Quyết định 07/2009/QĐ-UBND quy định về Thi đua - Khen thưởng phong trào đảm bảo trật tự an toàn giao thông
Số hiệu: 07/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Xuân Đương
Ngày ban hành: 07/04/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2009/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 07 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG PHONG TRÀO “ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG”

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Lut Tổ chc Hi đồng nhân n và Uban nn n năm 2003;

Căn cứ Lut Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 Lut sửa đi, b sung mt s điều ca Lut Thi đua, Khen thưng ngày 14/6/2005;

Căn cứ Ngh đnh s121/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005 Quy định chi tiết và hướng dn thi nh mt s điu ca Luật Thi đua, Khen thưởng và Lut sửa đổi, b sung mt s điều ca Lut Thi đua, Khen thưởng;

Xét đ ngh ca Giám đốc S Ni vụ tỉnh Thái Nguyên ti Tờ trình s 584/ TTr-SNV

ngày 24 tng 3 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này là Quy định v Thi đua - Khen thưng trong phong trào Đm bảo trt t an toàn giao tng”.

Điều 2. Giao Thưng trc Ban an toàn giao tng tnh phối hp với S Nội vhưng dẫn các cơ quan, đơn v có liên quan thc hin Quyết đnh này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uban nhân dân tỉnh, Trưng Ban Ch đo an toàn giao tng tnh, Giám đốc Sở Nội v; Ch tch y ban nhân dân các huyn, thành ph, thxã, Th trưng các Sở, ban, ngành, đoàn th ca tnh, chịu tch nhim thi hành quyết định này.

Quyết đnh này hiệu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N TNH CHỦ TCH




Phm Xuân Đương

 

QUY ĐỊNH

THI ĐUA - KHEN THƯỞNG PHONG TRÀO “ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định s 07/2009/-UBND, ngày 07 tháng 4 m 2009 ca Uban nn dân tnh Thái Nguyên)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tưng thi đua:

a) nhân: Cán b, công nhân viên chc, ngưi dân, chiến s, squan lc lương vũ trang nhân dân trên đa bàn tnh.

b) Tập th: Các quan Nhà nước, t chức chính trị, t chc chính trị xã hội, tổ chc xã hi, các trưng hc, bnh vin các đơn v kinh tế tham gia phong trào Đm bo trt t an toàn giao thôngtrên đa bàn tnh.

Điều 2. Nguyên tắc Thi đua - Khen thưng

1) Nguyên tắc thi đua: Tnguyn, tgiác, công khai, đoàn kết, hp tác cùng phát trin.

2) Nguyên tc khen thưng: Chính xác, công khai, ng bng, kp thi, đm bo tác dụng đng viên, giáo dục, nêu gương góp phn đm bo an toàn giao thông. Thc hin khen thưng đúng thm quyn quy định trong Lut Thi đua - Khen thưng.

Điều 3. nh thc thi đua

a) Thi đua thưng xuyên được t chc hàng ngày, hàng tháng, hàng năm đ thc hin nhiệm v đảm bảo trật t an toàn giao thông.

b) Thi đua theo đt nhằm thc hiện tt những nhiệm v trng tâm, đột xut, nhng công vic khó khăn trong công tác đảm bảo trt t an toàn giao tng.

Điều 4. Nội dung thi đua

a) Đy mnh công tác tuyên truyn, ph biến, giáo dc nhm nâng cao nhn thc ca mi ngưi qua đó nâng cao ý thc, phát huy tinh thn trách nhim, tgiác chp hành Lut giao thông; làm cho mi ngưi, mi t chc, đơn vị, cá nhân thi đua đm bo trật t, an toàn giao thông c đưng b, đưng st, đưng thu và hành lang giao thông.

b) Trin khai các bin pháp vận động, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, t chc ch đo, phát huy nhân t tích cc, rút kinh nghim và nêu gương các đin nh tiên tiến trong công tác đảm bảo trt t an toàn giao thông.

c) Thc hiện sơ kết, tng kết phong trào thi đua, đánh giá kết quả, la chn dân ch, công khai những tp thể, cá nhân điển hình tiên tiến, xut sc đ khen thưng và trình cấp trên khen thưng.

Chương II

HÌNH THỨC, TIÊU CHUẨN KHEN THƯỞNG

Điều 5. nh thc khen thưng

1. Th trưng các cơ quan, ban, ngành ca tỉnh; Ch tch U ban nhân dân các huyn, thành ph, th xã; các xã, phưng, th trn quyết định khen thưng cho các tập thể, nhân trc thuc đt thành tích xut sắc trong công tác đảm bảo trt t an toàn giao tng.

2. Các tập thể, nhân đạt thành tích xut sắc tu biểu sđưc đ ngh Th tưng Chính ph, Ch tch Uban An toàn giao tng Quốc gia, Ch tch Uban nhân dân tnh xét tng Cờ và Bng khen.

Điều 6. Tiêu chuẩn khen thưng

1. nhân đưc xét tng Giấy khen phi đạt các tiêu chuẩn sau:

a) Được xét chn trong s nhng người tích cc phn đu hoàn thành tt nhiệm vụ; chp hành nghiêm chính sách, pháp lut ca Đng và Nhà nước. tinh thần t lực, đoàn kết, tương trợ, giúp đ mi ngưi cùng hoàn tnh nhiệm vụ; có đo đc, li sống lành mnh, có đăng ký thi đua hoặc ký cam kết thc hin tt các quy đnh v an toàn giao tng.

b) thành tích xut sắc trong công tác đảm bảo trật t an toàn giao tng. Bn thân và gia đình gương mẫu trong việc chấp hành Lut giao thông. Đơn v, địa phương cá nhân đó sinh hot phải là tp th có thành tích trong công tác đảm bảo an toàn giao tng.

Không xét khen đi vi người có vi phm quy định v trật t an toàn giao tng; hoặc gia đình gm: B, Mẹ, Vợ, Chồng, Con ngưi vi phm đ xảy ra tai nn giao tng trong k xét thành tích khen thưng.

2. nhân được xét tng Bằng khen ca Ch tch UBND tỉnh và ca Ban Ch đo

An toàn giao tng Quc gia phi đt các tiêu chun sau:

a) Hoàn thành xuất sắc nhiệm v và nga v công dân, phm chất đạo đc tốt, gương mẫu chp hành cnh sách pháp lut ca Đng và Nhà nước.

b) Có thànhch tham gia phong trào đảm bo an toàn giao thông hoc có hành đng dũng cảm trong công tác bo đảm trật t an toàn giao thông, bo v tính mng, tài sản ca tập thể, ca Nhà nước, ca nhân dân.

c) nhân đt tiêu chuẩn xét tng Bng khen phi được xét chn trong s những ngưi tiêu biểu đt tiêu chun tng Giấy khen v thành ch trong công tác bo đm Trật t an toàn giao thông.

2. Tập th được xét tng Giấy khen phải đt các tiêu chuẩn sau:

a) Hoàn thành nhiệm vụ, kế hoch được giao, n lc đoàn kết, kng người vi phạm các cnh sách pháp lut ca Đng và Nhà nưc, c t nn xã hội.

b) thành tích trong việc trin khai các ni dung thi đua Đm bảo trt t an toàn giao thông có nhiều biện pháp phòng ngừa, hn chế, giảm thiểu tai nn giao thông và thit hi do tai nn giao thông gây ra.

c) Thc hin tt công tác tuyên truyền phbiến, giáo dục Pháp luật vgiao tng và có các gii pháp, kim chế tai nạn giao thông, ùn tc giao thông, đảm bảo thông tin báo cáo theo quy đnh.

d) Trong tp th kng có ngưi vi phạm trt t An toàn giao tng, không đ xảy ra tai nn giao thông. Nếu đơn v là đa phương không đxy ra tai nạn giao thông nghiêm trng trên địa bàn. S v tai nn giao thông, s ngưi chết, s ngưi b thương giảm so với cùng k.

3. Tập th được xét tng Bng khen phi đt các tiêu chuẩn sau:

a) Là tập th hoàn thành tốt nhiệm vụ, kế hoch, ni b đoàn kết gương mẫu chp hành chính sách pháp lut ca Đng và Nhà nưc. t chc tuyên truyn, vn động, giáo dục pháp luật v an toàn giao thông.

b) Là điển hình tiên tiến, có nhân tố mới để các tập thể khác học tập trong công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

c) Là tập thể tiêu biểu được xét chọn trong số tập thể đạt tiêu chuẩn tặng Giấy khen trong công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

4. Tập thể được tặng Cờ thi đua xuất sắc phải đạt các tiêu chuẩn sau:

a) Là tập thể đạt thành tích xuất sắc tiêu biểu dẫn đầu các tập thể về công tác An toàn giao thông của tỉnh, hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu thi đua và nhiệm vụ được giao.

b) Có nhân tố mới, mô hình mới để nêu gương học tập trong tỉnh.

c) Tổ chức tốt các giải pháp kiềm chế tai nạn giao thông và hạn chế thấp nhất thiệt hại do tai nạn giao thông gây ra. Nếu là địa phương thì trên địa bàn không có tai nạn giao thông nghiêm trọng, giảm số v tai nạn giao thông, s ngưi chết và người bthương so với cùng kỳ.

d) Là tp th có 2 năm liên tc trở lên được tng Bng khen trong công tác bảo đm trt t an toàn giao thông hoặc được suy n là tp th dn đu trong phong trào thi đua Đm bảo trật t an toàn giao thông trong tnh”.

4. Các tập th phi thực hiện việc chấm đim đ bình xét thành tích (có bảng chm điểm kèm theo).

Điu 7. Cơ cấu s lưng khen thưởng

1. Khen thưng hàng năm

a) Giấy khen: Hi đng Thi đua - Khen thưng các đơn v hoặc Hi đng Thi đua - Khen thưng cấp png, xã xét tng mi đt không quá 3 tp th hoặc nhân. Cp huyn, thành ph, th xã khen thưng 01 tp thvà 2 - 3 nhân.

b) Bng khen: Cp huyn, ngành và tương đương trình U ban nhân dân tnh và Ban an toàn giao thông Quc gia xét khen thưng 01 tp th hoc 01 nhân.

c) Cờ thi đua: Hội đồng Thi đua - Khen thưng tỉnh trình U ban nhân dân tỉnh hoặc

U ban An toàn giao tng Quc gia xét tng.

d) Mc tiền thưng thc hin theo quy định ti Ngh đnh s 121/2005/NĐ -CP ngày 30/9/2005 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điều ca Luật Thi đua, Khen thưng và Luật sa đổi, b sung mt s điều ca Lut Thi đua, Khen thưng.

Điều 8. Qu thi đua khen thưng

1. Ngun qu thi đua khen thưng được hình thành t ngun thu tin x phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vc trt t an toàn giao thông.

2. Qun lý Qu thi đua khen thưng:

Qu thi đua khen thưng được qun lý theo Luật ngân sách và phân cp qun lý ngân sách.

Điều 9. Đngh khen thưng và h sơ khen thưng

1. Cp nào ch t phát động thi đua về công tác An toàn giao thông thì la chn các đin hình tiên tiến đ xét khen thưng và đngh cp trên khen thưng.

2. H sơ khen thưng: trong 1 b gm có:

a) Ttrình đ ngh khen thưng;

b) Biên bn xét duyệt ca Hội đồng Thi đua – Khen thưng cùng cp.

c) Danh sách trích ngang thành ch ca tp thể, nhân đngh khen thưng.

d) Báo cáo thành tích ca tp thể, cá nhân đ ngh khen thưng có xác nhận ca Thtrưng đơn v hoặc Ch tch U ban nhân dân cấp trc tiếp qun lý.

đ) S lưng h sơ: 02 b đi với đ ngh khen thưởng cấp tỉnh hoặc Uban An toàn giao thông Quc gia; 04 b đi vi đ ngh khen thưng mc cao t Bằng khen ca Th tưng Chính ph trở lên. (Đ ngh khen thưởng mức cao có thêm bảnm tt thành ch ca tp thể, cá nhân, không tên, đóng du).

3. Khen thưng đt xut:

Được thc hin ngay sau khi tp thể, nhân lập được thành tích xut sắc đột xuất trong phong trào thi đua Đm bảo trt t an toàn giao thông”; Th tc h sơ được thc hin đơn gin theo Điu 85 Lut Thi đua, Khen thưởng đã được sa đổi, bsung năm 2005.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 10. T chc phong trào thi đua

1. Trên s ch tiêu các nhiệm v được giao và mục tiêu phn đu bo đảm trật tự an toàn giao thông. Các đơn v, t chc xây dng ni dung kế hoch thi đua, nh thức thi đua thiết thc và phù hp.

2. Tuyên truyn, động viên các thành viên ca mình và tham gia vi các quan chc năng tuyên truyn, động viên nhân dân thc hin quy định v Đảm bảo an toàn giao tng.

3. T chc phát động thi đua, đăng ký giao ước thi đua, ký cam kết thc hiện ngay t đu năm, thưng xuyên kiểm tra, đôn đc, phát hiện và xây dng các đin nh về công tác bảo đảm trật t an toàn giao thông.

4. Kết thúc năm, kết thúc đợt thi đua, căn c vào kết qu thc hin. Các địa phương, các t chc, các đơn v t chc nh xét lựa chn suy n đ ngh khen thưởng và báo o theo phân cấp qun .

Điều 11. Quy định trách nhiệm

1. nhân được đ ngh khen thưng chu tch nhim v nh chính xác trong vic kê khai báo cáo thành ch đngh khen thưng.

2. Th trưng các đơn v, các đoàn thể, Ch tch U ban nhân dân các cp chu tch nhiệm v nh cnh xác ca các h sơ, báo cáo thành tích đ ngh xét khen thưng cho tập thể, nhân do mình qun lý.

3. quan, t chc, nhân xác nhn sai thành tích cho tp th, nhân thì tu theo mc đ vi phạm x lý theo quy định.

Điều 12. Giao cho Thưng trc Ban an toàn giao thông tnh phối hp vi Sở Nội vụ, thẩm định, xét duyệt thành tích các tp thể, nhân, trình cấp có thẩm quyền khen thưng.

Điều 13. Uban nhân dân các cp, các t chc chính tr, t chc chính trị xã hội, tổ chc xã hi, t chc xã hi ngh nghiệp và ngưi dân tham gia giao thông, các ngành, các đoàn thca tỉnh thc hiện Quy đnh này./.

 

BẢNG CHẤM ĐIỂM

THI ĐUA - ĐẢM BO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐỐI VỚI TP THỂ
(Kèm theo Quyết đnh s 07/2009/-UBND ngày 07 tng 4 m 2009)

TT

Ni dung

Điểm chun

Cng điểm

Trừ điểm

Điểm chm

1

Hoàn thành tt nhim vụ chính trị

20

 

 

 

 

- Đã được khen tng trong cùng kđánh giá thành ch.

 

+ 5

 

 

 

- Không đt tiêu chun tập th lao động tiên tiến.

 

 

- 5

 

2

Công tác đm bo TT-ATGT tt

20

 

 

 

 

- Đã được khen tng trong cùng kđánh giá thành ch.

 

+ 5

 

 

 

- Không thc hiện tt việc xây dựng kế hoạch, sơ tổng kết và báo o theo quy định.

 

 

- 5

 

3

Tình hình TT-ATGT

20

 

 

 

 

- Giảm cả 3 tiêu chí (Số vụ, s người chết, s người b thương) hoặc đơn v đảm bảo tuyệt đi ATGT.

 

+ 5

 

 

 

- Mt trong 3 tiêu chí không giảm so với cùng k năm trước hoặc đơn v có ngưi đxảy ra TNGT

 

 

- 5

 

4

Tổ chc tt phong trào thi đua ATGT

10

 

 

 

 

- phát đng, đăng ký, cam kết, t chc tt các hi thi to phong trào sâu rng.

 

+ 3

 

 

 

- Không tổng kết phong trào.

 

 

- 3

 

5

Công tác phi kết hp

20

 

 

 

 

- Xây dng kế hoch, ch động phối hp tt gia tp thể, t chc, nhân v công tác ATGT.

 

+ 5

 

 

 

- Không t chc phối hp hoc phi hợp kém hiệu quả, không phát huy được sc mnh tp thể, trong công tác ATGT.

 

 

- 5

 

6

Chp hành tt ch chương, chính sách, pháp lut

05

 

 

 

 

- T chức tốt công tác tuyên truyn giáo dục pháp lut, 100% CBCNVC được học tp, tuyên truyền v pháp lut.

 

+ 2

 

 

 

- Đơn v có ngưi vi phm pháp lut, ngưi mắc các t nạn xã hội (Cờ bạc, nghiện ma y…).

 

 

- 2

 

7

Công tác t chc

05

 

 

 

 

- Đổi mới t chc, đưa ra giải pháp mới có hiệu quả, xây dựng được nhân t đin hình trong công tác TT-ATGT.

 

 

 

 

 

Cng:

100

+ 25

- 25

 

- Đơn v chấm đạt 100 điểm được xét thành tích thi đua khen thưng.

- Đơn v đt 115 đim trở lên được xét đ ngh cấp trên khen thưng.

- Không xét khen thưng đi vi các đơn v tăng cả 3 tiêu chí (S v TNGT, s người chết, s người b thương) so với cùng k năm trước, trên đa bàn xảy ra TNGT đặc biệt nghiêm trng hoặc trong đơn v ngưi trc tiếp gây TNGT nghiêm trng./.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.