Quyết định 09/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ giai đoạn 2007 - 2010 của huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu
Số hiệu: 09/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Lê Trọng Quảng
Ngày ban hành: 21/04/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2009/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 21 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẦU KỲ GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ - TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số: 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ giai đoạn 2007 - 2010 của huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu.

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 huyện Mường Tè với các nội dung chủ yếu như sau:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng năm 2007

Các kỳ kế hoạch

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Kỳ đầu, đến năm 2010

Kỳ cuối, đến năm 2015

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9 )

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

368.582,50

100,00

368.582,50

100,00

368.582,50

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

182.165,64

49,42

221.549,36

60,11

245.251,93

66,54

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

9.638,48

5,29

15.984,79

7,21

19.631,46

8,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

9.471,06

98,26

9.788,33

61,24

9.415,64

47,96

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.600,95

48,58

5.311,37

54,26

5.422,22

57,59

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

LUC

1.072,89

23,32

1.419,38

26,72

1.221,28

22,52

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

1.910,95

41,53

2.307,94

43,45

2.666,03

49,17

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

LUN

1.617,11

35,15

1.584,04

29,82

1.534,91

28,31

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

4.870,11

51,42

4.476,96

45,74

3.993,42

42,41

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

167,42

1,74

6.196,46

38,76

10.215,82

52,04

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

172.497,98

94,69

205.504,14

92,76

225.560,05

91,97

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

27.822,68

16,13

25.739,49

12,53

22.906,31

10,16

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

8.957,38

32,19

7.097,79

27,58

4.535,23

19,80

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

18.532,76

66,61

18.468,16

71,75

18.354,92

80,13

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

332,54

1,20

173,54

0,67

16,16

0,07

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

116.035,50

67,27

151.651,89

73,80

174.818,77

77,50

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

114.674,03

98,83

112.596,49

74,25

110.703,54

63,32

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

752,80

0,65

743,93

0,49

731,20

0,42

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

608,67

0,52

38.311,47

25,26

63.384,03

36,26

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

28.639,80

16,60

28.112,76

13,68

27.834,97

12,34

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

28.639,80

100,00

28.112,76

100,00

27.834,97

100,00

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

 

 

 

 

 

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

29,00

0,02

60,25

0,03

60,25

0,02

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,18

0,00

0,18

0,00

0,18

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.894,71

1,06

6.655,79

1,81

10.615,00

2,88

2.1

Đất ở

OTC

297,89

7,65

341,16

5,13

293,34

2,76

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

279,40

93,79

320,25

93,87

282,71

96,38

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

18,49

6,21

20,92

6,13

10,63

3,62

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.079,96

27,73

3.817,12

57,35

3.736,11

35,20

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

28,66

2,65

36,90

0,97

35,84

0,96

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

30,02

2,78

46,77

1,23

46,77

1,25

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9,45

0,88

37,26

0,98

37,15

0,99

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

9,39

99,37

17,20

46,16

17,15

46,16

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,06

0,63

20,06

53,84

20,00

53,84

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.011,83

93,69

3.696,19

96,83

3.616,35

96,79

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

687,69

67,96

1.590,06

43,02

1.510,59

41,77

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

284,28

28,10

307,78

8,33

307,78

8,51

2.2.4.3

Đất tải năng lư­ợng, truyền thông

DNT

20,00

1,98

1.751,79

47,39

1.751,79

48,44

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,70

0,37

7,27

0,20

7,27

0,20

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,99

0,20

5,61

0,15

5,50

0,15

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,04

1,19

21,64

0,59

21,38

0,59

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,25

0,02

5,45

0,15

5,45

0,15

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,88

0,19

5,89

0,16

5,89

0,16

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

LDT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

0,70

0,02

0,70

0,02

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

67,29

1,73

67,49

1,01

67,49

0,64

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

2.449,57

62,89

2.430,02

36,51

6.518,06

61,40

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

182.522,15

49,52

140.377,36

38,09

112.715,57

30,58

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

BCS

141,74

0,08

68,14

0,05

62,96

0,06

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

DCS

182.380,41

99,92

140.309,22

99,95

112.652,61

99,94

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2007 - 2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3892,66

816,15

3076,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

871,93

172,64

699,29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

871,93

172,64

699,29

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

LUC/PNN

328,53

17,51

311,02

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

3020,73

643,52

2377,21

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1414,45

54,97

1359,48

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1218,23

384,51

833,72

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

264,83

203,04

61,79

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

3378,70

2027,22

1351,48

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

540,00

324,00

216,00

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2836,50

1701,90

1134,60

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

 

 

 

1.3. Diện tích đất phải thu hồi:

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2007 - 2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3892,66

816,15

3076,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

871,93

172,64

699,29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

871,93

172,64

699,29

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

3020,73

643,52

2377,21

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1414,45

54,97

1359,48

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1218,23

384,51

833,72

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

264,83

203,04

61,79

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

327,87

253,13

74,74

2.1

Đất ở

OTC

85,30

10,56

74,74

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

73,80

10,56

63,24

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

11,50

 

11,50

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

88,85

7,84

81,01

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,06

 

1,06

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,11

 

0,11

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

87,68

7,84

79,84

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

242,57

242,57

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2007 - 2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6 )

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.947,70

40.168,62

26.779,08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4.109,70

2.465,82

1.643,88

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

724,00

434,40

289,60

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

531,00

318,60

212,40

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.385,70

2.031,42

1.354,28

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

62.838,00

37.702,80

25.135,20

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

62.838,00

37.702,80

25.135,20

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.858,88

1.976,18

882,70

2.1

Đất ở

OTC

32,44

21,63

10,81

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

32,44

21,63

10,81

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.845,66

1.845,66

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,00

1,00

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

20,00

20,00

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.824,66

1.824,66

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,20

0,20

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

980,58

108,69

871,89

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 tỷ lệ 1/50000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu giai đoạn 2007 - 2010 của huyện Mường Tè.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu giai đoạn 2007 - 2010 huyện Mường Tè với các nội dung chủ yếu như sau:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2007

Chia ra các năm

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

368.582,50

368.582,50

368.582,50

368.582,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

182.165,64

195.293,55

208.421,45

221.549,36

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

9.638,48

11.753,92

13.869,35

15.984,79

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

9.471,06

9.576,82

9.682,57

9.788,33

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.600,95

4.837,76

5.074,56

5.311,37

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

1.072,89

1.188,39

1.303,89

1.419,38

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

1.910,95

2.043,28

2.175,61

2.307,94

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nư­ơng

LUN

1.617,11

1.606,09

1.595,06

1.584,04

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng còn lại

HNK

4.870,11

4.739,06

4.608,01

4.476,96

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

167,42

2.177,10

4.186,78

6.196,46

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

172.497,98

183.500,03

194.502,09

205.504,14

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

27.822,68

27.128,28

26.433,89

25.739,49

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

8.957,38

8.337,52

7.717,65

7.097,79

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

18.532,76

18.511,23

18.489,69

18.468,16

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX

RSK

332,54

279,54

226,54

173,54

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

116.035,50

127.907,63

139.779,76

151.651,89

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

114.674,03

113.981,52

113.289,01

112.596,49

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

752,80

749,84

746,89

743,93

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH

RPK

608,67

13.176,27

25.743,87

38.311,47

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

28.639,80

28.464,12

28.288,44

28.112,76

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

28.639,80

28.464,12

28.288,44

28.112,76

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD

RDK

 

 

 

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

29,00

39,42

49,83

60,25

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,18

0,18

0,18

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.894,71

4.815,07

5.735,43

6.655,79

2.1

Đất ở

OTC

297,89

312,31

326,74

341,16

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

279,40

293,02

306,63

320,25

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

18,49

19,30

20,11

20,92

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.079,96

1.992,35

2.904,73

3.817,12

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

28,66

31,41

34,15

36,90

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

30,02

35,60

41,19

46,77

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

9,45

18,72

27,99

37,26

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

9,39

11,99

14,60

17,20

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

0,06

6,73

13,39

20,06

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.011,83

1.906,62

2.801,40

3.696,19

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

687,69

988,48

1.289,27

1.590,06

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

284,28

292,11

299,95

307,78

2.2.4.3

Đất để chuyển tải năng l­ượng, truyền thông

DNT

20,00

597,26

1.174,53

1.751,79

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,70

4,89

6,08

7,27

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,99

3,20

4,40

5,61

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,04

15,24

18,44

21,64

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,25

1,98

3,72

5,45

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,88

3,22

4,55

5,89

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

0,23

0,47

0,70

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

67,29

67,36

67,42

67,49

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

2.449,57

2.443,05

2.436,54

2.430,02

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

182.522,15

168.473,89

154.425,62

140.377,36

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

BCS

141,74

117,21

92,67

68,14

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

DCS

182.380,41

168.356,68

154.332,95

140.309,22

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

( 6)

( 7)

( 8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.892,66

204,04

204,04

204,04

204,04

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

871,93

43,16

43,16

43,16

43,16

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

871,93

43,16

43,16

43,16

43,16

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

LUC/PNN

328,53

4,38

4,38

4,38

4,38

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

3.020,73

160,88

160,88

160,88

160,88

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.414,45

13,74

13,74

13,74

13,74

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.218,23

96,13

96,13

96,13

96,13

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

264,83

50,76

50,76

50,76

50,76

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.702,08

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

3.378,70

506,81

506,81

506,81

506,81

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

540,00

81,00

81,00

81,00

81,00

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.836,50

425,48

425,48

425,48

425,48

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

 

 

 

 

 

2.3. Kế hoạch thu hồi đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

( 6)

( 7)

( 8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,04

204,04

204,04

204,04

3076,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

43,16

43,16

43,16

43,16

699,29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

43,16

43,16

43,16

43,16

699,29

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

160,88

160,88

160,88

160,88

2377,21

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

13,74

13,74

13,74

13,74

1359,48

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

96,13

96,13

96,13

833,72

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

50,76

50,76

50,76

50,76

61,79

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

63,28

63,28

63,28

63,28

74,74

2.1

Đất ở

OTC

2,64

2,64

2,64

2,64

74,74

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,64

2,64

2,64

2,64

63,24

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

11,50

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,96

1,96

1,96

1,96

81,01

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

1,06

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

0,11

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,96

1,96

1,96

1,96

79,84

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

60,64

60,64

60,64

60,64

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

Chia ra các năm

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

( 6)

( 7)

( 8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.947,70

10.042,15

10.042,15

10.042,15

10.042,15

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4.109,70

616,46

616,46

616,46

616,46

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

724,00

108,60

108,60

108,60

108,60

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

531,00

79,65

79,65

79,65

79,65

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.385,70

507,86

507,86

507,86

507,86

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

62.838,00

9.425,70

9.425,70

9.425,70

9.425,70

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

62.838,00

9.425,70

9.425,70

9.425,70

9.425,70

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.858,88

494,04

494,04

494,04

494,04

2.1

Đất ở

OTC

32,44

5,41

5,41

5,41

5,41

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

32,44

5,41

5,41

5,41

5,41

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.845,66

461,42

461,42

461,42

461,42

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,00

0,25

0,25

0,25

0,25

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

20,00

5,00

5,00

5,00

5,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.824,66

456,17

456,17

456,17

456,17

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,20

0,05

0,05

0,05

0,05

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

980,58

27,17

27,17

27,17

27,17

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè có trách nhiệm:

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường: Theo dõi, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Mường Tè theo quyết định được duyệt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Mường Tè và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Quảng