Quyết định 09/2006/QĐ-BYT ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006
Số hiệu: | 09/2006/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 07/02/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/03/2006 | Số công báo: | Từ số 1 đến số 2 |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2006/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2006
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứNghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYTngày 13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng Việt Nam - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006.
Điều 2. Những hoá chất không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ Quyết định số 05/2005/QĐ-BYT ngày 18/2/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2005.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra và Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế; Cục trưởng Cục Y tế dự phòng Việt Nam; Cục trưởng Cục quản lý Dược Việt Nam; Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, buôn bán và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09 /2006/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BẢNG 1: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT CÔN TRÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐUỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG
STT |
|
Tên hoá chất |
1 |
|
Alpha-cypermethrin (min 90%) |
2 |
|
Bayrepel |
3 |
|
Belzyl benzoate |
4 |
|
Beta-cypermethrin (min 98%) |
5 |
|
Bifenthrin (min 97%) |
6 |
|
Bioresmethrin |
7 |
|
Citronella |
8 |
|
Cyfluthrin (min 93%) |
9 |
|
Cypermethrin (min 90%) |
10 |
|
Cyphenothrin |
11 |
|
d-Allethrin (min 92%) |
12 |
|
Deltamethrin (min 98%) |
13 |
|
Diazinon (min 95%) |
14 |
|
D-phenothrin (min 92%) |
15 |
|
D-tetramethrin (min 92%) |
16 |
|
D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%) |
17 |
|
Ethylbutylacetylaminopropionate |
18 |
|
Etofenprox (min 96%) |
19 |
|
Fipronil (min 97%) |
20 |
|
Imidacloprid (min 96%) |
21 |
|
Imiprothrin |
22 |
|
Lambda-cyhalothrin (min 81%) |
23 |
|
Metofluthrin |
24 |
|
Novaluron |
25 |
|
Permethrin (min 92%) |
26 |
|
Polyphenol |
27 |
|
Prallethrin (min 90%) |
28 |
|
Propoxur (min 95%) |
29 |
|
Pyperonyl Butoxide |
30 |
|
Pyrethrins |
31 |
|
Rotenone |
32 |
|
S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%) |
33 |
|
Tetramethrin (min 92%) |
34 |
|
Transfluthrin (min 94%) |
BẢNG 2: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
1 |
2 - Butoxyethanol |
2 |
2-phospho-1,2,4-butanetricarbonxylic acid |
3 |
Acetic acid |
4 |
Acetylcaprolactam |
5 |
Acid citric |
6 |
Alcohol lauric ethoxylated |
7 |
Alhynamio alkyglycine |
8 |
Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides |
9 |
Alkylbenzyldimetyl amonium chloride |
10 |
Alkyldimethyl (ethylbenzyl) ammoniumchlorid |
11 |
Alkylpropylenediamineguanidium acetate |
12 |
Allantoin |
13 |
Alpha - terpineol |
14 |
Aluminium Oxide |
15 |
Aluminium Sulphate |
16 |
Ammonium nonyphenyl ether sulfate |
17 |
Amoni bậc 4 |
18 |
Amonium betain |
19 |
Amphostere |
20 |
Benzalkonium Chloride |
21 |
Biguanide |
22 |
Biguanindium acetate |
23 |
Bis (3-Aminopropyl) Dodecylamine |
24 |
C12-C16 Alkyldimethyl Benzyl Amonium Chloride |
25 |
Calcium hypoclorite |
26 |
Cetrimide |
27 |
Cetyl alcohol |
28 |
Chlorhexidine Gluconate |
29 |
Chlorine |
30 |
Chlorine Isocyanurate |
31 |
Chloroxylenol |
32 |
Clohydrate biguanide |
33 |
Cloramine B |
34 |
Cloramine T |
35 |
Clorua biguanide |
36 |
Clorua didecyl dimethyl amonium |
37 |
Cocamidopropyl Betaine |
38 |
Cocopopylene Diamine |
39 |
Colloidal Silver |
40 |
Cresyl |
41 |
Cyanuric Acid |
42 |
Didecyl dimethyl ammonium chloride |
43 |
didecyldimethylammonium bromide |
44 |
Dimethicone Copolyol |
45 |
Dimethicones |
46 |
Dioctyl dimethyl ammonium chloride |
47 |
Disodium cocoamphodiacetate |
48 |
Disodium oleamido MEA sulfosuccinate |
49 |
Ethanol |
50 |
Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid |
51 |
Ethylhexanol |
52 |
Ethylic |
53 |
Formaldehyde |
54 |
Glutaraldehyde |
55 |
Hydrogen Peroxide |
56 |
Iode |
57 |
Isobutilic |
58 |
Isopropanol |
59 |
Isopropilic |
60 |
Isothiazolone |
61 |
Lauramphocarboxyglycinate sodium |
62 |
Lauryldipropylene triamine |
63 |
Laurylsulfate de sodium |
64 |
Malic Acid |
65 |
Methyl - Pentanediol |
66 |
Methyl Hydroxybenzoate proryl |
67 |
Methylchloroisothiazolinone |
68 |
Methylisothiazolinone |
69 |
Microbicidal Amphoteric |
70 |
Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid |
71 |
Monopropyleneglycol |
72 |
N, N Bis (2-hydroxyethyl)dodecanamide |
73 |
N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine |
74 |
N,N-didecyl-N-methyl-poly (oxyethyl) ammonium propionate |
75 |
N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine |
76 |
N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium chloride |
77 |
N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride |
78 |
Natri benzoat |
79 |
Natri hydroxid |
80 |
N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide |
81 |
Nonylphenol ethoxylated |
82 |
Octy decyl dimethyl ammonium chloride |
83 |
Ortho - phthalaldehyde |
84 |
Paracetic acid |
85 |
Phenol |
86 |
Phosphoric Acid |
87 |
Poly Hexamethylene biguanide chlorhydrate |
88 |
Poly Hexamethylene biguanide hydrochloride |
89 |
Polyaluminium Chloride |
90 |
Polyhexanide |
91 |
polyvinylpyrrolidone iodine |
92 |
Povidone Iodine |
93 |
Propaltriol 1,2,3 |
94 |
Propanol |
95 |
Proprietary ethoxylate fatty alcohol |
96 |
Proprietary fatty alkyl cooamide |
97 |
Propylene glycol |
98 |
Propylene glycol butyl ether |
99 |
Protease |
100 |
Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane |
101 |
Silver Sulphadiazine |
102 |
Sodium Bicarbonate |
103 |
Sodium C-14-16 Olefin sulfate |
104 |
Sodium Chloride |
105 |
Sodium Dichloroisocyanurate |
106 |
Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate |
107 |
Sodium hydroxide |
108 |
Sodium hypochlorite |
109 |
Sodium laurylether sulfate |
110 |
Sodium Perborate |
111 |
Sodium Peroxoborate |
112 |
Sodium Sulphate |
113 |
Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate |
114 |
Sulphamic Acid |
115 |
Tetra Acetyl Ethylene Diamine |
116 |
Trichloro-s-Triazinetrione |
117 |
Triclosan |
118 |
Triethanolamine |
119 |
Trisodium Phosphate |
BẢNG 3: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
Quy định sử dụng |
1. |
AgniqueTM MMF |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2. |
Bromchlophos |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3. |
Fenitrothion (min 95%) |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà |
4. |
Malathion (min 95%) |
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5. |
Novaluron |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
6. |
Pirimiphos-methyl 88% |
Chỉ dùng để diệt bọ chét, ruồi và muỗi ngoài nhà |
7. |
Pyriproxyfen |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
8. |
Temephos (min 88%) |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
9. |
Trichlofon (min 97%) |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
10. |
Dimethyl phthalate |
Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
11. |
Diethyl toluamid (min 95%) |
Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
BẢNG 4: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
|
Tên hoá chất |
1 |
|
Aldrin |
2 |
|
BHC, Lindane |
3 |
|
Cadmium compound |
4 |
|
Chlordance |
5 |
|
DDT |
6 |
|
Dichlovos |
7 |
|
Dieldrin |
8 |
|
Heptachlor |
9 |
|
Hexachlorobenzene |
10 |
|
Isobenzan |
11 |
|
Isodrin |
12 |
|
Lead compound |
13 |
|
Methamidophos |
14 |
|
Methyl Parathion |
15 |
|
Mirex |
16 |
|
Monocrotophos |
17 |
|
Naphthalene |
18 |
|
Paradichlorobenzene |
19 |
|
Parathion Ethyl |
20 |
|
Phosphamidon |
21 |
|
Strobane |
22 |
|
Toxaphen |
23 |
|
Các chế phẩm sinh học (vi trùng, vi rút, ...) diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Quyết định 05/2005/QĐ-BYT về Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép dăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2005 Ban hành: 18/02/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 49/2003/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 15/05/2003 | Cập nhật: 04/09/2012