Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về công bố các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu: | 07/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Phạm Kim Yên |
Ngày ban hành: | 31/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2007/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 31 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải về quản lý đường thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 885/TTr-SGTVT ngày 29/12/2006 về việc công bố đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
Điều 1. Công bố các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:
Tổng số có 259 tuyến dài 2.055,2km, trong đó giao cho Sở Giao thông Vận tải quản lý 22 tuyến dài 512,3km; các huyện, thị xã, thành phố quản lý 237 tuyến dài 1.542,9km (đính kèm danh mục các tuyến giao thông đường thủy nội địa).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức lập hồ sơ kỹ thuật để quản lý hệ thống giao thông đường thủy nội địa địa phương theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2007)
Stt |
Tên sông - kênh |
Mã số |
Điểm đầu |
Điểm cuốI |
Chiều dài (Km) |
Số Km qua các huyện, thị, thành phố |
Ghi Chú |
||||||||||
AP |
TC |
CĐ |
TB |
CP |
TT |
LX |
TS |
PT |
CM |
CT |
|||||||
Tổng chiều dài |
2.430,4 |
117,9 |
46,7 |
78,9 |
173,0 |
262,6 |
310,4 |
153,1 |
409,5 |
181,9 |
270,1 |
422,8 |
|
||||
A |
372,3 |
6,5 |
29,3 |
13,6 |
8,0 |
73,4 |
45,7 |
37,0 |
46,0 |
20,0 |
59,8 |
33,1 |
|
||||
1 |
Sông Tiền |
1 |
Biên giới Campuchia |
Thị Trấn Tân Châu |
17,5 |
|
17,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh phụ Sông Tiền |
1A |
Thị Trấn Chợ Vàm |
Quản Bèn-Chợ MớI |
27,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5 |
13,5 |
|
|
|
Sông Tiền |
1B |
Quản Bèn-Chợ MớI |
Bình Phước Xuân |
23,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,3 |
|
|
2 |
Sông Hậu |
4 |
Vàm Kinh Xáng - Tân Châu |
Cái Sắn |
71,2 |
6,5 |
|
3,6 |
|
34,5 |
|
19,5 |
|
|
|
7,1 |
|
3 |
Rạch Năng Gù-Thị Hòa |
429 |
Bình Mỹ -Châu Phú |
Bình Thạnh - C.Thành |
16,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
4 |
Nhánh cù lao ông Hổ |
4B |
Thị Trấn An Châu |
Mỹ Hòa Hưng |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
7,5 |
|
|
|
|
|
5 |
Sông Châu Đốc |
9A |
Ngã ba Sông Hậu |
Ngã ba kênh Vĩnh Tế |
1,5 |
|
|
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sông Vàm Nao |
10 |
Ngã ba Sông Tiền |
Ngã ba Sông Hậu |
6,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,5 |
|
|
|
7 |
Kênh Tân Châu (Kênh Xáng) |
11 |
Ngã ba Sông Tiền |
Ngã ba Sông Hậu |
11,8 |
|
11,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kênh Vĩnh Tế |
85A |
Ngã ba Sông Châu Đốc |
Bến đá Núi Sam |
8,5 |
|
|
8,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kênh Tri Tôn – Hậu Giang (Kinh xáng Vịnh Tre - Cầu 13 - cầu Xóc Triết -Tri Tôn) |
139 |
Sông Hậu (Cầu Vịnh Tre) |
Ranh Kiên Giang |
40,0 |
|
|
|
8,0 |
18,9 |
13,2 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Kênh Ba Thê (Kênh Vàm Xáng Cây Dương - K.Ba Thê ) |
141 |
Sông Hậu (Vàm xáng Cây Dương) |
Ranh Kiên Giang |
40,0 |
|
|
|
|
14,0 |
|
|
16,0 |
|
|
10,0 |
|
11 |
Kênh Tám Ngàn |
215 |
Ngã ba kênh Mặc Cần Dưng |
Ranh Kiên Giang |
26,0 |
|
|
|
|
|
26,0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
287 |
Sông Hậu (Tỉnh Ủy) |
Ranh Kiên Giang |
40,0 |
|
|
|
|
|
|
10,0 |
30,0 |
|
|
|
|
13 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
368A |
Ngã ba kênh Ba Thê (Cầu Số 5) |
Ngã ba kênh Tám Ngàn (Cầu 13) |
12,5 |
|
|
|
|
|
6,5 |
|
|
|
|
6,0 |
|
14 |
Rạch Ông Chưởng |
431 |
Ngã ba Sông Tiền - Chợ Mới |
Ngã ba Sông Hậu |
23,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,0 |
|
|
B |
2,9 |
|
|
|
|
|
2,9 |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Kênh Sóc Triết (Cô Tô) |
218a |
Bến đá Cô Tô |
Kênh Tri Tôn - Hậu Giang |
2,9 |
|
|
|
|
|
2,9 |
|
|
|
|
|
|
C |
2.055,2 |
111,4 |
17,4 |
65,3 |
165,0 |
189,2 |
261,9 |
116,1 |
363,5 |
161,9 |
210,3 |
389,7 |
|
||||
I |
Sông, kinh do tỉnh quản lý |
512,3 |
63,2 |
0,0 |
36,1 |
65,0 |
46,1 |
99,1 |
3,0 |
83,7 |
21,2 |
15,2 |
76,3 |
|
|||
1 |
Sông Hậu |
4a |
Biên GiớI Campuchia (Xã Khánh An) |
Vàm Kênh Xáng-Tân Châu |
31,0 |
31,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sông Bình Di |
8 |
Ngã ba Sông Hậu - Biên giới Campuchia |
Sông Châu Đốc |
11,4 |
11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sông Châu Đốc |
9B |
Sông Bình Di biên giới Campuchia |
Ngã ba kênh Vĩnh Tế |
26,3 |
20,8 |
|
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rạch Cái Vừng |
1C |
Thị Trấn Tân Châu |
Thị Trấn Chợ Vàm |
21,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,2 |
|
|
|
5 |
Rạch Cù Lao Giêng (Nhánh phụ Sông Tiền) |
1D |
Ngã ba sông Tiền (Quản Bèn) |
Hội An - Chợ MớI |
15,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,2 |
|
|
6 |
Kênh Vĩnh Tế |
85B |
Bến Đá Núi Sam |
Ranh Hà Tiên |
37,5 |
|
|
2,7 |
19,5 |
|
15,3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Kênh Đào |
90 |
Cầu Kênh Đào - Sông Hậu |
K. Trà Sư |
17,0 |
|
|
14,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kênh Trà Sư |
100 |
K Vĩnh Tế |
Mặc Cần Dưng-Cầu 13 |
25,7 |
|
|
|
25,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kênh Cần Thảo |
138 |
Khánh Hòa - Châu Phú |
Tân Lợi-Tịnh Biên |
20,5 |
|
|
|
3,2 |
17,3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kênh 10 Châu Phú |
140 |
Cầu Chữ S -Sông Hậu |
Tân Tuyến - Ranh Kiên Giang |
38,9 |
|
|
|
|
21,3 |
17,6 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Kênh Núi Chóc Năng Gù |
142 |
Xếp Năng Gù |
Ranh Kiên Giang |
39,0 |
|
|
|
|
7,5 |
|
|
18,0 |
|
|
13,5 |
|
12 |
Kênh T5 |
193 |
Kênh Vĩnh Tế |
Kênh Ninh Phước 2 |
11,0 |
|
|
|
|
|
11,0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhánh Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
288 |
Ngã ba cầu Nguyễn Trung Trực |
Phà An Hòa (củ) |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
14 |
Kênh Bốn Tổng |
317 |
Cần Đăng (K Mặc Cần Dưng) |
K Ranh Cần Thơ |
25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
13,0 |
|
|
12,0 |
|
15 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
368 |
Nhánh Sông Hậu |
Cầu Số 5 |
21,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5 |
|
16 |
Kênh Chắc Cà Đao |
365 |
Sông Hậu |
Kênh Rạch Giá Long Xuyên |
13,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,2 |
|
17 |
K Sóc Triết - K Tỉnh ĐộI - Kênh Ba thê MớI (Dọc theo ĐT.943) |
218 |
Cô Tô - Tri Tôn (Bến đá) |
Kênh Rạch Giá Long Xuyên |
28,3 |
|
|
|
|
|
10,1 |
|
18,2 |
|
|
|
|
18 |
Kênh ranh Tịnh Biên - Châu Phú- Châu Đốc |
98 |
Kênh Vỉnh Tế |
Tân Lập (kênh Mặc Cần Dưng mới) |
27,5 |
|
|
13,9 |
13,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kênh Ranh Châu Thành - Châu Phú |
369 |
Xếp Năng Gù |
K Vàm Xáng Cây Dương |
16,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,1 |
|
20 |
Kênh Ninh Phước II (Kênh Ranh Tri Tôn - Kiên Giang) |
194 |
Ranh Hà Tiên |
Kênh Tri Tôn |
35,3 |
|
|
|
|
|
35,3 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Kênh ranh An Giang - Kiên Giang |
276 |
Kênh Tri Tôn |
K Rach Giá - Long Xuyên |
25,5 |
|
|
|
|
|
9,9 |
|
15,6 |
|
|
|
|
22 |
Kênh Tân Huệ (Kênh Ngang Huệ Đức) (kênh ranh Thọai Sơn - Châu Thành) |
256 |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
Ranh Thọai Sơn -Tri Tôn |
22,3 |
|
|
|
|
|
|
|
18,85 |
|
|
|
|
II |
Sông, Kênh do huyện quản lý |
1.542,9 |
48,2 |
17,4 |
29,2 |
100 |
143,1 |
162,8 |
113,1 |
279,8 |
140,7 |
195,1 |
313,4 |
|
|||
1 |
Nhánh Sông Hậu (Vĩnh Trường) |
5 |
Thị Trấn An Phú |
Đa Phước |
9,3 |
9,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhánh Sông Hậu (xếp Cỏ Túc) |
6 |
Kênh Vĩnh Hậu |
Giao nhánh Sông Hậu Vĩnh Trường |
1,7 |
1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kênh 7 Xã |
12 |
Kênh Nhánh Đông |
Kênh Xáng |
13,0 |
5,2 |
7,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh Nhánh Tây |
13 |
Sông Hậu |
Kênh 7 xã |
6,3 |
3,6 |
2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kênh Nhánh Đông |
14 |
Sông Tiền |
Kênh 7 xã |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kênh Vĩnh Lộc |
15 |
Kênh 7 Xã |
Sông Hậu |
5,8 |
4,7 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kênh Xóm Chùa (K Cỏ Lau cũ) |
18 |
Ranh Campuchia-AG |
Kênh 7 Trúc |
4,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kênh Bảy Trúc |
19 |
Kênh 7 Xã |
Kênh Xóm Chùa (Kênh Cỏ Lau ) |
1,7 |
1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kênh Cỏ Lau |
20 |
Kênh 7 Trúc (7 xã) |
Sông Hậu |
5,7 |
5,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kênh Vĩnh LợI |
21 |
Kênh 5 Xã |
Sông Hậu |
7,3 |
6,2 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Kênh Vĩnh Hậu |
22 |
Kênh 5 Xã |
Sông Hậu |
5,6 |
4,5 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Kênh Thần Nông |
27 |
Kênh Km2 (Ranh TChâu) |
Rạch Cái Tắc |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
13 |
Kênh MớI (An Phú) |
29 |
Sông Hậu |
Sông Châu Đốc |
1,6 |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kênh Sườn 3 |
47 |
Kênh Km2 |
Kênh Km26 |
13,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,6 |
|
|
|
15 |
Kênh K5 - Phú Lạc |
48 |
Rạch Cái Vừng |
Sông Hậu |
11,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11,6 |
|
|
|
16 |
Mương ranh làng (Hoà Lạc) |
51 |
K. Phú Lạc |
K Hoà Bình |
5,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,4 |
|
|
|
17 |
K16 - Hòa Bình |
56 |
R.Cái Vừng |
Sông Hậu |
10,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,3 |
|
|
|
18 |
Kênh 26 - Phú Bình |
60 |
Sông Tiền |
Sông Hậu |
16,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,3 |
|
|
|
19 |
Kênh Bảy Bích |
62 |
Kênh Hoà Bình |
Rạch Mương Khai |
9,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
20 |
Kênh Phú Hiệp - Mương Khai |
63 |
Sông Tiền |
K.Bình Tây 2 (Kênh 7 Bích) |
12,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,9 |
|
|
|
21 |
Kênh Bình Tây 2 |
69 |
Sông Hậu |
Sông Hậu |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
|
22 |
Rạch Cái Đầm |
70 |
Rach Mương Khai (63) |
Rạch Cái Tắc |
9,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,4 |
|
|
|
23 |
Kênh Phú Xuân |
71 |
Kênh Thần Nông |
R. Mương Khai |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
24 |
K. Phú Hưng - Hiệp Xương |
72 |
R Cái Đầm |
R Cái Tắc |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
|
|
|
25 |
Rạch Cái Tắc |
74 |
Sông TIền -Phú Mỹ |
Sông Hậu - Cầu Cái Đầm |
10,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,9 |
|
|
|
26 |
Kênh Sườn Phú An - Phú Thọ - Phú Hưng |
75 |
Kênh Km 26 |
Vàm Nao |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0 |
|
|
|
27 |
Kênh Huỳnh Văn Thu |
89 |
Kênh 7 |
K Cầu Bồn |
4,3 |
|
|
4,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kênh số 4 (Kinh 1 VTT -Kinh số 4) |
94 |
Kênh Đào |
K núi Chóc Năng Gù |
24,0 |
|
|
|
|
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kênh số 7 - Cống Đồn |
95 |
Kênh Đào |
K núi Chóc Năng Gù |
33,2 |
|
|
9,0 |
|
24,2 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kênh cầu 3 nhịp |
96 |
K Vĩnh Tế |
Kênh Đào |
7,9 |
|
|
7,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Kênh số 10 |
97 |
K Vĩnh Tế |
Kênh vĩnh Bình 2 |
31,3 |
|
|
8,0 |
|
23,3 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kênh Nhơn ThớI |
101 A |
K Vĩnh Tế |
K Tri Tôn |
18,2 |
|
|
|
18,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Kênh Xáng Cụt |
101B |
K Tri Tôn |
Kênh Mặc Cần Dưng |
7,5 |
|
|
|
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Kênh Số 11 - Kênh Tỉnh ĐộI |
101C |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Kênh Tỉnh Đội (Kênh Huệ Đức) |
11,7 |
|
|
|
|
|
11,7 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Kênh 3 |
123 |
Kênh Đào |
Kênh Xáng Vịnh Tre |
10,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hào Đề Nhỏ - Kênh 2 - Kênh Hào Sương |
125 |
Kênh Cần Thảo |
K ranh CP - CThành |
20,0 |
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Kênh Hào Đề Lớn |
126 |
Kênh Đào |
Kênh 7 |
11,4 |
|
|
|
|
11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Kênh 13 |
131 |
K Ranh Tịnh Biên - Châu Phú |
Kênh Vĩnh Bình 2 |
19,4 |
|
|
|
|
19,4 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Kênh Cóc |
137 |
Kênh Xáng Vịnh Tre |
Kênh Mặc Cần Dưng |
9,8 |
|
|
|
|
9,8 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Kênh 15 (Tịnh Biên-TriTôn) |
138B |
Nối Kênh Cần Thảo (K Trà Sư) |
Kênh Sườn N (K Ninh phước 2) |
22,5 |
|
|
|
8,5 |
|
14,0 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Kênh Voi 1 |
155 |
K Trà Sư |
K Cần Thảo |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Kênh T9 |
157 |
K Trà Sư |
Kênh Nhơn Thới |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Kênh T 11 |
158 |
K Trà Sư |
Kênh Nhơn Thới |
2,2 |
|
|
|
2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Kênh Mỹ á |
161 |
K Trà Sư |
Mỹ á |
1,8 |
|
|
|
1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Kênh Xã Tiết |
162 |
K Trà Sư |
gần xã đội Tân Lợi |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Kênh Láng Cháy |
163 |
K Trà Sư |
gần xã đội Tân Lợi |
2,7 |
|
|
|
2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Kênh Văn Lanh |
164 |
K Trà Sư |
cuối |
2,5 |
|
|
|
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Kênh Xà Nu |
165 |
K Trà Sư |
An Hảo |
4,1 |
|
|
|
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Kênh 12 |
166 |
Kênh Ranh TB - C.P (K Trà Sư) |
Kênh Mặc Cần Dưng |
5,5 |
|
|
|
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Kênh An Lạc |
168 |
K Trà Sư |
cuối |
5,5 |
|
|
|
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Kênh Đường Thét |
169 |
Kênh Xáng Vịnh Tre |
Kênh Mặc Cần Dưng |
6,0 |
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kênh Đường Trâu |
171 |
K Trà Sư |
cuối |
1,8 |
|
|
|
1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Kênh Tà Móc |
172 |
K Trà Sư |
cuối |
2,3 |
|
|
|
2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Kênh 30-4 |
173 |
Kênh Trà Sư |
cuốI |
3,5 |
|
|
|
3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kênh cấp nước |
174 |
K Trà Sư |
Trạm bơm Hoà Hưng |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Kênh Phước Điền |
175 |
K Trà Sư |
cuối |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Kênh Văn Râu |
176 |
K Trà Sư |
cuối |
1,8 |
|
|
|
1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Kênh Cò Ke |
178 |
K Vĩnh Tế |
cuối |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Kênh Cây Dương |
180 |
K Vĩnh Tế |
Ranh Campuchia |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Kênh Nam Di |
181 |
K Vĩnh Tế |
cuối |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Kênh 5 xã |
183 |
An Nông |
An Nông |
4,8 |
|
|
|
4,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Kênh 20 |
184 |
K Vĩnh Tế |
Kênh 5 xã |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Kênh 21 |
185 |
K Vĩnh Tế |
Kênh 5 xã |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Kênh 3/2 |
186 |
K Vĩnh Tế |
cuối |
4,9 |
|
|
|
4,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Kênh 23 |
187 |
K Vĩnh Tế |
cuối |
5,0 |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Kênh Xã Võng |
190 |
K Vĩnh Tế |
Trạm bơm Ba Chúc |
4,4 |
|
|
|
|
|
4,4 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Kênh T6 |
191 |
K Vĩnh Tế |
Kênh MớI |
9,2 |
|
|
|
|
|
9,2 |
|
|
|
|
|
|
68 |
Kênh MớI |
192 |
K Vĩnh Tế |
Kênh Ninh phước 1 |
20,9 |
|
|
|
|
|
20,9 |
|
|
|
|
|
|
69 |
Kênh T4 |
198 |
K Vĩnh Tế |
kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang) |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
70 |
Kênh T4 cũ |
199 |
Kênh Vĩnh Tế |
Kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang) |
5,9 |
|
|
|
|
|
5,9 |
|
|
|
|
|
|
71 |
Kênh Vĩnh Thành 3 |
200 |
Kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang) |
Kênh Tám Ngàn |
13,3 |
|
|
|
|
|
13,3 |
|
|
|
|
|
|
72 |
Kênh Vĩnh Thành 2 |
202 |
Kênh T4 cũ |
Kênh T6 |
9,1 |
|
|
|
|
|
9,1 |
|
|
|
|
|
|
73 |
Kênh T 6 |
203 |
Kênh MớI |
Kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang) |
7,9 |
|
|
|
|
|
7,9 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Kênh Ninh Phước 1 - Kênh Chữ U |
216A |
K Tám Ngàn |
K Tri Tôn |
16,8 |
|
|
|
|
|
16,8 |
|
|
|
|
|
|
75 |
Kênh Tân Vọng (Thọai Sơn) |
216B |
Ranh Tri Tôn - Thọai Sơn |
K Ba Thê |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
|
|
|
|
76 |
Kênh An Tức - nhánh Kênh chữ U - Kênh Sườn C |
217 |
K Tám Ngàn |
Ranh Kiên Giang |
11,4 |
|
|
|
|
|
11,4 |
|
|
|
|
|
|
77 |
Kênh Phú Lâm |
236 |
Kênh Chữ U (K Ninh Phước 1) |
Kênh Ninh Phước 2 |
2,3 |
|
|
|
|
|
2,3 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Kênh 16 |
257 |
K Tám Ngàn |
K Xòai So |
3,4 |
|
|
|
|
|
3,4 |
|
|
|
|
|
|
79 |
Kênh Soài So |
261 |
K cầu 15 |
Kênh 13 |
3,3 |
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
|
|
|
|
80 |
Kênh Tân Tuyến - Vọng Đông 2 - Mỹ Giang |
277 |
K Rach Giá - Long Xuyên |
Kênh Bao Tràm |
26,2 |
|
|
|
|
|
9,1 |
|
17,1 |
|
|
|
|
81 |
Kênh Phú Tuyến 2 |
278 |
Kênh 10 Châu Phú |
K Vành đai |
9,2 |
|
|
|
|
|
4,1 |
|
5,1 |
|
|
|
|
82 |
Kênh 24 ( K An Lập ) |
189 |
K Vĩnh Tế |
Trạm bơm Lê Trì |
4,5 |
|
|
|
|
|
4,5 |
|
|
|
|
|
|
83 |
Kênh Trường Tiền - K Phú Tuyến 1 |
279 |
K Ba Dầu |
Kênh 10 Châu Phú |
17,4 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
13,4 |
|
|
|
|
84 |
K Ba Dầu - K Vĩnh Tây |
280 |
K Tân Huệ |
K Ba Thê |
16,1 |
|
|
|
|
|
|
|
16,1 |
|
|
|
|
85 |
Kênh Mỹ Phú Đông |
281 |
K Ba Thê |
K Rạch Giá - Long Xuyên |
15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
15,5 |
|
|
|
|
86 |
Kênh Định Mỹ 2 -(Vọng Đông 1) |
282 |
K Rạch Giá - Long Xuyên |
Núi Đá (K Vành đai núiTrọi) |
11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
11,4 |
|
|
|
|
87 |
Kênh ThoạI Giang 1 |
283 |
Kênh Núí chóc - Năng Gù |
K Rạch Giá - Long Xuyên |
5,9 |
|
|
|
|
|
|
|
5,9 |
|
|
|
|
88 |
Kênh ThoạI Giang 2 |
284 |
Kênh Núí Chóc - Năng Gù |
Kênh Ba Thê Cũ (285) (K Rạch Giá - L xuyên) |
6,6 |
|
|
|
|
|
|
|
6,6 |
|
|
|
|
89 |
Kênh Ba Thê Cũ (Ba thê cũ - Ranh Cần thơ) |
285 |
Kênh H |
K Vòng Đai Ba Thê |
23,7 |
|
|
|
|
|
|
|
23,7 |
|
|
|
|
90 |
Kênh Vọng Thê |
286 |
K Rach Giá - Long Xuyên |
K Vòng Đai Ba Thê |
8,3 |
|
|
|
|
|
|
|
8,3 |
|
|
|
|
91 |
Kênh Thốt Nốt - Kênh Trục Định Thành |
289 |
Kênh Tân Huê |
Kênh Tròn |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
92 |
Kênh Trường Tiền cũ |
290 |
Kênh Ba Dầu |
Kênh Mỹ Phú Đông |
4,7 |
|
|
|
|
|
|
|
4,7 |
|
|
|
|
93 |
Kênh Công Điền |
291 |
K Ba thước (ranh Định Mỹ - MPĐ) |
K Rach Giá - Long Xuyên |
5,1 |
|
|
|
|
|
|
|
5,1 |
|
|
|
|
94 |
Kênh Ba thước (K Ranh Định Mỹ - Mỹ P Đông) |
292 |
K Trường Tiền |
Kênh Định Mỹ 2 |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
3,6 |
|
|
|
|
95 |
Kênh Nốp Lê |
293 |
K Núi chóc |
K Mỹ Giang |
4,9 |
|
|
|
|
|
|
|
4,9 |
|
|
|
|
96 |
Kênh Mặt đông - Kênh Nông Trường |
307A |
K An Cương |
K Tân Huệ |
4,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7 |
|
97 |
Rạch Cái Sao |
318A |
Sông Hậu |
K ranh TSơn (rạch bờ ao) |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
7,5 |
|
|
|
|
|
98 |
Kênh ranh ThoạI Sơn - Long Xuyên - Cần Thơ |
319 |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
Kênh H |
25,6 |
|
|
|
|
|
|
|
25,6 |
|
|
|
|
99 |
Kênh xã ĐộI |
320 |
K Mặc Cần Dện Lớn |
Kênh Tròn |
7,7 |
|
|
|
|
|
|
|
7,7 |
|
|
|
|
100 |
Kênh Thanh Niên |
321 |
K Mặc Cần Dện Lớn |
Kênh Tròn |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
4,5 |
|
|
|
|
101 |
Kênh MườI Cai |
323 |
K Mặc Cần Dện Lớn |
Kênh Đòn Dong (K Bốn Tổng) |
5,3 |
|
|
|
|
|
|
|
5,3 |
|
|
|
|
102 |
Kênh Nông Dân |
324 |
K Mặc Cần Dện Lớn |
Kênh Tròn |
3,4 |
|
|
|
|
|
|
|
3,4 |
|
|
|
|
103 |
Kênh Mặc Cần Dện Lớn |
325 |
Kênh ranh (T Sơn - L xuyên) |
Kênh Đòn Dong (K Bốn Tổng) |
9,4 |
|
|
|
|
|
|
|
9,4 |
|
|
|
|
104 |
Kênh Bờ Ao |
326 |
Kênh ranh (TT Phú Hòa) |
ranh Cần Thơ |
11,5 |
|
|
|
|
|
|
2,3 |
9,2 |
|
|
|
|
105 |
Nhánh Kênh Bờ Ao |
327 |
Tây Hoà A |
Kênh Tròn |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
106 |
Kênh T7 |
328 |
Kênh Tròn |
Kênh Ranh |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
3,9 |
|
|
|
|
107 |
Kênh Hoà Tây B - Vĩnh Thắng (K Lẫm - K Bô) |
329 |
Kênh Ranh cần thơ - Thoại sơn |
Kênh H |
10,9 |
|
|
|
|
|
|
|
10,9 |
|
|
|
|
108 |
Kênh Đào (Kênh Đào - Kênh Phú Tây) |
330 |
Kênh Bờ Ao |
Kênh Ranh Thọai Sơn - Cần Thơ |
6,8 |
|
|
|
|
|
|
|
6,8 |
|
|
|
|
109 |
Kênh T5 |
331 |
Kênh Tròn |
cuối |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
4,5 |
|
|
|
|
110 |
Kênh T3 |
332 |
Kênh Tròn |
Ngang k Phú Tây - Kênh T3 (K So Đũa) |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
|
|
|
111 |
Kênh ngang kênh Phú Tây - Kênh T3 |
333 |
Kênh Đào |
Cuối |
2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
|
|
|
|
112 |
Kênh Bô |
334 |
Kênh Ba Dầu (Vĩnh Tây) |
Kênh Trường Tiền |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
|
|
|
|
113 |
K Mỹ Phú Đông - Định Mỹ 2 (K Bông Súng) |
335 |
Mỹ Phú Đông |
Định Mỹ 2 |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
3,9 |
|
|
|
|
114 |
Kênh Rạch giá - Long xuyên - K Định Mỹ 2 (Kênh Phèn Đứng) |
336 |
K Rach Giá - Long Xuyên |
Định Mỹ 2 |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
|
|
|
|
115 |
Kênh Vòng Đai Ba Thê |
337 |
Kênh Ba Thê MớI |
Kênh Ranh Kiên Giang |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
|
|
116 |
Kênh Vòng Đai Ba Thê - Kênh Núi Chóc Năng Gù (K Trung Sơn I) |
338 |
Kênh Vòng Đai Ba Thê |
K Núi Chóc Năng Gù |
2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
|
|
|
|
117 |
Kênh Bao Tràm |
339 |
Kênh Ninh Phước 2 |
Kênh Tám Ngàn |
2,5 |
|
|
|
|
|
2,5 |
|
|
|
|
|
|
118 |
Mương THCN (Mương Thơm) |
341 |
Rạch Cái Sắn |
K Bờ Ao |
5,3 |
|
|
|
|
|
|
5,3 |
|
|
|
|
|
119 |
ThớI An - Hòa Thạnh - ThớI Thạnh (Ngọn Cái - Chuối Nước - Cái Sắn sâu) |
342 |
Rạch Cái Sắn |
ranh Cần Thơ |
5,1 |
|
|
|
|
|
|
5,1 |
|
|
|
|
|
120 |
Rạch Cái Dung |
343 |
Sông Hậu |
K Bờ Ao |
5,9 |
|
|
|
|
|
|
5,9 |
|
|
|
|
|
121 |
Cái Sao - Mương THCN (Mương thơm) |
345 |
Cái Sao |
Mương THCN (Mương thơm) |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
122 |
Cái Sao - Kênh Bờ Ao (Kênh nổi Long Hưng) |
346 |
Cái Sao |
K Bờ Ao |
4,9 |
|
|
|
|
|
|
4,9 |
|
|
|
|
|
123 |
Kênh Trung Hưng (Kênh Lung Cầu) |
347 |
Rạch Gòi Lớn |
Cái Sao |
4,3 |
|
|
|
|
|
|
4,3 |
|
|
|
|
|
124 |
Trung Hưng - Bờ Ao (Cái Sao trên) |
348 |
K Trung Hưng |
K Bờ Ao |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
125 |
Rạch Gòi Lớn |
350A |
Sông Hậu |
Kênh xà Lượng |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
126 |
Kênh Xà Lượng |
350B |
Rạch Gòi Lớn |
Kênh Ranh |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
127 |
Rạch Tầm Bót |
351 |
Sông Hậu |
Mương Khai |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
3,9 |
|
|
|
|
|
128 |
Mương khai - Lung Bằng Tăng |
352 |
Rạch Long Xuyên |
Rạch Cái Sao |
8,2 |
|
|
|
|
|
|
8,2 |
|
|
|
|
|
129 |
Kênh Trạm Bơm - Kênh NổI |
353 |
ĐT 943 |
Cái Sao |
7,7 |
|
|
|
|
|
|
7,7 |
|
|
|
|
|
130 |
Rạch Long xuyên - K Ranh |
354 |
R Long Xuyên |
Kênh Ranh |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
131 |
Rạch Thơm rơm |
355 |
Mương khai |
Kênh Ranh |
2,9 |
|
|
|
|
|
|
2,9 |
|
|
|
|
|
132 |
Mương 10 |
356 |
Mương khai |
354 |
2,7 |
|
|
|
|
|
|
2,7 |
|
|
|
|
|
133 |
Mương khai - Kênh ranh (Tây Thạnh 1) |
357 |
352 |
Kênh ranh |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
|
|
|
|
134 |
Rạch Trà Ôn |
358 |
Sông Hậu |
Kênh Bổn Sầm |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
4,6 |
|
|
|
|
|
135 |
Rạch Ngã Bát |
359 |
Kênh Bổn Sầm |
Kênh ba xã |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
1,6 |
|
|
|
|
|
136 |
Rạch Cần Xây |
360 |
Sông Hậu |
Kênh ba xã |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
4,6 |
|
|
|
|
|
137 |
Rạch Minh Châu (Mương Trâu) |
361 |
Rạch Cần Xây |
Rạch Bổn Sầm (Kênh xáng cây Dong - Rạch Chanh) |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
|
|
|
|
138 |
Rạch Bổn Sầm (Bổn Sầm - K Cây Dong) |
362 |
Rạch Xếp Bà Lý |
Bình Khánh 4 |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
|
|
|
|
139 |
Rạch Cái Chiên |
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (UB xã Mỹ Khánh) |
Kênh ba xã |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
1,6 |
|
|
|
|
|
140 |
Rạch Xếp Bà Lý |
363 |
Sông Hâụ |
Kênh ba xã |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2 |
|
141 |
Kênh Ba xã (ranh LX - C Thành + ranh TT An Châu) |
364 |
Sông Hậu |
ranh xã Mỹ Khánh (Rạch Cái Chiên) |
9,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0 |
|
142 |
Rạch Ngọn Cái |
366 |
Kênh Ba xã |
Kênh Bốn Tổng |
9,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0 |
|
143 |
Kênh Vĩnh Bình 2 |
370 |
Kênh Núi Chóc |
K Vàm Xáng Cây Dương |
7,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,7 |
|
144 |
Rạch Rích |
371 |
Rạch Trà Mơn |
Đuôi cồn Mỹ Hoà Hưng (Sông Hậu) |
5,8 |
|
|
|
|
|
|
5,8 |
|
|
|
|
|
145 |
Rạch Trà Mơn - Rạch Mương Sung |
372 |
Đầu Cồn Mỹ Hoà Hưng |
Nhánh Sông Hậu |
6,8 |
|
|
|
|
|
|
6,8 |
|
|
|
|
|
146 |
Kênh lộ |
373 |
Sông Hậu |
Nhánh Sông Hậu |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
|
|
|
147 |
Kênh Hang Tra |
374 |
Kênh Núi Chóc |
Kênh Mặc Cần Dưng |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5 |
|
148 |
Kênh Ranh Vĩnh Hanh - Cần Đăng |
376 |
Kênh Núi Chóc |
Kênh Mặc Cần Dưng |
2,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
|
149 |
Kênh Đòn Dong |
377 |
K Bốn Tổng |
K Ba Thê |
11,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,1 |
|
150 |
Kênh Vĩnh Hanh (Mương Lộ Tẻ) |
379 |
Kênh Mặc Cần Dưng (mới) |
Kênh Trà Kiết |
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
|
151 |
Rạch Trà Kiết |
380 |
Kênh Mặc Cần Dưng (mới) |
K Núi Chóc Năng Gù |
8,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,8 |
|
152 |
Mương ranh Vĩnh Bình - Vĩnh Hanh |
381 |
Kênh Ranh Châu Thành - Châu Phú |
Kênh Làng |
9,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,1 |
|
153 |
K Vĩnh QuớI - Trai mớI (K Mặc Cần Dưng cũ) |
382 |
Kênh 10 |
K Núi Chóc Năng Gù |
12,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,2 |
|
154 |
K An Cương - Vĩnh Bình 1 |
383 |
Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn) |
Kênh Núi Chóc – Năng Gù |
12,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,4 |
|
155 |
Kênh Làng |
384 |
Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn) |
Kênh Bốn Tổng |
20,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,5 |
|
156 |
Kênh Tân Phú |
385 |
Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn) |
Kênh Núi Chóc |
11,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,3 |
|
157 |
Kênh số 10 |
386 |
K An Cương |
Kênh Làng |
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
|
158 |
Kênh số 9 |
387 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
K Tân Huề (256) |
7,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1 |
|
159 |
Kênh 8 |
388 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Kênh An Cương |
2,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
|
160 |
Kênh 7 |
389 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Kênh An Cương |
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
|
161 |
Kênh 6 |
390 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Kênh An Cương |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
162 |
Kênh Ngang 1 (ngàn I)- Kênh 1 |
391 |
Kênh Làng |
Kênh Mỹ Phú Đông |
7,9 |
|
|
|
|
|
|
|
4,8 |
|
|
3,1 |
|
163 |
Kênh Ngang 2 (ngànII) |
392 |
Kênh Làng |
K Tân Huệ (256) |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
164 |
Kênh Ngang 3(NgàyIII) |
393 |
Kênh Làng |
K Tân Huệ (256) |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
165 |
Kênh Cầu Số 4 - K Ranh Nông trường |
394 |
Kênh Đòn Dong (K Mặc Cần Dưng mới) |
K Tân Huệ (256) |
7,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,3 |
|
166 |
Kênh Tây LợI 2 |
395 |
Kênh Làng |
K Tân Huệ (256) |
3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7 |
|
167 |
Kênh Tây LợI 1 |
396 |
Kênh Núi Chóc |
K Tân Huệ (256) |
4,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3 |
|
168 |
Kênh Ông Huỳnh |
397 |
Kênh số 4 (K Nông Trường) |
Rạch Chung Xây ( Chong xây ) |
10,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,4 |
|
169 |
Rạch Chung Xây (R Chong Sây - T2 - Mương Đình) |
398 |
Kênh Trà Kiết |
K Tân Huệ (256) |
9,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,8 |
|
170 |
Kênh Ngã Bát (Bị san lắp chỉ còn từ Ngọn 3 Vũ - Ngọn Chong xây) |
399 |
Kênh Đông 2 |
Rạch Chong Xây |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
|
171 |
Mương Đình |
400 |
K Trà Kiết |
Ông Huỳnh |
6,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4 |
|
172 |
Kênh HộI Đồng |
401 |
K Trà Kiết |
Kênh Làng |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9 |
|
173 |
Kênh Đông 1 |
402 |
Kênh Làng |
Kênh Ngang Huệ Đức (256) |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
|
174 |
Kênh Đông 2 |
403 |
Kênh Làng |
Kênh Ngang Huệ Đức (256) |
4,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4 |
|
175 |
Kênh T3 (Kênh B3) |
404 |
Kênh Bốn Tổng |
Rạch Chung Xây (Mương Đình) |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6 |
|
176 |
Kênh T2 |
405 |
Kênh Bốn Tổng |
Rạch Chung Xây |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
|
177 |
Kênh Tô (Kinh Út Gương) |
406 |
Kênh Bốn Tổng |
Rạch Chung Xây (Mương Đình) |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
178 |
Kênh Vĩnh LợI (kênh Sáu Dư) |
407 |
Kênh Bốn Tổng |
Rạch Chung Xây (Mương Đình) |
2,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
|
179 |
Kênh Vàm Ri (K Ba Quyền) |
408 |
Kênh Bốn Tổng |
Rạch Chung Xây (Mương Đình) |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
180 |
Kênh Năm Vệ |
409 |
Rạch Ngọn Cát |
Rạch Chung Xây (Mương Đình) |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
181 |
Kênh Tân Thành |
410 |
Kênh Bốn Tổng |
Rạch Chung Xây (Mương Đình) |
3,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4 |
|
182 |
Kênh Liên Xã (K liên Áp) |
411 |
Rạch Chung Xây (Mương Đình) |
Kênh Bốn Tổng |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9 |
|
183 |
Rạch Sáu Miên |
412 |
Rạch Chắc Cà Đao |
Rạch Long Xuyên |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9 |
|
184 |
Rạch Đông Bình Nhất (Rạch Chùa Vĩnh Thành) |
413 |
Rạch Chắc Cà Đao |
Rạch Long Xuyên |
6,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,2 |
|
185 |
Kênh Trường Tiền |
414 |
Rạch Ngọn Cái |
Rạch Long Xuyên |
8,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,1 |
|
186 |
Kênh Ranh (Long Xuyên - Châu Thành) |
415 |
R Long Xuyên |
K ranh 3 xã |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
187 |
Rạch ông Ngươn |
416 |
Rạch Chắc Cà Đao |
K ranh 3 xã |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
|
188 |
Kênh Ông Hàm |
417 |
Rạch Chắc Cà Đao |
K ranh 3 xã |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
|
189 |
Kênh cầu gỗ (K Cầu Gòn) |
418 |
Rạch Chắc Cà Đao |
Kênh ba xã |
1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
|
190 |
Kênh TT7 (Út đá) - Kênh 1000HT |
419 |
Kênh Năm Vệ (Mương Xẻo Som) |
Kênh Bốn Tổng |
6,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,2 |
|
191 |
Kênh TT5 (Út Tửng) - Kênh 600 |
420 |
Rạch Ngọn Cát (Bà Tà) |
Kênh Bốn Tổng |
4,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8 |
|
192 |
Kênh Hộ 90 (Kênh Hậu 20-Mương Ngang) |
421 |
Kênh Bốn Tổng |
Mương trâu |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
|
193 |
Rạch Mương Trâu |
423 |
Sông Hậu |
Ngọn Cái |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
|
194 |
Rạch Vàm Nha |
424 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Kênh Bốn Tổng (HT5) |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
|
195 |
Kênh Trạm Bơm (Kênh Cả Điền) |
425 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Kênh Bốn Tổng (HT5) |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
|
196 |
Kênh Phú Hòa 2 (Châu Thành) (K Hội Đồng) |
426 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Kênh Bốn Tổng(HT5) |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5 |
|
197 |
Kênh Ông Quýt (Mương Trà Can) |
427 |
Xếp Năng Gù |
K Hang Tra |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
|
198 |
Kênh Khai Long |
428 |
Cồn Bình Thạnh |
Cồn Bình Thạnh |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
199 |
Kinh Đình |
430 |
Sông Hậu |
UB Bình Thủy |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Kênh Cà Mau |
432 |
Sông Vàm Nao |
Rạch Ông Chưởng |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,0 |
|
|
201 |
Kênh ranh xã (Long Điền A-B) |
435 |
Rạch Ông Chưởng |
Kênh Chà Và |
10,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,7 |
|
|
202 |
Kênh Trà Thôn |
437 |
Sông Tiền |
Rạch Ông Chưởng |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2 |
|
|
203 |
Kênh Quản Bèn |
438A |
Sông Tiền |
Kênh Long Điền A-B |
2,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
|
|
204 |
Kênh Chăn Cà Na |
439 |
Sông Vàm Nao |
Rạch Ông Chưởng |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6 |
|
|
205 |
Mương 77 |
441 |
Kênh Chà Và |
Mương Chùa (K Thầy Cai) |
6,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4 |
|
|
206 |
Kênh Long An - Rach Mương Sung |
442 |
Kênh Chà Và |
R Cái Tàu |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0 |
|
|
207 |
Mương Tịnh |
443 |
Kênh Long An |
Rạch Ông Chưởng |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
|
|
208 |
Long Hòa 1 (Kênh Xà Mách) |
445 |
Rạch Ông Chưởng |
Kênh Long An |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5 |
|
|
209 |
Kênh Chà Và - Cột Dây Thép |
447 |
Sông Tiền |
Rạch Ông Chưởng |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
210 |
K Thâỳ Cai - K Chân Đùn |
448 |
Nhánh Sông Tiền |
Sông Hậu |
8,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
|
|
211 |
Kênh Cưụ HộI |
449 |
Nhánh Sông Tiền |
R Mương Sung |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
|
|
212 |
An Bình - An Khương |
450 |
Kênh Long An |
Kênh Điện Biên |
2,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
|
|
213 |
Rạch Chanh - Cái Nai |
454 |
Sông Hậu |
Cái Tàu |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,0 |
|
|
214 |
Kênh Trùm Hoá |
456 |
Sông Hậu |
Cái Đôi |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,7 |
|
|
215 |
Rạch Thông Lưu |
458 |
R Cái đôi |
R Lấp Vò |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
216 |
Kênh Trường Tiền |
459 |
R Cái Nai |
Thông lưu |
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5 |
|
|
217 |
Rạch Cái Tây |
460 |
Kênh Trường Tiền |
Cái Tàu |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
218 |
R Cái Tàu thượng |
462A |
Sông Tiền |
R Cái Tây |
6,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,9 |
|
|
219 |
Kênh Lấp Vò |
462B |
R Cái Tây |
Sông Hậu |
4,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8 |
|
|
220 |
Rạch La Kết |
463 |
Kênh Cựu HộI |
Cái Tàu |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
221 |
Rạch Cái Hố |
466 |
Tấn Long (Tấn Mỹ) |
Sông Tiền |
1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
|
|
222 |
Kênh MớI |
467 |
Phà Tân Long (Mỹ Hiệp) |
Đuôi cồn (B. Phước Xuân) |
10,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,5 |
|
|
223 |
Kênh Lê Phước Cương |
468 |
UB Tấn Mỹ |
UB Mỹ Hiệp |
6,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,8 |
|
|
224 |
Kênh Mương Chùa |
473 |
Kênh mớI |
Sông Tiền |
2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
|
|
225 |
Kênh Bà Quay |
475 |
Kênh mớI |
Sông Tiền |
2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
|
|
226 |
Kênh Ngang |
477 |
Sông Tiền |
Nhánh sông tiền |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
|
227 |
Kênh Đồng Tâm |
478A |
Sông Hậu |
Kênh Cà Mau |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
|
228 |
Keênh Cầu Cống |
478B |
Kênh Cà Na |
Kênh Cà Mau |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
229 |
Mương Xà Niếu |
480 |
Rạch Ông Chưởng |
Kênh Cà Mau |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6 |
|
|
230 |
Mương lớn |
481 |
Rạch Ông Chưởng |
Kênh Cà Mau |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5 |
|
|
231 |
Rạch Chà Và |
484 |
Kênh Cà Mau |
Sông Hậu |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
232 |
Kênh Đồng Xút |
486A |
Kênh Cà Mau |
Sông Hậu |
8,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
|
|
233 |
Kênh Cái Xòai |
486B |
Rạch Ông Chưởng |
Kênh Cà Mau |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
234 |
Rạch Cái Gút |
488 |
Rạch Chà Và |
Kênh Đồng Xúc |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
|
|
235 |
Kênh ấp Sử |
492 |
Rạch Ông Chưởng |
Kênh Cà Mau |
3,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
|
|
236 |
Rạch Chùa |
494 |
Rạch Ông Chưởng |
Kênh Cà Mau |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
237 |
R Sơn Đốt - R Sóc Chét |
497 |
Sông Hậu |
Rạch Ông Chưởng |
5,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6 |
|
|
Quyết định 27/2005/QĐ-BGTVT về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 21/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giao thông đường thủy nội địa Ban hành: 01/03/2005 | Cập nhật: 26/03/2010