung tâm Văn hoá - Thông tin - Thể thao thành phố |
000.17.26.H60 |
21.18 |
Phường Hưng Thành |
000.18.26.H60 |
21.19 |
Phường Minh Xuân |
000.19.26.H60 |
21.20 |
Phường Nông Tiến |
000.20.26.H60 |
21.21 |
Phường Phan Thiết |
000.21.26.H60 |
21.22 |
Phường Tân Hà |
000.22.26.H60 |
21.23 |
Phường Tân Quang |
000.23.26.H60 |
21.24 |
Phường Ỷ La |
000.24.26.H60 |
21.25 |
Xã An Khang |
000.25.26.H60 |
21.26 |
Xã An Tường |
000.26.26.H60 |
21.27 |
Xã Đội Cấn |
000.27.26.H60 |
21.28 |
Xã Lưỡng Vượng |
000.28.26.H60 |
21.29 |
Xã Thái Long |
000.29.26.H60 |
21.30 |
Xã Tràng Đà |
000.30.26.H60 |
Các mã từ 000.31.26.H60 đến 000.99.26.H60 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4 (MÃ CẤP 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày18/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
Mã cấp 4 |
||
1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.01.H60 |
1.1 |
Đội Quản lý thị trường cơ động chống hàng giả |
001.01.01.H60 |
1.2 |
Đội Quản lý thị trường số 1 |
002.01.01.H60 |
1.3 |
Đội Quản lý thị trường số 2 |
003.01.01.H60 |
1.4 |
Đội Quản lý thị trường số 3 |
004.01.01.H60 |
1.5 |
Đội Quản lý thị trường số 4 |
005.01.01.H60 |
1.6 |
Đội Quản lý thị trường số 5 |
006.01.01.H60 |
1.7 |
Đội Quản lý thị trường số 6 |
007.01.01.H60 |
1.8 |
Đội Quản lý thị trường số 7 |
008.01.01.H60 |
Các mã từ 009.01.01.H60 đến 999.01.01.H60 để dự trữ |
||
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.04.09.H60 |
2.1 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Chiêm Hóa |
001.04.09.H60 |
2.2 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Hàm Yên |
002.04.09.H60 |
2.3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Lâm Bình |
003.04.09.H60 |
2.4 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Na Hang |
004.04.09.H60 |
2.5 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Sơn Dương |
005.04.09.H60 |
2.6 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Yên Sơn |
006.04.09.H60 |
2.7 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Tuyên Quang |
007.04.09.H60 |
Các mã từ 008.04.09.H60 đến 999.04.09.H60 để dự trữ |
||
3 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.05.09.H60 |
3.1 |
Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa |
001.05.09.H60 |
3.2 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên |
002.05.09.H60 |
3.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình |
003.05.09.H60 |
3.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang |
004.05.09.H60 |
3.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương |
005.05.09.H60 |
3.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn |
006.05.09.H60 |
3.7 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Tuyên Quang |
007.05.09.H60 |
Các mã từ 008.05.09.H60 đến 999.05.09.H60 để dự trữ |
||
4 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tuyên Quang |
000.05.11.H60 |
4.1 |
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Chiêm Hóa |
001.05.11.H60 |
4.2 |
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Hàm Yên |
002.05.11.H60 |
4.3 |
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Lâm Bình |
003.05.11.H60 |
4.4 |
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Na Hang |
004.05.11.H60 |
4.5 |
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Sơn Dương |
005.05.11.H60 |
4.6 |
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Yên Sơn |
006.05.11.H60 |
Các mã từ 007.05.11.H60 đến 999.05.11.H60 để dự trữ |
||
5 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tuyên Quang |
000.07.06.H60 |
5.1 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chiêm Hóa |
001.07.06.H60 |
5.2 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hàm Yên |
002.07.06.H60 |
5.3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Lâm Bình |
003.07.06.H60 |
5.4 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Na Hang |
004.07.06.H60 |
5.5 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sơn Dương |
005.07.06.H60 |
5.6 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Sơn |
006.07.06.H60 |
5.7 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố TQ |
007.07.06.H60 |
Các mã từ 008.07.06.H60 đến 999.07.06.H60 để dự trữ |
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007