Quyết định 08/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 08/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lê Hữu Hùng
Ngày ban hành: 15/02/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2006/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 15 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT KỲ ĐẦU CỦA THỊ TRẤN GIỒNG RIỀNG, HUYỆN GIỒNG RIỀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 04/TTr-UB ngày 22 tháng 11 năm 2005.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2003

Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 Tổng diện tích đất tự nhiên

2.184,30

100,00

2.267,53

100,00

2.267,53

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.846,89

84,55

1.866,46

82,31

1.842,85

81,27

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.815,28

98,29

1.842,44

98,71

1.818,83

98,70

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.381,36

76,10

1.422,76

77,22

1.407,66

77,39

1.1.1.1

Đất trồng lúa

1.362,36

98,62

1.405,37

98,78

1.390,27

98,76

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

1.362,36

100,00

1.301,04

92,58

1.285,94

92,50

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

19,00

1,38

17,39

1,22

17,39

1,24

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

433,92

23,90

419,68

22,78

411,17

22,61

1.2

Đất lâm nghiệp

30,00

1,62

24,02

1,29

24,02

1,30

1.2.1

Đất rừng sản xuất

30,00

100,00

24,02

100,00

24,02

100,00

 

Đất trồng rừng sản xuất

30,00

100,00

24,02

1,29

24,02

1,30

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1,61

0,09

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

319,90

14,65

401,07

17,69

424,68

18,73

2.1

Đất ở

94,01

29,39

122,87

30,64

131,54

30,97

2.1.1

Đất ở tại đô thị

94,01

100,00

122,87

30,64

131,54

30,97

2.2

Đất chuyên dùng

198,38

62,01

163,62

40,80

178,55

42,04

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,78

1,40

3,67

2,24

3,75

2,10

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,75

0,88

6,47

3,95

6,47

3,62

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,15

0,08

28,85

17,63

28,85

16,16

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

25,00

86,66

25,00

86,66

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

0,15

100,00

3,85

13,34

3,85

13,34

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

193,70

97,64

124,63

76,17

139,48

78,12

2.2.4.1

Đất giao thông

18,79

9,70

65,94

52,91

78,34

56,17

2.2.4.2

Đất thủy lợi

163,33

84,32

44,17

35,44

44,17

31,67

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

0,33

0,17

1,15

0,92

1,17

0,84

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

2,15

1,11

2,20

1,77

2,20

1,58

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5,50

2,84

6,55

5,26

7,48

5,36

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,10

1,60

1,85

1,48

3,35

2,40

2.2.4.7

Đất chợ

0,50

0,26

2,21

1,77

2,21

1,58

2.2.4.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0,56

0,45

0,56

0,40

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3,90

1,22

4,92

1,23

4,92

1,16

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,46

1,39

7,76

1,93

7,76

1,83

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

101,91

25,41

101,91

24,00

3

Đất ch­ưa sử dụng

17,51

0,80

 

 

 

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2005 - 2010

Giai đoạn
 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

68,62

45,01

 23,60

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

68,62

45,01

 23,60

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

51,82

36,72

 15,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

51,82

36,72

 15,10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

16,80

8,29

 8,50

c. Diện tích đất phải thu hồi:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2005 - 2010

Giai đoạn
 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

59,06

38,39

20,67

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

59,06

38,39

20,67

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

46,48

30,21

16,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

46,48

30,21

16,27

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

12,58

8,18

4,40

2

Đất phi nông nghiệp

3,18

1,90

 1,28

2.1

Đất ở

3,18

1,90

 1,28

2.1.1

Đất ở tại đô thị

3,18

1,90

1,28

 

Cộng

62,24

40,29

21,95

d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2005 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3,18

3,18

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3,18

3,18

 

Cộng

3,18

3,18

2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2020

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch năm 2015

Định hướng năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Diện tích tự nhiên

2.267,53

100,00%

2.267,53

100,00%

2.267,53

100,00%

1

Đất nông nghiệp

1.908,39

84,16%

1.842,85

81,27%

1.808,54

79,76%

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.884,37

98,74%

1.818,83

98,70%

1.784,52

98,67%

1.2

Đất lâm nghiệp

24,02

1,26%

24,02

1,30%

24,02

1,33%

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

356,06

15,70%

424,68

18,73%

458,99

20,24%

2.1

Đất ở

111,72

31,38%

131,54

30,97%

141,45

30,82%

2.2

Đất chuyên dùng

130,85

36,75%

178,55

42,04%

202,4

44,10%

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

4,92

1,38%

4,92

1,16%

4,92

1,07%

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6,66

1,87%

7,76

1,83%

8,31

1,81%

2.5

Đất sông suối và MNCD

101,91

28,62%

101,91

24,00%

101,91

22,20%

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

3,08

 

 

 

 

 

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/5.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến năm 2010 của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Loại đất

Năm hiện trạng 2003

Chia ra các năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích đất tự nhiên

2.184,30

2.267,53

2.267,53

2.267,53

2.267,53

2.267,53

2.267,53

Đất nông nghiệp

1.846,89

1.908,39

1.890,35

1.870,81

1.869,43

1.867,94

1.866,46

Đất sản xuất nông nghiệp

1.815,28

1.884,37

1.866,33

1.846,79

1.845,41

1.843,92

1.842,44

Đất trồng cây hàng năm

1.381,36

1.456,40

1.442,23

1.424,64

1.424,30

1.423,53

1.422,76

Đất trồng lúa

1.362,36

1.439,01

1.424,84

1.407,25

1.406,91

1.406,14

1.405,37

Đất chuyên trồng lúa nước

1.362,36

1.334,68

1.320,51

1.302,92

1.302,58

1.301,81

1.301,04

Đất trồng cây hàng năm còn lại

19

17,39

17,39

17,39

17,39

17,39

17,39

Đất trồng cây lâu năm

433,92

427,97

424,1

422,15

421,1

420,39

419,68

Đất lâm nghiệp

30

24,02

24,02

24,02

24,02

24,02

24,02

Đất rừng sản xuất

30

24,02

24,02

24,02

24,02

24,02

24,02

Đất trồng rừng sản xuất

30

24,02

24,02

24,02

24,02

24,02

24,02

Đất nuôi trồng thủy sản

1,61

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp

319,9

356,06

377,18

396,72

398,1

399,59

401,07

Đất ở

94,01

111,72

120,32

121,86

121,91

122,39

122,87

Đất ở tại đô thị

94,01

111,72

120,32

121,86

121,91

122,39

122,87

Đất chuyên dùng

198,38

130,85

143,38

160,27

161,61

162,61

163,61

Đất trụ sở cơ quan, công trình

2,78

3,46

3,51

3,67

3,67

3,67

3,67

sự nghiệp

Đất quốc phòng, an ninh

1,75

6,47

6,47

6,47

6,47

6,47

6,47

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

0,15

3,85

13,85

28,85

28,85

28,85

28,85

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

 -

 -

10

25

25

25

25

Đất có mục đích công cộng

193,7

117,07

119,55

121,28

122,62

123,62

124,62

Đất giao thông

18,79

59,52

61,44

62,84

64,08

65,01

65,93

Đất thủy lợi

163,33

43,95

43,95

44,17

44,17

44,17

44,17

Đất cơ sở văn hóa

0,33

1,15

1,15

1,15

1,15

1,15

1,15

Đất cơ sở y tế

2,15

2,2

2,2

2,2

2,2

2,2

2,2

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5,5

6,03

6,19

6,3

6,4

6,47

6,55

Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,1

1,85

1,85

1,85

1,85

1,85

1,85

Đất chợ

0,5

1,81

2,21

2,21

2,21

2,21

2,21

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 -

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3,9

4,92

4,92

4,92

4,92

4,92

4,92

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,46

6,66

6,66

7,76

7,76

7,76

7,76

Đất sông suối mặt nước CD

 -

101,91

101,91

101,91

101,91

101,91

101,91

Đất phi nông nghiệp khác

19,15

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng

17,51

3,08

 -

 -

 -

 -

 -

Đất bằng chưa sử dụng

17,51

3,08

 -

 -

 -

 -

 -

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

45,01

21,12

19,54

1,39

1,48

1,48

Đất sản xuất nông nghiệp

45,01

21,12

19,54

1,39

1,48

1,48

Đất trồng cây hàng năm

36,72

17,25

17,59

0,34

0,77

0,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

36,72

17,25

17,59

0,34

0,77

0,77

Đất trồng cây lâu năm

8,29

3,87

1,95

1,05

0,71

0,71

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Đất nông nghiệp

38,39

18,87

16

0,94

1,29

1,29

Đất sản xuất nông nghiệp

38,39

18,87

16

0,94

1,29

1,29

Đất trồng cây hàng năm

30,21

16

12,57

0,2

0,72

0,72

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30,21

16

12,57

0,2

0,72

0,72

Đất trồng cây lâu năm

8,18

2,87

3,43

0,74

0,57

0,57

Đất phi nông nghiệp

1,9

0,57

0,4

0,37

0,28

0,28

Đất ở

1,9

0,57

0,4

0,37

0,28

0,28

Đất ở tại đô thị

1,9

0,57

0,4

0,37

0,28

0,28

Cộng

40,29

19,44

16,4

1,31

1,57

1,57

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Năm 2006

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3,18

3,18

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3,18

3,18

Cộng

3,18

3,18

Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Giồng Riềng và Chủ tịch UBND thị trấn Giồng Riềng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hùng