Quyết định 100/QĐ-CT năm 2009 về Biểu tỷ lệ ấn định thu nhập chịu thuế do Cục trưởng Cục thuế tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 100/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Lê Văn Trang |
Ngày ban hành: | 08/01/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-CT |
Thủ Dầu Một, ngày 08 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ ẤN ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
-Căn cứ Điều 38 Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ Khoản 6 Điều 10 Chương II Luật thuế Thu nhập cá nhân số 04/2007/QH 12; Căn cứ Điểm 1, Mục I Phần B Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/09/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân;
-Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục thuế trực thuộc Tổng cục thuế;
-Căn cứ công văn số 15908/BTC-TCT ngày 26/12/2008 của Tổng cục thuế về việc tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh;
-Căn cứ tình hình thực tế ở địa phương và theo đề nghị của Ông Trưởng phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Biểu tỷ lệ % ấn định thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu áp dụng đối với cá nhân kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2: -Đối tượng áp dụng Biểu tỷ lệ % ấn định thu nhập chịu thuế tại Điều 1 là các cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ.
-Biểu tỷ lệ % ấn định thu nhập chịu thuế tại Điều 1 không áp dụng đối với thu nhập từ tiền hoa hồng môi giới thuộc nhóm thu nhập từ tiền lương, tiền công quy định tại điểm 2, mục II, phần A Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Đồng chí Chi cục trưởng Chi cục thuế các huyện, thị xã, Trưởng phòng thuế thu nhập cá nhân và các đồng chí Trưởng phòng có liên quan chịu trách nhiệm triển khai, phổ biến đến người nộp thuế và tổ chức thực hiện theo đúng Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2009./.
Nơi nhận : |
CỤC TRƯỞNG |
BIỂU TỶ LỆ % ẤN ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRÊN DOANH THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH
( Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-CT ngày 08/01/2009 của Cục thuế )
STT |
Nhóm ngành nghề |
Tỷ lệ TNCT |
Ghi chú |
|
Khu vực I |
Khu vực II |
|||
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. Riêng: |
11 |
10 |
|
|
- Hoạt động gia công, sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
23 |
21 |
|
II |
Xây Dựng Trong đó: |
|
|
|
|
- Xây dựng có bao thầu NVL |
11 |
10 |
|
|
- Xây dựng không bao thầu NVL |
19 |
18 |
|
III |
Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ôtô, môtô, xe máy và xe có động cơ khác Trong đó: |
|
|
|
|
- Bán buôn, bán lẻ hàng hóa |
5 |
5 |
|
|
- Bán vàng, bạc, đá quý |
1 |
1 |
|
|
- Bán xe 02 bánh gắn máy |
2,5 |
2,5 |
|
|
- Đại lý hưởng hoa hồng |
35 |
33 |
|
|
- Sửa chữa ô tô, môtô, xe máy và xe có động cơ khác" |
25 |
23 |
|
IV |
Vận tải kho bãi Trong đó: |
|
|
|
|
- Vận tải hành khách |
13 |
12 |
|
|
- Vận tải hàng hoá |
12 |
11 |
|
|
- Cho thuê kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
28 |
26 |
|
|
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải |
33 |
30 |
|
V |
Dịch vụ ăn uống Riêng |
23 |
21 |
|
|
- Nhà hàng, quán rượu, bia, quầy bar |
28 |
23 |
|
VI |
Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác Trong đó: |
|
|
|
|
- Cho thuê nhà làm văn phòng, cửa hàng; cho người nước ngoài thuê nhà; kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ |
35 |
32 |
|
|
- Cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động thuê nhà; cho các đối tượng khác thuê nhà để ở |
30 |
27 |
|
|
- Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm theo người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình, cho thuê tài sản khác |
35 |
32 |
|
|
- Cầm đồ |
35 |
30 |
|
|
- Dịch vụ khác |
28 |
27 |
|
B. NHÓM NGÀNH NGHỀ.
Sáu (06) nhóm ngành nghề trong Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế được xác định trên cơ sở Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
C. KHU VỰC ĐỊA LÝ
- Khu vực I: Bao gồm các phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Khu vực II: Bao gồm các xã, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Công văn số 15908/BTC-TCT về việc tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh Ban hành: 26/12/2008 | Cập nhật: 21/02/2009
Thông tư 84/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập cá nhân và Nghị định 100/2008/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 23/10/2008
Nghị định 100/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế thu nhập cá nhân Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 10/09/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 23/06/2007
Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 09/02/2007