Quyết định 09/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của huyện Giồng Riềng
Số hiệu: 09/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lê Hữu Hùng
Ngày ban hành: 15/02/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2006/QĐ-UB

Rạch Giá, ngày 15 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CỦA HUYỆN GIỒNG RIỀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 03/TTr-UB ngày 10 tháng 01 năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Giồng Riềng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2015

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2003

Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

63.429,43

100,0

63.429,43

100,0

63.429,43

100,0

1

Đất nông nghiệp

57.518,51

90,68

57.812,58

91,14

57.658,43

90,90

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

54.323,69

94,45

53.019,56

91,71

52.865,41

91,69

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

45.289,44

83,37

44.147,54

83,27

44.070,83

83,36

 

Trong đó: Đất trồng lúa

44.835,18

99,00

44.147,54

100,0

44.070,83

100,0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 9.034,25

16,63

8.872,03

16,73

8.794,58

16,64

1.2

Đất lâm nghiệp

 3.183,37

5,02

4.781,57

8,27

 4.781,57

8,29

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 3.183,37

100,0

4.781,57

100,0

 4.781,57

100,0

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 11,45

0,02

11,45

0,02

 11,45

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

5.166,45

8,15

5.616,85

8,86

5.771,00

9,10

2.1

Đất ở

771,36

14,93

913,63

16,26

933,60

16,18

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

677,35

87,81

801,73

87,75

821,37

87,98

2.1.2

Đất ở tại đô thị

94,01

12,19

111,91

12,25

112,23

12,02

2.2

Đất chuyên dùng

3.226,96

62,46

3.527,45

62,81

3.659,55

63,41

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9,73

0,30

15,24

0,43

18,32

0,50

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,75

0,05

1,75

0,05

 1,75

0,05

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,82

0,18

56,10

1,59

92,17

2,52

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

-

0,00

49,97

89,07

85,00

92,22

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

5,82

100,0

 6,13

10,93

 7,17

7,78

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

3.209,66

99,46

3.454,37

97,93

3.547,31

96,93

2.2.4.1

Đất giao thông

1.482,67

46,19

1.642,72

47,55

1.714,12

48,32

2.2.4.2

Đất thủy lợi

1.668,64

51,99

1.674,20

48,47

1.674,20

47,20

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

0,83

0,03

13,65

0,40

16,82

0,47

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

4,07

0,13

5,31

0,15

 5,63

0,16

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

40,52

1,26

64,22

1,86

74,65

2,10

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 9,59

0,30

27,36

0,79

34,98

0,99

2.2.4.8

Đất chợ

 3,34

0,10

12,91

0,37

12,91

0,36

2.2.4.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 -

 

14,00

0,41

14,00

0,39

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

46,97

0,91

46,97

0,84

46,97

0,81

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

55,57

1,08

64,27

1,14

66,72

1,16

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

977,15

18,91

977,15

17,40

977,15

16,93

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

88,44

1,71

87,37

1,56

 87,01

1,51

3

Đất chưa sử dụng

744,47

1,17

 

 

 

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ
2003 - 2015

Giai đoạn 2003 - 2005

Giai đoạn 2006 - 2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

604,48

156,73

293,59

154,16

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

588,68

156,73

277,79

154,16

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

301,95

83,32

141,92

76,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

301,95

83,32

141,92

76,71

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

286,73

73,41

135,87

77,45

1.2

Đất lâm nghiệp

15,80

0,00

15,80

 

1.2.1

Đất trồng rừng sản xuất

15,80

 

15,58

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.499,0

374,75

1.124,25

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

1.499,00

374,75

1.124,25

 

c. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2003 - 2005

Giai đoạn 2006 - 2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

604,48

156,73

293,59

154,16

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

588,68

156,73

277,79

154,16

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

301,95

83,32

141,92

76,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

301,95

83,32

141,92

76,71

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

286,73

73,41

135,87

77,45

1.2

Đất lâm nghiệp

15,80

 

15,80

 

1.2.1

Đất trồng rừng sản xuất

15,80

 

15,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

25,32

5,49

10,63

9,20

2.1

Đất ở

23,89

5,25

9,80

8,84

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

19,11

4,45

7,09

7,57

2.1.2

Đất ở tại đô thị

4,78

0,79

2,71

1,27

2.2

Đất phi nông nghiệp khác

1,43

0,25

0,82

0,36

 

Cộng

629,80

162,22

304,22

163,36

d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2003 - 2005

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

744,40

521,08

223,32

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

629,40

440,58

188,82

1.2

Đất lâm nghiệp

115,0

80,50

34,50

2

ĐấT PHI NÔNG NGHIỆP

0,07

0,07

 

2.1

Đất chuyên dùng

0,07

0,07

 

 
Cộng

744,47

521,15

223,32

2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2020:

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2003

Quy hoạch năm 2015

Định hướng năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

63.429,43

100,00

63.429,43

100,00

63.429,44

100,00

1

Đất nông nghiệp

57.518,51

90,68

57.658,43

90,90

57.405,93

90,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

54.323,69

94,45

52.865,41

91,91

52.612,91

91,47

1.2

Đất lâm nghiệp

3.183,37

5,53

4.781,57

8,31

4.781,57

8,31

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

11,45

0,02

11,45

0,02

11,45

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

5.166,45

8,15

5.771,00

9,10

6.023,50

9,50

2.1

Đất ở

771,36

14,93

933,60

18,07

1.001,20

19,38

2.2

Đất chuyên dùng

3.226,96

62,46

3.659,55

70,83

3.839,80

74,32

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

46,97

0,91

46,97

0,91

46,97

0,91

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

55,57

1,08

66,72

1,29

71,37

1,38

2.5

Đất sông suối và MNCD

977,15

18,91

977,15

18,91

977,15

18,91

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

88,44

1,71

87,01

1,68

87,01

1,68

3

Đất ch­ưa sử dụng

744,47

1,17

0,00

0,00

0,00

0,00

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Giồng Riềng.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Giồng Riềng với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

63.429,43

63.429,43

63.429,43

63.429,43

63.429,43

63.429,43

1

Đất nông nghiệp

57.882,86

58.036,21

57.965,66

57.910,24

57.870,14

57.812,58

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

54.232,79

53.985,17

53.697,50

53.431,23

53.237,32

53.019,57

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

45.239,01

45.010,85

44.754,80

44.513,86

44.335,77

44.147,54

1.1.1.1

Đất trồng lúa

45.239,01

45.010,85

44.754,80

44.513,86

44.335,77

44.147,54

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

45.239,01

45.010,85

44.754,80

44.513,86

44.335,77

44.147,54

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8.993,78

8.974,32

8.942,71

8.917,37

8.901,54

8.872,03

1.2

Đất lâm nghiệp

3.638,62

4.039,59

4.256,71

4.467,56

4.621,38

4.781,57

1.2.1

Đất rừng sản xuất

3.638,62

4.039,59

4.256,71

4.467,56

4.621,38

4.781,57

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

3.183,37

3.182,99

3.176,67

3.173,94

3.167,57

3.167,57

1.2.1.3

Đất trồng rừng sản xuất

455,25

856,60

1.080,04

1.293,62

1.453,81

1.614,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

11,45

11,45

11,45

11,45

11,45

11,45

2

Đất phi nông nghiệp

5.323,24

5.393,22

5.463,77

5.519,18

5.559,29

5.616,85

2.1

Đất ở

850,35

864,99

880,07

890,05

897,40

913,64

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

740,85

754,78

768,63

778,56

785,50

801,73

2.1.2

Đất ở tại đô thị

109,51

110,20

111,44

111,49

111,90

111,91

2.2

Đất chuyên dùng

3.301,94

3.357,00

3.411,28

3.454,86

3.486,13

3.527,45

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9,73

11,35

11,83

14,13

14,76

15,24

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,75

1,75

1,75

1,75

1,75

1,75

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,82

6,05

21,15

31,98

43,77

56,10

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

-

-

15,02

25,85

37,64

49,97

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

5,82

6,05

6,13

6,13

6,13

6,13

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

3.284,64

3.337,85

3.376,56

3.407,00

3.425,85

3.454,37

2.2.4.1

Đất giao thông

1.530,00

1.564,68

1.588,24

1.604,78

1.616,16

1.642,72

2.2.4.2

Đất thủy lợi

1.669,43

1.670,77

1.672,64

1.673,11

1.674,20

1.674,20

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

4,03

5,33

7,83

9,64

12,83

13,65

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

4,36

4,64

4,92

5,16

5,31

5,31

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

47,35

55,70

58,25

61,00

63,08

64,22

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,13

13,65

17,77

26,40

27,36

27,36

2.2.4.8

Đất chợ

3,34

9,08

12,91

12,91

12,91

12,91

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

46,97

46,97

46,97

46,97

46,97

46,97

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

58,64

59,09

60,50

62,54

64,27

64,27

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

977,15

977,15

977,15

977,15

977,15

977,15

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

88,19

88,02

87,80

87,61

87,37

87,37

3

đất ch­ưa sử dụng

223,32

-

-

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

223,32

-

-

-

-

-

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

 

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

450,31

156,73

69,95

70,55

55,42

40,10

57,56

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

434,51

156,73

69,57

64,23

52,69

33,73

57,56

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

225,21

83,32

35,98

32,62

27,35

17,90

28,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

189,23

83,32

35.98

32,62

27,35

17,90

28,04

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

209,29

73,41

33,58

31,61

25,34

15,83

29,52

1.2

Đất lâm nghiệp

15,80

 

0,38

6,32

2,73

6,37

 

1.2.1

Đất có rừng trồng sản xuất

15,80

 

0,38

6,32

2,73

6,37

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.499,0

374,75

366,85

223,43

213,59

160,19

160,19

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

1.499,0

374,75

366,85

223,43

213,59

160,19

160,19

3. Diện tích phải thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

DT thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

450,31

156,73

69,95

70,55

55,42

40,10

57,56

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

434,51

156,73

69,57

64,23

52,69

33,73

57,56

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

225,21

83,32

35,98

32,62

27,35

17,90

28,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

189,23

83,32

35.98

32,62

27,35

17,90

28,04

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

209,29

73,41

33,58

31,61

25,34

15,83

29,52

1.2

Đất lâm nghiệp

15,8

 

0,38

6,32

2,73

6,37

 

1.2.1

Đất có rừng trồng sản xuất

15,8

 

0,38

6,32

2,73

6,37

 

2

Đất phi nông nghiệp

16,12

5,49

4,16

2,37

1,84

0,96

1,30

2.1

Đất ở

15,04

5,24

3,98

2,15

1,65

0,72

1,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

11,55

4,45

3,15

1,42

0,76

0,55

1,22

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,5

0,79

0,83

0,73

0,89

0,17

0,08

2.2

Đất phi nông nghiệp khác

1,08

0,25

0,18

0,22

0,19

0,24

 

 

Cộng

466,43

162,22

74,11

72,92

57,26

41,06

58,86

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Năm 2004 - 2005

Năm 2006

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

744,40

521,08

223,32

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

629,40

440,58

188,82

1.2

Đất lâm nghiệp

115,00

80,50

34,50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

0,07

0,07

 

2.1

Đất chuyên dùng

0,07

0,07

 

Cộng

744,47

521,15

223,32

Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về Đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Giồng Riềng và chủ tịch UBND thị trấn Giồng riềng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hùng