Quyết định 06/2022/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 06/2022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2022/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;a
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa XII, kỳ họp thứ 2 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 22/TTr-SCT ngày 07 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh thông số (địa danh, tọa độ, diện tích, tài nguyên dự báo): 02 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).
2. Loại khỏi quy hoạch: 09 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục II kèm theo).
3. Bổ sung quy hoạch: 15 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục III kèm theo).
4. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Theo Quy hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND |
Điều chỉnh Quy hoạch |
Ghi chú |
||||||||||||
Số hiệu Quy hoạch |
Địa danh |
Tọa độ |
Diện tích (Ha) |
Tài nguyên dự báo (1000 m3) |
Địa danh |
Tọa độ |
Diện tích (Ha) |
Tài nguyên dự báo (1000 m3) |
|||||||
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
|
|
|
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
|
||||||
1 |
182 |
Thôn Kon Jo Drei I - Kon Mơ Nay Ktu, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
1 |
1.588.456 |
559.334 |
155,1 |
1551 |
Không điều chỉnh |
1 |
1.588.456 |
559.334 |
Khu 1: 130 |
144,4 |
1444 |
Văn bản số 868/STNMT- TNKSN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị điều chỉnh diện tích để không ảnh hưởng đến hạng mục cầu thuộc Tuyến tránh đường Hồ Chí Minh đoạn qua thành phố Kon Tum |
2 |
1.588.066 |
559.480 |
2 |
1.588.066 |
559.480 |
||||||||||
3 |
1.587.683 |
559.579 |
3 |
1.587.683 |
559.579 |
||||||||||
4 |
1.587.238 |
559.721 |
4 |
1.587.238 |
559.721 |
||||||||||
5 |
1.586.841 |
559.782 |
5 |
1.586.841 |
559.782 |
||||||||||
6 |
1.586.262 |
560.009 |
6 |
1.586.262 |
560.009 |
||||||||||
7 |
1.585.902 |
560.079 |
7 |
1.585.902 |
560.079 |
||||||||||
8 |
1.585.801 |
560.109 |
8 |
1.585.801 |
560.109 |
||||||||||
9 |
1.585.778 |
560.068 |
9 |
1.585.778 |
560.068 |
||||||||||
10 |
1.585.688 |
559.877 |
10 |
1.585.688 |
559.877 |
||||||||||
11 |
1.585.918 |
559.800 |
11 |
1.585.918 |
559.800 |
||||||||||
12 |
1.587.463 |
559.374 |
12 |
1.587.463 |
559.374 |
||||||||||
13 |
1.587.564 |
559.340 |
13 |
1.587.564 |
559.340 |
||||||||||
14 |
1.587.564 |
559.347 |
14 |
1.587.564 |
559.348 |
||||||||||
15 |
1.588.113 |
559.208 |
15 |
1.588.113 |
559.208 |
||||||||||
16 |
1.588.515 |
558.957 |
16 |
1.588.515 |
558.957 |
|
|||||||||
17 |
1.589.374 |
557.828 |
17 |
1.589.374 |
557.828 |
||||||||||
18 |
1.588.863 |
557.110 |
18 |
1.589.350 |
557.793 |
||||||||||
19 |
1.588.784 |
556.988 |
19 |
1.589.586 |
557.558 |
||||||||||
20 |
1.588.965 |
556.887 |
20 |
1.589.490 |
558.342 |
||||||||||
21 |
1.589.586 |
557.558 |
21 |
1.588.701 |
559.123 |
||||||||||
22 |
1.589.490 |
558.342 |
22 |
1.588.456 |
559.334 |
||||||||||
23 |
1.588.701 |
559.123 |
23 |
1.589.126 |
557.479 |
Khu 2: 14,4 |
|||||||||
24 |
1.588.456 |
559.334 |
24 |
1.588.863 |
557.110 |
||||||||||
|
|
|
25 |
1.588.784 |
556.988 |
||||||||||
|
|
|
26 |
1.588.965 |
556.887 |
||||||||||
|
|
|
27 |
1.589.350 |
557.303 |
||||||||||
2 |
68 |
Khối 1, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
Khối 2, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
Không điều chỉnh |
|
|
Văn bản số 295/UBND- KTTH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô đề nghị điều chỉnh địa danh cho phù hợp thực tế. |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI KHỎI QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Số hiệu Quy hoạch |
Loại khoáng sản |
Địa danh |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên dự báo (1000 m3) |
Lý do loại khỏi QH |
Ghi chú |
I |
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND |
||||||
1 |
196 |
Đá xây dựng |
Thôn 4, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
4,15 |
124,5 |
Tuyến tránh đường Hồ Chí Minh đoạn qua thành phố Kon Tum đi ngang qua khu vực khoáng sản này |
Văn bản số 868/STNMT-TNKSN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
197 |
Đá xây dựng |
Thôn 2, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
2,9 |
194,87 |
Quy hoạch hướng tuyến đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum đoạn qua xã Hòa Bình đi qua khu mỏ |
Văn bản số 1089/STNMT-TNKSN ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
161 |
Đá xây dựng |
Thôn 4, xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai |
27,8 |
834 |
Nằm trong diện tích đất rừng tự nhiên, một phần diện tích nằm trong hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 14C, không đảm bảo an toàn về sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Văn bản số 852/UBND-TH ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai |
4 |
170 |
Đá xây dựng |
Thôn 8, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai |
19,9 |
597 |
Nằm trong Quy hoạch điểm dân cư số 23 |
|
5 |
171A |
Cát xây dựng |
Thôn 8, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
61 |
610 |
Nằm trong hành lang an toàn cầu Sê San 4 |
|
II |
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND |
||||||
6 |
03 |
Đất san lấp |
Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
5,36 |
270 |
Để hạn chế thay đổi địa hình tự nhiên, ảnh hưởng đến kiến trúc cảnh quan, môi trường và việc phát triển đô thị thành phố Kon Tum trong tương lai |
Văn bản số 3967/UBND-HTKT ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; văn bản số 850/SXD-QHKT ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Sở Xây dựng |
7 |
05 |
Đất san lấp |
Thôn Đăk Hưng, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
1,6 |
160 |
Không đảm bảo về trữ lượng để đấu giá, cấp phép khai thác đất san lấp. |
Văn bản số 2215/UBND-KS ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum |
III |
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
||||||
8 |
BS07 |
Đá xây dựng |
Thôn Hòa Bình, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy |
10 |
2500 |
Trùng diện tích với điểm mỏ Quarzit tảng lăn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định công bố tại Quyết định số 799/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2021 |
Văn bản số 3012/STNMT-TNKSN ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
BS14 |
Đất san lấp |
Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
9,5 |
779 |
Để hạn chế thay đổi địa hình tự nhiên, ảnh hưởng đến kiến trúc cảnh quan, môi trường và việc phát triển đô thị thành phố Kon Tum trong tương lai |
Văn bản số 3967/UBND-HTKT ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Văn bản số 850/SXD-QHKT ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Sở Xây dựng |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: 12 điểm mỏ đất san lấp.
TT |
Số hiệu QH |
Tên mỏ khoáng sản |
Địa danh |
Điểm góc |
Hệ VN2000, kinh tuyến trục 107°30' múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||||
I |
Huyện Đăk Glei |
||||||||
1 |
BS24 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Mô Mam, xã Đăk Choong |
1 |
1.678.068 |
529.971 |
2,135 |
384.300 |
|
2 |
1.678.023 |
529.989 |
|||||||
3 |
1.677.912 |
529.906 |
|||||||
4 |
1.677.854 |
529.917 |
|||||||
5 |
1.677.861 |
529.949 |
|||||||
6 |
1.677.845 |
530.038 |
|||||||
7 |
1.678.026 |
530.063 |
|||||||
2 |
BS25 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Đăk Rang, xã Đăk Pék |
1 |
1.670.017 |
526.266 |
2,3 |
345.000 |
|
2 |
1.669.990 |
526.118 |
|||||||
3 |
1.669.837 |
526.153 |
|||||||
4 |
1.669.904 |
526.316 |
|||||||
3 |
BS26 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Đông Sông, thị trấn Đăk Glei |
1 |
1.667.581 |
526.457 |
4,6 |
690.000 |
|
2 |
1.667.583 |
526.692 |
|||||||
3 |
1.667.392 |
526.680 |
|||||||
4 |
1.667.395 |
526.427 |
|||||||
4 |
BS27 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Long Nang, thị trấn Đăk Glei |
1 |
1.665.944 |
526.995 |
6,239 |
935.850 |
|
2 |
1.665.805 |
526.887 |
|||||||
3 |
1.665.763 |
526.741 |
|||||||
4 |
1.665.978 |
526.656 |
|||||||
5 |
1.666.070 |
526.873 |
|||||||
II |
Huyện Ngọc Hồi |
||||||||
5 |
BS28 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Iệc, xã Pờ Y |
1 |
1.627.459 |
508.011 |
3,8 |
570.000 |
|
2 |
1.627.441 |
507.921 |
|||||||
3 |
1.627.158 |
507.702 |
|||||||
4 |
1.627.156 |
507.769 |
|||||||
5 |
1.627.184 |
507.892 |
|||||||
6 |
1.627.271 |
507.944 |
|||||||
III |
Huyện Đăk Hà |
||||||||
8 |
BS29 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Kon Mong, xã Đăk Hring |
1 |
1.614.276 |
545.298 |
3 |
450.000 |
|
2 |
1.614.437 |
545.303 |
|||||||
3 |
1.614.473 |
545.372 |
|||||||
4 |
1.614.633 |
545.394 |
|||||||
5 |
1.614.555 |
545.250 |
|||||||
6 |
1.614.275 |
545.227 |
|||||||
7 |
BS30 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Kon Hnong Pêng, xã Đăk Hring |
1 |
1.612.823 |
546.073 |
4,692 |
469.200 |
|
2 |
1.612.830 |
546.301 |
|||||||
3 |
1.612.942 |
546.460 |
|||||||
4 |
1.613.049 |
546.257 |
|||||||
5 |
1.612.907 |
546.157 |
|||||||
6 |
1.612.906 |
546.073 |
|||||||
6 |
BS31 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
xã Đăk La, xã Ngọc Vang |
1 |
1.599.002 |
550.320 |
20,6 |
3.502.000 |
|
2 |
1.599.232 |
551.015 |
|||||||
3 |
1.598.970 |
551.137 |
|||||||
|
X (m) |
Y (m) |
|||||||
4 |
1.598.753 |
550.419 |
|||||||
IV |
Huyện Kon Plông |
||||||||
9 V |
BS32 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thị trấn Măng Đen |
1 |
1.611.106 |
586.361 |
2,941 |
441.150 |
|
2 |
1.611.130 |
586.415 |
|||||||
3 |
1.611.120 |
586.467 |
|||||||
4 |
1.611.063 |
586.491 |
|||||||
5 |
1.611.035 |
586.524 |
|||||||
6 |
1.610.953 |
586.512 |
|||||||
7 |
1.610.885 |
586.514 |
|||||||
8 |
1.610.867 |
586.472 |
|||||||
9 |
1.610.873 |
586.419 |
|||||||
Huyện Ia H'Drai |
|||||||||
10 |
BS33 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn 7, xã Ia Tơi |
1 |
1.553.204 |
500.416 |
2,92 |
438.000 |
|
2 |
1.553.204 |
500.201 |
|||||||
3 |
1.553.112 |
500.166 |
|||||||
4 |
1.553.066 |
500.255 |
|||||||
5 |
1.553.063 |
500.387 |
|||||||
VI |
Thành phố Kon Tum |
||||||||
11 |
BS34 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà |
1 |
1.588.589 |
560.853 |
15,19 |
1.670.900 |
|
2 |
1.588.556 |
560.919 |
|||||||
3 |
1.588.552 |
560.997 |
|||||||
4 |
1.588.447 |
561.165 |
|||||||
5 |
1.588.363 |
561.218 |
|||||||
6 |
1.588.268 |
561.373 |
|||||||
7 |
1.588.135 |
561.499 |
|||||||
8 |
1.588.002 |
561.405 |
|||||||
9 |
1.588.368 |
560.880 |
|||||||
10 |
1.588.472 |
560.786 |
|||||||
12 |
BS35 |
Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) |
Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà |
1 |
1.589.111 |
562.886 |
10,9 |
1.090.000 |
|
2 |
1.589.033 |
562.994 |
|||||||
3 |
1.588.565 |
562.926 |
|||||||
4 |
1.588.512 |
562.628 |
|||||||
5 |
1.588.734 |
562.591 |
|||||||
6 |
1.588.810 |
562.869 |
B. Khoáng sản phân tán nhỏ lẻ do Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố: 03 điểm mỏ.
TT |
|
Tên mỏ khoáng sản |
Địa danh |
Điểm góc |
Hệ VN2000, kinh tuyến trục 107°30' múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||||
1 |
BS36 |
Quarzit tảng lăn |
Xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy |
1 |
1604026 |
531719 |
8,19 |
Quyết định số 799/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1604312 |
531719 |
||||||
3 |
1604530 |
531878 |
||||||
4 |
1604585 |
532224 |
||||||
5 |
1604485 |
532232 |
||||||
6 |
1604443 |
531939 |
||||||
7 |
1604279 |
531819 |
||||||
8 |
1604029 |
531819 |
||||||
2 |
BS37 |
Quarzit tảng lăn |
Xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy |
1 |
1596002 |
533453 |
17,76 |
|
2 |
1596290 |
533800 |
||||||
3 |
1595990 |
534064 |
||||||
4 |
1595711 |
533712 |
||||||
3 |
BS38 |
Vàng gốc |
Xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi |
1 |
1617456 |
519223 |
9,3 |
Quyết định số 1441/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1617263 |
519595 |
||||||
3 |
1617029 |
519557 |
||||||
4 |
1617015 |
519355 |
||||||
5 |
1619886 |
523112 |
7,2 |
|||||
6 |
1619992 |
523202 |
||||||
7 |
1619646 |
523603 |
||||||
8 |
1619545 |
523519 |
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2016 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết quy trình giải quyết khiếu nại của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng Chương trình Xúc tiến Thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5, Điều 1 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ cho các đền đã được xếp hạng di tích trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền trong lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Đoan Hùng Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về thống nhất quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó của đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, kèm theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú và hoạt động tại tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 20/04/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất do Công ty trách hiệm hữu hạn một thành viên Tổng công ty Cao su Đồng Nai quản lý, sử dụng Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Ninh Bình ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định về chúc thọ, mừng thọ và trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/07/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm trên địa bàn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 44/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tạm thời trong quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về quy mô xây dựng và thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu cuộc đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch dạy nghề năm 2015 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn đầu tư từ Ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Quy trình vận hành điều tiết tạm thời hồ chứa nước Bộc Nguyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số Kiến thiết Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND phê duyệt Đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014 - 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô cho các xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các huyện, thị xã của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 17/08/2021 | Cập nhật: 06/09/2021
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định nội dung thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND quy định về mức thưởng của tỉnh đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/04/2021 | Cập nhật: 17/04/2021
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 08/12/2014