Quyết định 10/2006/QĐ-UBND về đơn giá lập lưới địa chính I, II và đơn giá đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 10/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Đặng Đức Yến |
Ngày ban hành: | 21/03/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2006/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 21 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH I, II VÀ ĐƠN GIÁ ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 175/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục địa chính và Bộ Tài chính, hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của lien Bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường, về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTLS-TC-TNMT ngày 08/02/2006, về việc đề nghị ban hành đơn giá lập lưới địa chính I, II và đơn giá đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá lập lưới địa chính I, II và đơn giá đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, để áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ghi chú:
(*): Bộ đơn giá do Sở Xây dựng tỉnh Đăk Nông phát hành (không kèm theo)