Quyết định 07/2005/QĐ-UBT về mức thu phí dịch vụ của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: 07/2005/QĐ-UBT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Trần Khiêu
Ngày ban hành: 04/02/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Bổ trợ tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 07/2005/QĐ-UBT

Trà Vinh, ngày 04 tháng 02 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ CỦA PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1 TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Thông tư Liên tịch số 93/2001/TTLB-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Liên Bộ Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực;
- Xét Tờ trình số 22/STC ngày 12/01/2005 của Giám đốc Sở Tài chính về việc mức thu tiền dịch vụ công chứng, chứng thực (không thuộc phí, lệ phí),

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành mức thu phí dịch vụ (bao gồm cả thuế GTGT) của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh, theo biểu đính kèm.

Điều 2: Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh có trách nhiệm quản lý, sử dụng tiền phí dịch vụ theo đúng quy định tại mục II, phần B Thông tư Liên tịch số 93/2001/TTLB-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Liên Bộ Tài chính, Tư pháp.

Điều 3: Sở Tài chính, Cục Thuế Trà Vinh và Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện chế độ thu, nộp và quản lý tiền thu phí dịch vụ của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh; chế độ quản lý, sử dụng biên lai, hoá đơn chứng từ; chế độ sổ sách kế toán, báo cáo tài chính theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thị xã và Trưởng phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành. 

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
 - TT.TU, HĐND tỉnh (thay b/c).
 - Vụ Pháp chế - Bộ TC, Bộ TP,
 - CT và các PCT.UBND tỉnh.  
 - Như Điều 4.
 - BLĐ VP, các khối NC,
 - Lưu.

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Khiêu

 

MỨC THU PHÍ

DỊCH VỤ CỦA PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1 TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2005/QĐ-UBT ngày 04 tháng 02 năm 2005 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Mức thu

Ghi chú

01

Soạn thảo hợp đồng, giao dịch theo mẫu

40.000 đ/trang

 

02

Soạn thảo hợp đồng, giao dịch không theo mẫu

60.000 đ/trang

03

Hiệu đính, đánh máy và in ấn hợp đồng, giao dịch

30.000 đ/trang

04

Sao chụp (photocopy) giấy tờ, tài liệu

 

 

Khổ giấy đến A4

300 đ/mặt

500 đ/ 2mặt

Khổ giấy A3

700 đ/mặt

1.000 đ/ 2mặt

05

Tiền công dịch thuật

 

áp dụng cho khổ giấy A4

 

Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

50.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

70.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Pháp

60.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Pháp sang tiếng Việt

80.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Hoa sang tiếng Việt

60.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hoa

80.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Khmer sang tiếng Việt

70.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Khmer

100.000 đ/trang

Nội dung bản dịch là hợp đồng kinh tế, kỹ thuật, y khoa

Tăng 20% so với biểu giá ở mục 5

Hiệu đính từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30.000 đ/trang

Hiệu đính từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

40.000 đ/trang

Hướng dẫn và giúp điền các biểu mẫu bằng tiếng nước ngoài

20.000 đ/trang

06

Công chứng, chứng thực theo yêu cầu ngoài trụ sở (đương sự yêu cầu Công chứng viên thực hiện)

 

 

 

Cách trụ sở dưới 20 Km

50.000 đ/lần đi

Cách trụ sở trên 20 Km

100.000 đ/lần đi

Ngoài tỉnh dưới 200 Km

200.000 đ/lần đi

Ngoài tỉnh trên 200 Km

Chi phí thực tế

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.