Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16/8/2021 của UBND Tỉnh về nâng cao hiệu quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND Tỉnh về công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 22/TTr-SXD ngày 16/3/2022 về việc đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 64 quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu gồm:
- Quy trình nội bộ liên thông trong việc giải quyết đối với các thủ tục hành chính áp dụng chung tại Văn phòng UBND Tỉnh và Sở Xây dựng: 17 quy trình;
- Quy trình nội bộ trong việc giải quyết đối với các thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 46 quy trình;
- Quy trình nội bộ liên thông trong việc giải quyết các thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian áp dụng chung tại cơ sở đào tạo và đơn vị quản lý vận hành nhà ở: 01 quy trình.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại địa chỉ: https://baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông Tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN ÁP DỤNG CHUNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Mã số TTHC: 1.009788.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 11 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
04 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.009791.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 11 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
04 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
II. Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
- Mã số TTHC: 2.001116.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
07 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
03 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.002515.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
5 ngày làm việc |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.002621.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
- Mã số TTHC: 1.002643.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
24 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
04 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
01 ngày |
Tờ trình / Báo cáo thẩm định |
- Mã số TTHC: 1.002630.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
13 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
04 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
1. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.007748.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.010009.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
07 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
03 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.007762.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
4. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.007763.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
07 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
03 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
5. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007764.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày, nếu phải xét duyệt tổ chức chấm điểm thì 45 ngày
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày Nếu phải tổ chức xét duyệt tổ chức chấm điểm thì 31 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày Nếu phải xét duyệt tổ chức chấm điểm thì 07 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
6. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007766.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
7. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007767.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
22 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.010005.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
22 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.010006.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
22 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.010007.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
22 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 6 |
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
05 ngày |
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định. |
Bước 7 |
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Mã số TTHC: 1.009794.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
II. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
1. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
- Mã số TTHC: 1.009988.000.00.00.H06, DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
2. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)
- Mã số TTHC: 1.009989.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
06 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
3. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Mã số TTHC: 1.009990.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
06 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
4. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
- Mã số TTHC: 1.009991.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
5. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
- Mã số TTHC: 1.009980.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
6. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
- Mã số TTHC: 1.009981.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.009974.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
11 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
02 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.009976.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |