Quyết định 100/2004/QĐ-UB về điều chỉnh kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2004 của Quận Hai Bà Trưng, Huyện Thanh trì và Quận Hoàng Mai do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 100/2004/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 23/06/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2004/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2004 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
- Căn cứ các Nghị định số 60/2003/CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
- Căn cứ Nghị quyết số 47/2003/NQ-HĐ và Nghị quyết số 48/2003/NQ-HĐ ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân Thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng và phân bố dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2004;
- Căn cứ Quyết định số 176/2003/QĐ-UB ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2004;
- Căn cứ Quyết định số 52/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 3 năm 2004 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh kế hoạch vốn XDCB năm 2004 của Quận Hai Bà Trưng, Huyện Thanh Trì, Gia lâm và phân giao kế hoạch XDCB năm 2004 cho 2 Quận Long Biên, Hoàng Mai;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 485/TTr-KH&ĐT ngày 4 tháng 06 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao Điều chỉnh kế hoạch vốn XDCB năm 2004 của Quận Hai Bà Trưng, Huyện Thanh trì và Quận Hoàng Mai theo biểu kèm theo.
Điều 2. Những dự án triển khai từ năm 2003 trở về trước thuộc diện phải bàn giao giữa các Quận - Huyện cũ (Hai Bà Trưng, Thanh Trì, Gia Lâm) sang hai Quận mới thành lập là Hoàng mai và Long Biên chưa được ghi trong kế hoạch năm 2004 tại quyết định 176/2004/QĐ-UB và Quyết định 52/2004/QĐ-UB của kế hoạch năm 2004 thực hiện như sau:
+ Quận, Huyện cũ có trách nhiệm bàn giao hồ sơ dự án sang Quận mới.
+ Đối với các dự án CBĐT đã được phê duyệt dự án, cho phép đầu tư cũ (đơn vị bàn giao) có trách nhiệm quyết toán kinh phí chuẩn bị đầu tư và được thanh toán trong nguồn vốn thanh toán nợ đã bố trí trong quyết định 176/2003/QĐ-UB. Giao cho Sở Tài chính sau khi thẩm tra phê duyệt quyết toán thông báo Kho bạc Hà Nội thực hiện thanh toán.
+ Đối với các dự án chuẩn bị thực hiện nếu thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt, đơn vị bàn giao dự án được phép đề xuất UBND Thành phố bổ sung vốn trong tháng 6/2004.
+ Ngoài các trường hợp nêu trên, đơn vị tiếp nhận bàn giao có trách nhiệm thanh toán cho đơn vị bàn giao theo khối lượng thực hiện và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các Quận - Huyện căn cứ kế hoạch được giao tại điều 1 có trách nhiệm triển khai giao kế hoạch cho các chủ đầu tư dự án trong tháng 6/2004; Chỉ đạo các chủ đầu tư liên quan bàn giao, tiếp nhận hồ sơ quản lý các dự án và thực hiện theo các quy định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước và thành phố Hà Nội.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hà Nội dẫn hai Quận mới triển khai nhiệm vụ được giao đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội, Chủ tịch UBND các quận: Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Chủ tịch UBND các huyện Thanh Trì, và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN XDCB CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 KHẢO SÁT, QUY HOẠCH - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 100/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 6 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng sau điều chỉnh |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Dự toán chi phí thực hiện |
Luỹ kế TT đến hết năm 2003 |
Kế hoạch năm 2004 thành phố đã giao tại Quyết định 52/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 3 năm 2004 |
Kế hoạch năm 2004 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Riêng năm 2003 |
Tổng số |
Chủ đầu tư |
Tổng số |
Chủ đầu tư sau điều chỉnh |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
490 |
|
490 |
|
|
|
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
I.1 |
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
1 |
QHCT Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng |
160 ha |
T6/2004 |
350 |
20 |
20 |
150 |
UBND Quận Hoàng Mai |
150 |
UBND Q. Hai Bà Trưng |
Dự án chuyển từ UBND Quận Hoàng Mai sang UBND Q. Hai Bà Trưng |
I.2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
|
Trường THCS Vĩnh Tuy |
Hoàng Mai |
12 phòng |
1/2004 |
70 |
40 |
40 |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Quận Hai Bà Trưng sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Huyện Thanh trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
|
2 |
Cụm Công nghiệp Vĩnh Tuy |
Hoàng Mai |
20 ha |
2003 - 2004 |
400 |
100 |
100 |
300 |
Chuyển từ Ban QLDA Huyện Thanh Trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
300 |
Chuyển từ Ban QLDA khu - cụm CN huyện Thanh Trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN XDCB CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 KHẢO SÁT, QUY HOẠCH - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
Giao: Uỷ ban nhân dân Quận Hai Bà Trưng
(Kèm theo Quyết định số 100/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 6 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng sau điều chỉnh |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Dự toán chi phí thực hiện |
Luỹ kế TT đến hết năm 2003 |
Kế hoạch năm 2004 thành phố đã giao tại Quyết định 52/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 3 năm 2004 |
Kế hoạch năm 2004 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Riêng năm 2003 |
Tổng số |
Chủ đầu tư |
Tổng số |
Chủ đầu tư sau điều chỉnh |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
190 |
|
190 |
|
|
|
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
190 |
|
190 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
1 |
QHCT Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng |
160 ha |
T6/2004 |
350 |
20 |
20 |
150 |
UBND Quận Hoàng Mai |
150 |
UBND Q. Hai Bà Trưng |
Dự án chuyển từ UBND Quận Hoàng Mai sang UBND Q. Hai Bà Trưng |
I.2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
Trường THCS Vĩnh Tuy |
Hoàng Mai |
12 phòng |
1/2004 |
70 |
40 |
40 |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Quận Hai Bà Trưng sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Huyện Thanh trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN XDCB CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 KHẢO SÁT, QUY HOẠCH - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
Giao: Uỷ ban nhân dân Huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 100/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 6 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng sau điều chỉnh |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Dự toán chi phí thực hiện |
Luỹ kế TT đến hết năm 2003 |
Kế hoạch năm 2004 thành phố đã giao tại Quyết định 52/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 3 năm 2004 |
Kế hoạch năm 2004 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Riêng năm 2003 |
Tổng số |
Chủ đầu tư |
Tổng số |
Chủ đầu tư sau điều chỉnh |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
|
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
I.1 |
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
1 |
Trường THCS Vĩnh Tuy |
Hoàng Mai |
12 phòng |
1/2004 |
70 |
40 |
40 |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Quận Hai Bà Trưng sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Huyện Thanh trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
|
2 |
Cụm Công nghiệp Vĩnh Tuy |
Hoàng Mai |
20 ha |
2003-2004 |
400 |
100 |
100 |
300 |
Chuyển Giao từ BQLDA Huyện Thanh Trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
300 |
Chuyển từ Ban QLDA khu - cụm CN huyện Thanh Trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN XDCB CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 KHẢO SÁT, QUY HOẠCH - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
Giao: Uỷ ban nhân dân Quận Hoàng Mai
(Kèm theo Quyết định số 100/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 6 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng sau điều chỉnh |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Dự toán chi phí thực hiện |
Luỹ kế TT đến hết năm 2003 |
Kế hoạch năm 2004 thành phố đã giao tại Quyết định 52/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 3 năm 2004 |
Kế hoạch năm 2004 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Riêng năm 2003 |
Tổng số |
Chủ đầu tư |
Tổng số |
Chủ đầu tư sau điều chỉnh |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
|
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
I.1 |
Khảo sát Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
340 |
|
|
1 |
Trường THCS Vĩnh Tuy |
Hoàng Mai |
12 phòng |
1/2004 |
70 |
40 |
40 |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Quận Hai Bà Trưng sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
40 |
Chuyển giao từ BQLDA Huyện Thanh trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
|
2 |
Cụm Công nghiệp Vĩnh Tuy |
Hoàng Mai |
20 ha |
2003-2004 |
400 |
100 |
100 |
300 |
Chuyển Giao từ BQLDA Huyện Thanh Trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
300 |
Chuyển từ Ban QLDA khu - cụm CN huyện Thanh Trì sang BQLDA Q. Hoàng Mai |
|
Quyết định 176/2004/QĐ-UB bổ sung Điểm c/ Khoản 2/ Điều 1 Quyết định 119/2004/QĐ-UB về khung giá các loại đất do Ủy ban nhân dân thành phố Hà nội ban hành Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 23/11/2010
Quyết định 176/2004/QĐ-UB về bổ sung dự toán ngân sách năm 2004 cho quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2004 | Cập nhật: 25/12/2009
Quyết định 52/2004/QĐ-UB quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn và ven đô do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/04/2004 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 52/2004/QĐ-UB về phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế “một cửa” ở cấp xã thuộc huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2004 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 52/2004/QĐ-UB ban hành Quy định tổ chức việc cưới theo nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/05/2004 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 52/2004/QĐ-UB về thành lập Trung tâm nghiên cứu triển khai Khu Công nghệ cao trực thuộc Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 08/03/2004 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 52/2004/QĐ-UB Điều chỉnh kế hoạch vốn XDCB năm 2004 của quận Hai Bà Trưng, huyện Thanh Trì, Gia Lâm về phân giao kế hoạch XDCB năm 2004 cho 2 quận Long Biên, Hoàng Mai do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/03/2004 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 52/2004/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/02/2004 | Cập nhật: 26/03/2010
Quyết định 176/2004/QĐ-UB về thành lập Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/01/2004 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 52/2004/QĐ-UB về thành lập Trung tâm Kỹ thuật và ứng dụng công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/01/2004 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 176/2003/QĐ-UB cho phép Trung tâm hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động quận 5 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 5 chuyển thành đơn vị sự nghiệp có thu do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/09/2003 | Cập nhật: 23/12/2009
Nghị quyết 47/2003/NQ-HĐ nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2004 Ban hành: 18/12/2003 | Cập nhật: 28/03/2013