Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 06/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 02/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2020/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 02 tháng 03 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bao gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera.

2. Định mức kinh tế-kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động quan trắc và giám sát nước thải tự động.

(Định mức chi tiết được quy định tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải có sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐNĐ;
- UBMTTQVN tỉnh; các Đoàn thể;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP (Lg, Th), Ch, Tn, TH, HCTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI QUA HỆ THỐNG CAMERA
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. Định mức lao động

Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera

TT

Các bước công việc

Định biên

Định mức

(công/tháng hệ thống)

I

Quản trị, điều hành hệ thống camera

3 (1 Kỹ sư bậc 1, 1 Kỹ sư bậc 2 và 1 Kỹ sư bậc 4)

4,95

1

Duy trì hệ thống

3,17

2

Bảo dưỡng, bảo trì hệ thống

0,59

3

Cung cấp hỗ trợ trực tuyến từ xa

0,89

4

Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/ đề xuất phương án cải thiện để hệ thống hoạt động ổn định

0,30

II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu.

1. Định mức dụng cụ

Bảng 2: Mức sử dụng dụng cụ cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Mức

(ca/tháng hệ thống)

1

Hộp đựng tài liệu

cái

12

11,69

2

File đựng tài liệu

cái

12

11,69

3

Túi đựng tài liệu

cái

12

11,69

4

Tủ đựng tài liệu

cái

36

2,92

5

Giá để tài liệu

cái

12

2,92

6

Bàn làm việc

cái

60

11,69

7

Ghế tựa

cái

48

11,69

8

Đồng hồ treo tường

cái

36

2,92

9

Đèn neon (cả bóng) 40W

b

30

11,69

10

Quạt thông gió 40W

cái

36

1,96

11

Quạt trần 100W

cái

36

1,96

12

u điện 600W

cái

60

9,06

13

Ổn áp (chung) 10KVA

cái

60

9,06

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,09

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,73

16

Dập ghim

cái

24

0,12

17

Nhổ ghim

cái

12

0,12

18

Máy đục 2 lỗ

cái

12

0,12

19

Dao dọc giấy

cái

12

0,12

20

Kéo cắt giấy

cái

12

0,12

21

Khay cắm bút

cái

12

11,69

22

Ổ cắm điện, dây điện LIOA

cái

12

11,69

23

USB loại 2Gb

cái

24

0,12

24

Dụng cụ test hệ thống

cái

12

2,92

25

Bộ dụng cụ làm hệ thống

hộp

12

2,92

26

Panel (48port)

cái

36

11,69

27

Dao phập phiến

cái

12

0,12

28

Kìm bấm dây hệ thống

cái

12

0,12

29

Tuốc nơ vít

cái

36

0,12

30

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,12

31

Internet Router 0,05 kW

cái

36

11,69

32

Converter 0,03 kW

cái

36

11,69

33

Đầu nối, bộ đổi quang - Analog (Converter)

cái

36

9,06

34

Điện năng tiêu thụ cho toàn bộ dụng cụ

kWh

 

29,41

2. Định mức thiết bị

Bảng 3: Mức sử dụng thiết bị cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Mức

(ca/tháng hệ thống)

1

Máy tính để bàn

bộ

0,40

0,30

2

Máy in laser

cái

0,40

0,03

3

Máy in màu

cái

0,90

0,02

4

Máy scan

cái

0,30

0,02

5

Máy photocopy

cái

1,50

0,09

6

Ổ ghi DVD

cái

0,04

0,02

7

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

27,59

8

Switch 24 cổng

cái

0,03

41,18

9

Máy chủ

cái

0,96

41,18

10

Firewall

cái

 

41,18

11

Thiết bị cân bằng tải

bộ

0,04

41,18

12

Camera giám sát

cái

0,02

41,18

13

Máy chủ giám sát camera

cái

0,40

41,18

14

Màn hình giám sát

cái

0,08

41,18

15

Tủ rack

cái

 

41,18

16

Phần mềm hệ điều hành

bản quyền

 

41,18

17

Phần mềm quản lý email

bản quyền

 

41,18

18

Phần mềm diệt virut

bản quyền

 

41,18

19

WAN Switch

cái

0,03

41,18

20

Điện năng

kWh

 

1.048,93

3. Định mức vật liệu

Bảng 4: Mức sử dụng vật liệu cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera tính cho 1 tháng

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

(vật liệu/tháng)

1

Giấy A4

ram

2,00

2

Giấy bìa A4

ram

0,35

3

Giấy note

tập

3,75

4

Mực in laser

hộp

0,30

5

Mực in máy photocopy

hộp

0,10

6

Bút bi

cái

6,50

7

Bút viết bảng

cái

1.00

8

Bút xóa

cái

3,50

9

Bút đánh dấu

cái

3,50

10

Bút ghi đĩa CD, DVD

cái

1,00

11

S các loại

quyển

2,00

12

Hộp ghim kẹp

hộp

0,75

13

Hộp ghim dập to

hộp

0,35

14

Hộp ghim dập nhỏ

hộp

0,35

15

Kẹp tài liệu to

hộp

1,50

16

Kẹp tài liệu nhỏ

hộp

1,50

17

Băng dính to

cuộn

1,50

18

Băng dính nhỏ

cuộn

1,50

19

Băng dính điện

cuộn

1,50

20

Hồ dán

hộp

1,50

21

Pin các loại

đôi

0,75

22

Túi nilon đựng tài liệu (100 cái/hộp)

hộp

0,10

23

Vải sạch để lau giá, cặp...

cái

0,75

24

Đĩa CD, DVD

cái

8,00

25

Thuê bao WAN

tháng

1

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. Định mức lao động

Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động

STT

Hạng mục công việc

Định biên

Định mức

1

Nội nghiệp xử lý số liệu (công nhóm/mẫu)

 

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng tại thực địa

2 Quan trắc viên bậc 1

0,3

2

Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu)

2.1

Cập nhật cơ sở dữ liệu (công nhóm/100 số liệu)

2 Quan trắc viên bậc 1

0,4

2.2

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng khí thải (công nhóm/100 số liệu)

3 Quan trắc viên bậc 1

0,2

2.3

Xử lý kết quả phân tích chất lượng khí thải (công nhóm/mẫu)

1 Quan trắc viên bậc 1

0,5

II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu

1. Định mức dụng cụ

Bảng 2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (Tháng)

Định mức (ca/tháng hệ thống)

I

NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,70

2

Bộ lưu điện UPS

Cái

12

0,70

3

Đèn neon- 0,04Kw

Cái

24

0,35

4

Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw

Cái

60

0,35

5

Máy in A4-0.4 Kw

Cái

60

0,20

6

Máy vi tính - 0.4 Kw

Cái

60

0,70

7

Ổn áp 10 A

Cái

96

0,35

8

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,35

9

USB

Cái

24

0,70

II

NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

II.1

Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

0,88

2

Đèn neon- 0,04Kw

Bộ

24

0,44

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,44

4

Máy in A4 - 0,5 Kw

Cái

60

0,31

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,88

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,44

7

USB

Cái

24

0,44

8

Bàn làm việc

Cái

60

0,44

9

Ghế tựa

Cái

60

0,44

II.2

Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

2,14

2

Đèn neon- 0,04Kw

Bộ

24

0,71

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,71

4

Máy in A4 - 0,5 Kw

Cái

60

0,53

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

2,14

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,71

7

USB

Cái

24

2,14

8

Bàn làm việc

Cái

60

2,14

9

Ghế tựa

Cái

60

2,14

II.3

Nội nghiệp văn phòng xử lý kết quả quan trắc

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,71

2

Bút chì kim

Cái

12

0,29

3

Chuột máy tính

Cái

24

0,71

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,71

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,71

6

Ghế tựa

Cái

60

0,71

7

Ghế xoay

Cái

48

0,71

8

Máy hút bụi-1.5Kw

Cái

60

0,02

9

Quạt thông gió

Cái

36

0,71

10

Quạt trần-0.1 Kw

Cái

60

1

11

USB

Cái

24

0,71

12

Máy in A4-0.5 Kw

Cái

60

0,18

13

Máy vi tính -0.4Kw

Cái

60

0,71

2. Định mức vật liệu

Bảng 3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động tính cho 1 tháng

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức (vật liệu/tháng)

I

NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

1

Bút bi

Cái

0,03

2

Bút chì đen

Cái

0,03

3

Cặp 3 dây

Cái

0,03

4

Giấy A4

Ram

0,20

5

Hộ ghim kẹp

Hộp

0,002

6

Mực máy in

Hộp

0,001

7

Sổ 15x20cm

Quyển

0,06

8

Điện năng

KWh

1,31

II

NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

II.1

Định mức sử dụng vật liệu cập nhật cơ sở dữ liệu

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,3

2

Bìa đóng sách

Tờ

0,3

3

Bút bi

Cái

0,32

4

Bút chì kim

Cái

0,2

5

Bút đánh dấu

Cái

0,05

6

Bút xóa

Cái

0,05

7

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,2

8

Cặp trình ký

Chiếc

0,001

9

Đĩa CD

hộp

0,04

10

Giấy A3

Ram

0,001

11

Giấy A4

Hộp

0,06

12

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,02

13

Hộp ghim dập

Hộp

0,03

14

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,14

15

Mực in laser

Hộp

0

16

S 15 x 20 cm

Quyển

0,07

17

Điện năng

Kwh

1,9

II.2

Báo cáo tổng hợp

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,44

2

Bìa đóng sách

Tờ

0,44

3

Bút bi

Cái

0,47

4

Bút chì kim

Cái

0,3

5

Bút đánh dấu

Cái

0,07

6

Bút xóa

Cái

0,07

7

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,3

8

Cặp trình ký

Chiếc

0,04

9

Đĩa CD

hộp

0,06

10

Giấy A3

Ram

0,09

11

Giấy A4

Hộp

0,09

12

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,04

13

Hộp ghim dập

Hộp

0,05

14

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,2

15

Mực in laser

Hộp

0,01

16

Mực photocopy

Hộp

0,01

17

Số 15 x 20 cm

Quyển

0,1

18

Điện năng

Kwh

2,8

II.3

Định mức vật liệu xử lý kết quả quan trắc

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,1

2

Bút bi

Cái

0,01

3

Bút chì đen

Cái

0,01

4

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,1

5

Đĩa CD

hộp

0,03

6

Giấy A4

Ram

0,01

7

Hộp ghim dập

Hộp

0,1

8

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,1

9

Mực in laser

Hộp

0,01

10

Mực photocopy

Hộp

0,01

11

S 15 x 20 cm

Quyển

0,1

12

Điện năng

Kwh

0,59

3. Định mức thiết bị

Bảng 4: Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/tháng hệ thống)

I

Nội nghiệp xử lý số liệu

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,05

II

Nội nghiệp văn phòng

II.l

Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,31

II.2

Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,53

II.3

Nội nghiệp xử lý số liệu quan trắc

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,18

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. Định mức lao động

Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động

STT

Hạng mục công việc

Định biên

Định mức

1

Nội nghiệp xử lý số liệu (công nhóm/mẫu)

 

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng tại thực địa

2 Quan trắc viên bậc 1

0,27

2

Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu)

2.1

Cập nhật cơ sở dữ liệu (công nhóm/100 số liệu)

2 Quan trắc viên bậc 1

0,35

2.2

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước thải (công nhóm/100 số liệu)

3 Quan trắc viên bậc 1

0,18

2.3

Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước thải (công nhóm/mẫu)

1 Quan trắc viên bậc 1

0,44

II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu

1. Định mức dụng cụ

Bảng 2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (Tháng)

Định mức (ca/tháng hệ thống)

I

NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,50

2

Bộ lưu điện UPS

Cái

12

0,70

3

Đèn neon- 0,04Kw

Cái

24

0,35

4

Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw

Cái

60

0,36

5

Máy in A4-0.4 Kw

Cái

60

0,20

6

Máy vi tính - 0.4 Kw

Cái

60

0,50

7

Ổn áp 10 A

Cái

96

0,30

8

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,30

9

USB

Cái

24

0,70

II

NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

II.1

Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

0,86

2

Đèn neon- 0,04Kw

Bộ

24

0,44

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,44

4

Máy in A4 - 0,5 Kw

Cái

60

0,32

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,86

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,44

7

USB

Cái

24

0,55

8

Bàn làm việc

Cái

60

0,44

9

Ghế tựa

Cái

60

0,44

II.2

Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

2,10

2

Đèn neon- 0,04Kw

Bộ

24

0,71

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,60

4

Máy in A4 - 0,5 Kw

Cái

60

0,50

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

2,10

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,54

7

USB

Cái

24

2,00

8

Bàn làm việc

Cái

60

2,10

9

Ghế tựa

Cái

60

2,10

II.3

Nội nghiệp văn phòng xử lý kết quả quan trắc

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,66

2

Bút chì kim

Cái

12

0,29

3

Chuột máy tính

Cái

24

0,66

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,71

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,71

6

Ghế tựa

Cái

60

0,66

7

Ghế xoay

Cái

48

0,71

8

Máy hút bụi-1.5Kw

Cái

60

0,02

9

Quạt thông gió

Cái

36

0,71

10

Quạt trần-0.1 Kw

Cái

60

1

11

USB

Cái

24

0,71

12

Máy in A4-0.5 Kw

Cái

60

0,18

13

Máy vi tính -0.4Kw

Cái

60

0,66

2. Định mức vật liệu

Bảng 3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động tính cho 1 tháng

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức (vật liệu/tháng)

I

NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

1

Bút bi

Cái

0,03

2

Bút chì đen

Cái

0,03

3

Cặp 3 dây

Cái

0,03

4

Giấy A4

Ram

0,20

5

Hộ ghim kẹp

Hộp

0,002

6

Mực máy in

Hộp

0,001

7

Sổ 15x20cm

Quyển

0,06

8

Điện năng

KWh

1,31

II

NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

II.1

Định mức sử dụng vật liệu cập nhật cơ sở dữ liệu

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,3

2

Bìa đóng sách

Tờ

0,3

3

Bút bi

Cái

0,32

4

Bút chì kim

Cái

0,2

5

Bút đánh dấu

Cái

0,05

6

Bút xóa

Cái

0,05

7

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,2

8

Cặp trình ký

Chiếc

0,001

9

Đĩa CD

hộp

0,04

10

Giấy A3

Ram

0,001

11

Giấy A4

Hộp

0,06

12

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,02

13

Hộp ghim dập

Hộp

0,03

14

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,14

15

Mực in laser

Hộp

0

16

S 15 x 20 cm

Quyển

0,07

17

Điện năng

Kwh

1,9

II.2

Báo cáo tổng hợp

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,44

2

Bìa đóng sách

Tờ

0,44

3

Bút bi

Cái

0,47

4

Bút chì kim

Cái

0,3

5

Bút đánh dấu

Cái

0,07

6

Bút xóa

Cái

0,07

7

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,3

8

Cặp trình ký

Chiếc

0,04

9

Đĩa CD

hộp

0,06

10

Giấy A3

Ram

0,09

11

Giấy A4

Hộp

0,09

12

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,04

13

Hộp ghim dập

Hộp

0,05

14

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,2

15

Mực in laser

Hộp

0,01

16

Mực photocopy

Hộp

0,01

17

S 15 x 20 cm

Quyển

0,1

18

Điện năng

Kwh

2,8

II.3

Định mức vật liệu xử lý kết quả quan trắc

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,1

2

Bút bi

Cái

0,01

3

Bút chì đen

Cái

0,01

4

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,1

5

Đĩa CD

hộp

0,03

6

Giấy A4

Ram

0,01

7

Hộp ghim dập

Hộp

0,1

8

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,1

9

Mực in laser

Hộp

0,01

10

Mực photocopy

Hộp

0,01

11

S 15 x 20 cm

Quyển

0,1

12

Điện năng

Kwh

0,59

3. Định mức thiết bị

Bảng 4: Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/tháng hệ thống)

I

Nội nghiệp xử lý số liệu

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,05

II

Nội nghiệp văn phòng

II.1

Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,31

II.2

Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,53

II.3

Nội nghiệp xử lý số liệu quan trắc

1

Máy chủ lưu trữ dữ liệu

Cái

96

0,18