Quyết định 08/2008/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch của trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 08/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 31/03/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2008/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 31 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SINH HOẠT VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng Về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 14/2004/QĐ-BXD ngày 14 tháng 5 năm 2004 của Bộ Xây dựng Về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài chính về Khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Bến Tre tại Tờ trình số 639/TTr-STC ngày 18 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn theo từng mục đích sử dụng (chưa có phí bảo vệ môi trường) như sau :
1. Phục vụ sinh hoạt.
a) Ở nông thôn (không chịu thuế giá trị gia tăng) 4.650 đ/m3
b) Không phải nông thôn (có thuế giá trị gia tăng)
- Không sử dụng nguồn nước thô từ công trình thủy lợi 4.880 đ/m3
- Sử dụng nguồn nước thô từ công trình thủy lợi 5.150 đ/m3
2. Hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ (có thuế giá trị gia tăng)
a) Không sử dụng nguồn nước thô từ công trình thủy lợi 5.230 đ/m3
b) Sử dụng nguồn nước thô từ công trình thủy lợi 5.500 đ/m3
Trong đó được tính 15 m3/tháng theo giá phục vụ sinh hoạt.
Điều 2. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007
Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư liên tịch 104/2004/TTLT-BTC-BXD hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 14/2004/QĐ-BXD ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 14/05/2004 | Cập nhật: 20/05/2006