Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 100/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 03/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-TNMT ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị |
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
24.410,9 |
60,8 |
341,4 |
741,4 |
653,3 |
1.153,5 |
3.746,7 |
845,9 |
1.454,2 |
855,7 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.203,8 |
21,8 |
176,6 |
556,5 |
469,3 |
742,9 |
3.100,3 |
653,9 |
973,1 |
655,7 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.325,3 |
12,0 |
134,1 |
312,3 |
301,4 |
302,4 |
649,3 |
396,2 |
410,0 |
409,0 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
7.824,0 |
9,0 |
134,1 |
261,6 |
126,2 |
302,4 |
577,5 |
394,7 |
369,4 |
380,7 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.169,9 |
0,1 |
1,8 |
65,5 |
43,2 |
106,8 |
155,8 |
63,9 |
205,7 |
150,4 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.517,1 |
8,4 |
36,8 |
80,7 |
82,3 |
246,4 |
1.098,8 |
169,0 |
222,0 |
69,3 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.227,7 |
|
|
76,3 |
19,6 |
44,0 |
1.121,5 |
1,2 |
91,0 |
3,2 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
950,3 |
1,3 |
3,9 |
21,8 |
22,8 |
36,8 |
75,0 |
23,5 |
44,1 |
23,8 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,5 |
|
|
|
|
6,6 |
|
|
0,3 |
0,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.117,0 |
38,9 |
164,6 |
181,8 |
172,4 |
406,7 |
641,9 |
189,4 |
479,2 |
197,7 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
673,5 |
|
20,6 |
5,5 |
0,2 |
78,7 |
142,9 |
3,1 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,4 |
0,1 |
1,2 |
|
|
13,1 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,4 |
|
0,8 |
15,8 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,0 |
0,1 |
7,4 |
0,0 |
2,9 |
8,7 |
21,5 |
3,5 |
17,3 |
5,0 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,0 |
|
|
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.122,1 |
16,0 |
55,4 |
65,7 |
61,3 |
100,9 |
241,9 |
64,4 |
121, 5 |
75,5 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,0 |
|
1,8 |
1,0 |
|
0,2 |
|
|
0,6 |
0,8 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.112,3 |
|
|
55,0 |
56,5 |
127,1 |
135,4 |
72,7 |
303,2 |
87,8 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
83,5 |
20,8 |
62,8 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,9 |
0,2 |
8,6 |
3,9 |
3,8 |
5,0 |
8,4 |
3,8 |
5,0 |
2,4 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
71,1 |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,7 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,2 |
0,2 |
|
|
|
|
0,3 |
|
1,0 |
0,1 |
2.17 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
175,9 |
0,3 |
3,7 |
10,5 |
5,9 |
10,1 |
4,2 |
13,0 |
9,7 |
10,9 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
20,6 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,8 |
2,0 |
2,2 |
0,8 |
0,5 |
0,5 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
390,7 |
|
1,5 |
20,2 |
26,2 |
59,4 |
43,1 |
25,5 |
19,4 |
10,5 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119,4 |
0,3 |
0,9 |
2,8 |
13,3 |
1,6 |
42,1 |
2,6 |
3,1 |
0,1 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
90,1 |
0,2 |
0,2 |
3,1 |
11,6 |
4,0 |
4,5 |
2,6 |
1,8 |
2,3 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Tân Thịnh |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Tân Thanh |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
24.410,9 |
902,9 |
599,3 |
1.166,2 |
988,7 |
1.632,8 |
721,0 |
1.336,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.203,8 |
633,3 |
412,2 |
726,1 |
744,7 |
1.378,9 |
492,6 |
1.025,9 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.325,3 |
505,5 |
241,3 |
384,9 |
439,2 |
607,4 |
230,9 |
632,0 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
7.824,0 |
489,4 |
235,7 |
356,5 |
345,2 |
500,0 |
228,2 |
602,9 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.169,9 |
1,6 |
33,6 |
7,9 |
62,9 |
27,8 |
31,9 |
5,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.517,1 |
114,8 |
109,9 |
142,4 |
179,2 |
267,9 |
209,5 |
278,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.227,7 |
|
5,3 |
172,5 |
29,2 |
422.1 |
-2.0 |
72,1 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
950,3 |
11,4 |
22,0 |
18,5 |
34,4 |
53,6 |
19,3 |
37,5 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,5 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.117,0 |
264,8 |
186,6 |
437,7 |
240,4 |
250,9 |
226,9 |
308,7 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
673,5 |
54,7 |
8,1 |
227,9 |
|
16,1 |
38,8 |
50,1 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,0 |
4,0 |
3,0 |
4,6 |
|
3,3 |
13,3 |
1,4 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.122,1 |
89,2 |
64,6 |
93,5 |
90,0 |
107,6 |
75,7 |
126,6 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
0,2 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,0 |
|
0,1 |
2,0 |
0,4 |
0,1 |
|
0,1 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.112,3 |
91,0 |
66,6 |
84,9 |
95,1 |
104,8 |
80,5 |
104,2 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
83,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,9 |
0,3 |
0,4 |
4,2 |
0,9 |
0,1 |
0,5 |
0,5 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
71,1 |
8,7 |
|
6,3 |
3,1 |
8,3 |
7,8 |
5,8 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,2 |
1,4 |
0,9 |
|
|
0,2 |
|
0,2 |
2.17 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
175,9 |
8,8 |
13,0 |
8,1 |
4,4 |
6,6 |
5,0 |
8,4 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,9 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
20,6 |
0,4 |
2,0 |
2,3 |
0,1 |
0,8 |
0,2 |
0,6 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
390,7 |
0,4 |
27,8 |
|
44,5 |
3,3 |
1,0 |
9,1 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119,4 |
6,0 |
|
3,9 |
1,8 |
|
4,1 |
2,1 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
90,1 |
4,9 |
0,6 |
2,3 |
3,6 |
3,1 |
1,5 |
1,3 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Mỹ Thái |
Xã Phi Mô |
Xã Xương Lâm |
Xã Xuân Hương |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
24.410,9 |
862,6 |
872,0 |
1.104,9 |
1.175,4 |
1.018,5 |
1.150,1 |
1.027,7 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.203,8 |
682,7 |
645,9 |
868,0 |
903,9 |
674,3 |
889,8 |
775,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.325,3 |
377,2 |
494,9 |
502,2 |
612,9 |
418,3 |
471,0 |
481,2 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
7.824,0 |
376,0 |
453,8 |
485,8 |
331,4 |
417,8 |
|
445,8 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.169,9 |
98,0 |
2,4 |
0,3 |
37,7 |
44,1 |
5,7 |
17,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.517,1 |
132,9 |
99,8 |
277,7 |
137,0 |
85,5 |
299,9 |
168,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.227,7 |
0,2 |
3,1 |
61,7 |
5,7 |
67,6 |
33,4 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
950,3 |
74,5 |
42,7 |
26,1 |
110,6 |
58,8 |
79,5 |
108,4 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,5 |
|
3,1 |
|
|
0,2 |
0,4 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.117,0 |
177,1 |
223,9 |
236,0 |
259,6 |
342,1 |
237,9 |
252,0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
673,5 |
2,5 |
|
17,9 |
|
6,4 |
0,1 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,4 |
|
|
|
|
|
29,8 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,0 |
1,6 |
14,6 |
8,1 |
16,5 |
58,5 |
12,1 |
1,6 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.122,1 |
78,5 |
94,1 |
78,5 |
95,1 |
128,0 |
96,3 |
101,9 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,0 |
0,5 |
|
|
|
1,2 |
0,3 |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.112,3 |
79,0 |
90,0 |
99,5 |
113,9 |
106,5 |
49,7 |
109,1 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
83,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,9 |
0,4 |
2,4 |
0,2 |
0,4 |
0,5 |
0,5 |
0,6 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
71,1 |
|
8,5 |
5,8 |
8,3 |
|
3,8 |
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,2 |
0,0 |
|
0,1 |
1,8 |
0,7 |
1,2 |
0,1 |
2.17 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
175,9 |
4,9 |
9,7 |
9,4 |
5,0 |
10,6 |
5,3 |
8,6 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,9 |
|
|
|
|
9,3 |
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
20,6 |
0,4 |
1,4 |
0,3 |
1,4 |
0,7 |
0,7 |
2,5 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
390,7 |
8,8 |
|
4,4 |
17,1 |
12,1 |
32,5 |
24,1 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119,4 |
0,5 |
3,2 |
11,7 |
0,2 |
7,7 |
6,0 |
5,7 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
90,1 |
2,8 |
2,2 |
0,9 |
11,9 |
2,2 |
22,4 |
0,3 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị |
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Tân Thịnh |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
282,34 |
2,90 |
15,10 |
16,83 |
6,00 |
19,29 |
49,59 |
4,35 |
20,10 |
4,45 |
7,12 |
3,70 |
18,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
188,54 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
6,00 |
10,70 |
24,88 |
3,93 |
5,98 |
2,20 |
6,22 |
3,70 |
8,19 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
167,14 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
6,00 |
10,70 |
24,88 |
3,93 |
5,98 |
2,20 |
6,22 |
3,70 |
8,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,47 |
|
|
2,61 |
|
2,63 |
1,40 |
0,42 |
10,12 |
2,25 |
0,60 |
|
3,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,20 |
|
0,40 |
|
|
0,99 |
11,20 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,23 |
|
|
|
|
2,00 |
11,33 |
|
4,00 |
|
|
|
5,90 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,75 |
|
0,20 |
|
|
2,97 |
0,78 |
|
|
|
0,30 |
|
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,75 |
|
|
|
|
1,15 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,75 |
|
|
|
|
1,15 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã |
Xã Tân Thanh |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Mỹ Thái |
Xã Phi Mô |
Xã Xương Lâm |
Xã Xuân Hương |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
282,34 |
2,56 |
1,15 |
7,20 |
19,36 |
0,50 |
4,48 |
11,70 |
11,70 |
27,48 |
25,10 |
3,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
188,54 |
1,10 |
1,15 |
7,20 |
10,96 |
0,50 |
4,48 |
5,55 |
5,55 |
24,34 |
21,40 |
2,89 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
167,14 |
1,10 |
1,15 |
7,20 |
10,96 |
0,50 |
4,48 |
5,55 |
5,55 |
24,34 |
|
2,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,47 |
1,46 |
|
|
|
|
|
2,05 |
2,05 |
0,58 |
3,10 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,20 |
|
|
|
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,23 |
|
|
|
6,54 |
|
|
1,40 |
1,40 |
1,20 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,75 |
|
|
|
0,25 |
|
|
2,70 |
2,70 |
1,36 |
0,60 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị |
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Tân Thịnh |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/ |
297,41 |
2,90 |
15,10 |
16,83 |
5,50 |
19,29 |
49,59 |
2,85 |
20,10 |
6,16 |
7,12 |
3,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ |
203,31 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
5,50 |
10,70 |
24,88 |
2,43 |
5,98 |
3,91 |
6,22 |
3,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ |
181,91 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
5,50 |
10,70 |
24,88 |
2,43 |
5,98 |
3,91 |
6,22 |
3,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ |
32,98 |
|
|
2,61 |
|
2,63 |
1,40 |
0,42 |
10,12 |
2,25 |
0,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ |
15,10 |
|
0,40 |
|
|
0,99 |
11,20 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ |
36,99 |
|
|
|
|
2,00 |
11,33 |
|
4,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ |
9,03 |
|
0,20 |
|
|
2,97 |
0,78 |
|
|
|
0,30 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
3,75 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
1,20 |
1,50 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ |
3,75 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
1,20 |
1,50 |
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã |
Xã |
Xã Tân Thanh |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Mỹ Thái |
Xã Phi Mô |
Xã Xương Lâm |
Xã Xuân Hương |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
ĐẤT NN CHUYỂN SANG PHI NN |
NNP/ |
297,41 |
17,94 |
2,56 |
1,15 |
7,20 |
19,11 |
4,50 |
4,48 |
25,82 |
11,70 |
26,12 |
24,50 |
3,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ |
203,31 |
7,64 |
1,10 |
1,15 |
7,20 |
10,96 |
4,50 |
4,48 |
17,16 |
5,55 |
24,34 |
21,40 |
2,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ |
181,91 |
7,64 |
1,10 |
1,15 |
7,20 |
10,96 |
4,50 |
4,48 |
17,16 |
5,55 |
24,34 |
|
2,89 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
32,98 |
3,90 |
1,46 |
|
|
|
|
|
1,56 |
2,05 |
0,58 |
3,10 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ |
15,10 |
|
|
|
|
1,61 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ |
36,99 |
5,90 |
|
|
|
6,54 |
|
|
4,62 |
1,40 |
1,20 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ |
9,03 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
1,58 |
2,70 |
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SDĐ TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
3,75 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất NT thủy sản |
LUA/ |
3,75 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014