Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: 10/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Dương Tiến Dũng
Ngày ban hành: 05/06/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 10/2009/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 05 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUI ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 04 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc chỉnh sửa, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08/4/2004 của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30/06/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 83/TTr-STC ngày 20 tháng 5 năm 2009 và Báo cáo thẩm định số 75/BC-STP ngày 15/05/2009 của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể theo Biểu đơn giá như sau:

STT

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG

ĐƠN GIÁ
(đ/m3)

01

Giá nước sinh hoạt tại thành phố Cà Mau

- Sử dụng từ 10m3 trở xuống

- Sử dụng trên 10m3

 

4.100

5.300

02

Giá nước sinh hoạt tại thị trấn thuộc huyện

- Sử dụng từ 10m3 trở xuống

- Sử dụng trên 10m3

 

4.000

4.700

03

Giá nước sinh hoạt tại các xã

- Sử dụng từ 10m3 trở xuống

- Sử dụng trên 10m3  

 

3.700

4.700

04

Giá nước sinh hoạt hộ nghèo (có sổ hộ nghèo)

- Sử dụng từ 10m3 trở xuống

- Sử dụng trên 10m3

 

3.200

4.200

05

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp

6.000

06

Cơ sở sản xuất vật chất

7.400

07

Các khu công nghiệp

7.400

08

Cơ sở kinh doanh, dịch vụ

7.400

- Đơn giá nước sạch tại Biểu giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp).

- Đơn giá nước sạch sinh hoạt (từ mục 01-05 của Biểu giá nêu trên) là mức giá cố định, Công ty Cấp thoát nước và Công trình đô thị Cà Mau có trách nhiệm cung cấp nước sạch sinh hoạt cho các đối tượng sử dụng theo mức giá đã qui định tại Biểu giá nêu trên.

- Đối với đơn giá nước sạch phục vụ cho các mục đích sử dụng khác (từ mục 06-08 của Biểu giá nêu trên) là mức giá tối đa, Công ty Cấp thoát nước và Công trình đô thị Cà Mau tự quyết định mức giá cung cấp nước sạch cho các đối tượng sử dụng đảm bảo không vượt mức giá tối đa đã qui định tại Biểu giá nêu trên.

- Đối với giá nước sạch bán buôn (nếu có cung cấp), Công ty Cấp thoát nước và Công trình đô thị Cà Mau tự thỏa thuận với đơn vị bán lẻ để quyết định mức giá, trường hợp không thỏa thuận được thì yêu cầu tổ chức hiệp thương giá theo qui định của pháp luật.

- Đơn giá nước qui định tại Biểu giá nêu trên áp dụng kể từ ngày 01/7/2009.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng triển khai và hướng dẫn Công ty Cấp thoát nước và Công trình đô thị Cà Mau thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Công ty Cấp thoát nước và Công trình đô thị Cà Mau, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/2005/QĐ-UBND ngày 04/10/2005 của UBND tỉnh về việc quy định giá nước sạch cung cấp cho sinh hoạt, sản xuất và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.

 

 

Nơi nhận
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Website tỉnh Cà Mau;
- CV các khối (Th);
- Lưu: VP (L13/06).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tiến Dũng