Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: 06/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành: 26/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2020/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN ngày 06/3/2020 và Tờ trình s 490/TTr-SNN ngày 26/12/2019 về việc Ban hành qui định khung giá các loại rừng trên địa bàn thành ph Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Sóc Sơn; Chủ tịch UBND thị xã Sơn Tây; Cục trưởng Cục Thuế Thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm Hà Nội; Giám đốc Ban Quản lý rừng Phòng hộ - Đặc dụng Hà Nội; thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Th
ành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Th
ành phố;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Các Sở: TP, QHKT, XD;
- VPUB: Các PCVP, KT, ĐT,
TKBT, KSTTHC,
- Trung tâm THC
B, Cổng GTĐT TP;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu

 

QUY ĐỊNH

KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Qu
yết định s: 06/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của y ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành ph Hà Nội được xác định gồm:

a) Khung giá rừng tự nhiên là: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.

b) Khung giá rừng trồng là: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sn xut.

2. Khung giá rừng tự nhiên phân theo trạng thái rừng áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội

Điều 2. Đối tượng áp dụng và phạm vi áp dụng

1. Đối tượng áp dụng.

Áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người nước ngoài định cư ở việt Nam, t chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2. Phạm vi áp dụng:

Khung giá các loại rừng được xây dựng trên toàn địa bàn thành ph Hà Nội, bao gồm khung bảng giá cho các huyện, thị xã có rừng như sau:

a) Huyện Ba Vì.

b) Huyện Chương Mỹ.

c) Huyện Mỹ Đc.

d) Huyện Quốc Oai.

e) Huyện Sóc Sơn.

f) Huyện Thạch Thất.

g) Thị xã Sơn Tây.

Chương II

KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

Điều 3. Xác định khung giá rừng

1. Khung giá rừng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xut thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Bảng khung giá rừng thành phố Hà Nội.

(Chi tiết khung giá các loại rừng cho từng huyện, thị xã có rừng có phụ lục kèm theo).

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 4. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và các chủ rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn Thành phố để áp dụng, thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

- Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao, cho thuê rừng, thu hồi rừng. Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện theo đúng quy định;

- Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cp có thẩm quyn xem xét giải quyết theo quy định.

2. Sở Tài chính

- Chủ trì phối hợp các sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan trong việc thẩm định, trình UBND Thành phố giá rừng đi với từng chương trình, dự án cụ thể, trên cơ sở khung giá các loại rừng trên địa bàn Thành phố.

- Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành;

- Hướng dẫn, chỉ đạo các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có quản lý rừng trong việc xác định giá trị doanh nghiệp và một s nội dung có liên quan đến lĩnh vực tài chính theo quy định của pháp luật.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường.

Chủ trì phối hợp vi các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có rừng tham mưu cho Ủy ban nhân dân Thành phố giao đất, cho thuê đất trên diện tích đã giao rng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển mục đích đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân Thành ph phê duyệt.

4. Cục Thuế Thành phố

Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến.

Chỉ đạo hướng dẫn các Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng có liên quan gửi đến.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có rừng

a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.

b) Thực hiện thẩm quyền về giao rng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở Quy định giá các loại rừng trên địa bàn Thành ph đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối vi hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phi hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân Thành phố đối vi tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến phát triển, bảo vệ rừng của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

d) Ch đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của h gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn Thành phố.

6. Chủ rừng

Là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng; giao đất, cho thuê đt để trng rừng; tự phục hồi, phát triển rừng; nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rừng theo quy định của pháp luật./.


PHỤ LỤC 01:

KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Q
uyết định s: 06/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND thành ph Hà Ni)

PHỤ LỤC 01A: KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN QUỐC OAI

I. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Quốc Oai

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nht

Thấp nhất

1.1. Rừng gtự nhiên núi đt lá rộng thường xanh phục hồi (TXP: 10-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.300.724

5.723.816

5.097.668

2.520.759

25.488.338

12.603.797

-

Trữ lượng 100 m3/ha

96.407.757

66.171.838

93.204.700

62.968.781

466.023.501

314.843.906

II. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Quốc Oai

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nht

Thấp nhất

2.1. Rừng gtự nhiên núi đt lá rộng thường xanh phục hồi (TXP: 10-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.849.355

6.075.570

5.646.298

2.872.513

22.585.194

11.490.054

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.493.550

60.755.700

85.290.493

57.552.643

341.161.974

230.210.574

2.3. Rừng tre nứa tự nhiên

 

 

 

1

Trữ lượng 1.000 cây/ha

3.200.000

2.325.000

3.196.943

1.446.943

12.787.774

5.787.774

2

Trữ lượng 1.500 cây/ha

6.400.000

4.650.000

6.396.943

3.771.943

25.587.774

15.087.774

3

Trữ lượng 2.000 cây/ha

9.600.000

6.975.000

9.596.943

6.096.943

38.387.774

24.387.774

4

Trữ lượng 2.500 cây/ha

12.800.000

9.300.000

12.796.943

8.421.943

51.187.774

33.687.774

5

Tr lượng 3.000 cây/ha

16.000.000

11.625.000

15.996.943

10.746.943

63.987.774

42.987.774

6

Trữ lượng 3.500 cây/ha

19.200.000

13.950.000

19.196.943

13.071.943

76.787.774

52.287.774

7

Trữ lượng 4.000 cây/ha

22.400.000

16.275.000

22.396.943

15.396.943

89.587.774

61.587.774

8

Trữ lượng 4.500 cây/ha

25.600.000

18.600.000

25.596.943

17.721.943

102.387.774

70.887.774

9

Trữ lượng 5.000 cây/ha

28.800.000

20.925.000

28.796.943

20.046.943

115.187.774

80.187.774

10

Trữ lượng 5.500 cây/ha

32.000.000

23.250.000

31.996.943

22.371.943

127.987.774

89.487.774

11

Trữ lượng 6.000 cây/ha

35.200.000

25.575.000

35.196.943

24.696.943

140.787.774

98.787.774

13

Trữ lượng 6.500 cây/ha

38.400.000

27.900.000

38.396.943

27.021.943

153.587.774

108.087.774

14

Trữ lượng 7.000 cây/ha

41.600.000

30.225.000

41.596.943

29.346.943

166.387.774

117.387.774

15

Trữ lượng 7.500 cây/ha

44.800.000

32.550.000

44.796.943

31.671.943

179.187.774

126.687.774

16

Trữ lượng 8.000 cây/ha

48.000.000

34.875.000

47.996.943

33.996.943

191.987.774

135.987.774

III. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Quc Oai

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nht

Thấp nhất

3.1. Rừng gtự nhiên núi đt lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK: 10-50m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.300.724

5.723.816

5.097.668

2.520.759

15.293.003

7.562.278

-

Trữ lượng 50 m3/ha

41.503.620

28.619.080

38.300.564

25.416.024

114.901.692

76.248.071

3.2. Rừng gtự nhiên núi đt lá rộng thường xanh nghèo (TXN: 51-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 51 m3/ha

49.167.956

33.747.637

45.964.899

30.544.581

137.894.698

91.633.742

-

Trữ lượng 100 m3/ha

96.407.757

66.171.838

93.204.700

62.968.781

279.614.100

188.906.344

3.3. Rừng gtự nhiên núi đt lá rộng thường xanh phục hồi (TXN: 10-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.300.724

5.723.816

5.097.668

2.520.759

15.293.003

7.562.278

-

Trữ lượng 100 m3/ha

96.407.757

66.171.838

93.204.700

62.968.781

279.614.100

188.906.344

3.4. Rừng hn giao tre nứa gỗ (10-50 m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.589.805

5.916.537

13.022.749

6.209.480

39.068.247

18.628.441

-

Trữ lượng 50 m3/ha

42.949.027

29.582.685

47.381.971

29.875.628

142.145.912

89.626.885

3.5. Rừng hỗn giao g tre nứa (51-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 51 m3/ha

43.808.008

30.174.338

48.240.951

30.467.282

144.722.853

91.401.846

-

Trữ lượng 100 m3/ha

85.898.054

59.165.369

90.330.998

59.458.313

270.992.993

178.374.939

3.6. Rừng tre nứa tự nhiên

 

 

1

Trữ lượng 1.000 cây/ha

5.800.000

4.300.000

2.596.943

1.096.943

7.790.830

3.290.830

2

Trữ lượng 1.500 cây/ha

8.700.000

6.450.000

5.496.943

3.246.943

16.490.830

9.740.830

3

Trữ lượng 2.000 cây/ha

11.600.000

8.600.000

8.396.943

5.396.943

25.190.830

16.190.830

4

Trữ lượng 2.500 cây/ha

14.500.000

10.750.000

11.296.943

7.546.943

33.890.830

22.640.830

5

Tr lượng 3.000 cây/ha

17.400.000

12.900.000

14.196.943

9.696.943

42.590.830

29.090.830

6

Trữ lượng 3.500 cây/ha

20.300.000

15.050.000

17.096.943

11.846.943

51.290.830

35.540.830

7

Trữ lượng 4.000 cây/ha

23.200.000

17.200.000

19.996.943

13.996.943

59.990.830

41.990.830

8

Trữ lượng 4.500 cây/ha

26.100.000

19.350.000

22.896.943

16.146.943

68.690.830

48.440.830

9

Trữ lượng 5.000 cây/ha

29.000.000

21.500.000

25.796.943

18.296.943

77.390.830

54.890.830

10

Trữ lượng 5.500 cây/ha

31.900.000

23.650.000

28.696.943

20.446.943

86.090.830

61.340.830

11

Trữ lượng 6.000 cây/ha

34.800.000

25.800.000

31.596.943

22.596.943

94.790.830

67.790.830

12

Trữ lượng 6.500 cây/ha

37.700.000

27.950.000

34.496.943

24.746.943

103.490.830

74.240.830

13

Trữ lượng 7.000 cây/ha

40.600.000

30.100.000

37.396.943

26.896.943

112.190.830

80.690.830

14

Trữ lượng 7.500 cây/ha

43.500.000

32.250.000

40.296.943

29.046.943

120.890.830

87.140.830

15

Trữ lượng 8.000 cây/ha

46.400.000

34.400.000

43.196.943

31.196.943

129.590.830

93.590.830

IV. Khung giá quyền sử dụng và giá cho thuê rừng huyện Quốc Oai

TT

Tr lượng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Cao nhất

Thấp nht

Cao nhất

Thp nhất

4.1.

Rừng đc dụng

1.277.798

850.723

1.195.321

744.446

4.2.

Rừng sản xuất

1.277.798

850.723

1.195.321

744.446

 

PHỤ LỤC 01-B: KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA VÌ

I. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Ba Vì

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nht

Thấp nhất

1.1. Rừng g tự nhiên núi đất rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK: 10-50m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

3.386.086

607.307

9.775.075

4.860.924

48.875.373

24.304.621

-

Trữ lượng 50 m3/ha

16.930.431

3.036.534

23.319.419

7.290.151

116.597.095

36.450.757

1.2. Rừng g tự nhiên núi đất rộng thường xanh nghèo (TXN: 51-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 51 m3/ha

29.804.882

11.454.493

36.193.870

15.708.110

180.969.351

78.540.552

-

Trữ lượng 100 m3/ha

58.440.945

22.459.790

64.829.933

26.713.408

324.149.666

133.567.039

1.3. Rừng g tự nhiên núi đất rộng thường xanh trung bình (TXB: 101-200m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 101 m3/ha

56.466.961

20.978.793

62.855.949

25.232.410

314.279.747

126.162.051

-

Trữ lượng 200 m3/ha

111.815.764

41.542.164

118.204.753

45.795.782

591.023.764

228.978.908

1.4. Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ (HG1: 10-50m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.968.748

5.979.165

19.157.736

12.532.782

95.788.680

62.663.912

-

Trữ lượng 50 m3/ha

44.843.738

29.895.826

55.032.727

36.449.443

275.163.634

182.247.215

1.5. Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa (HG2: 51-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 51 m3/ha

45.740.613

30.493.742

55.929.602

37.047.359

279.648.008

185.236.797

-

Trữ lượng 100 m3/ha

89.687.477

59.791.651

99.876.465

66.345.269

499.382.326

331.726.343

II. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sn xuất huyện Ba Vì

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nht

Thấp nhất

2.1. Rừng rộng thường xanh trung bình (TXB: 101-200m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng 101 m3/ha

116.241.462

62.747.460

113.038.405

59.544.403

339.115.215

178.633.210

-

Trữ lượng 200 m3/ha

230.181.112

124.252.396

226.978.056

121.049.339

680.934.167

363.148.018

III. Khung giá quyền sử dụng và giá cho thuê rừng huyện Ba Vì

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá quyền sdụng (đồng/ha)

Giá khi điểm cho thuê rừng (đng/ha/năm)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

3.1.

Rừng đặc dụng

6.388.988

4.253.617

5.976.603

3.722.228

3.2.

Rừng sản xuất

6.388.988

4.253.617

5.976.603

3.722.228

PHỤ LỤC 01-C: KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN MỸ ĐỨC

I. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Mỹ Đức

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

1.1. Rừng g tự nhiên núi đá rộng thường xanh kiệt (TXDK: 10-50m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

9.019.932

6.203.288

9.007.954

6.195.303

45.039.770

30.976.513

-

Trữ lượng 50 m3/ha

45.099.659

31.016.440

45.087.681

31.008.454

225.438.407

155.042.271

1.2. Rừng g tự nhiên núi đá rộng thường xanh phục hồi (TXDP: 10-100m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

9.019.932

6.203.288

9.007.954

6.195.303

45.039.770

30.976.513

-

Trữ lượng 100 m3/ha

86.783.594

59.755.729

86.771.616

59.747.744

433.858.081

298.738.721

II. Khung giá rừng sn xuất là rừng tự nhiên huyện Mỹ Đức

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

2.1. Rừng g tự nhiên núi đá rộng thường xanh kiệt (TXDK: 10-50m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.279.873

5.709.915

5.051.660

2.481.703

15.154.981

7.445.108

-

Trữ lượng 50 m3/ha

41.399.365

28.549.577

38.171.152

25.321.364

114.513.457

75.964.092

III. Khung giá quyền sử dng và giá cho thuê rừng huyện Mỹ Đức

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá quyền sdụng (đồng/ha)

Giá khi điểm cho thuê rừng (đng/ha/năm)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

3.1.

Rừng đặc dụng

3.194.494

2.126.809

2.988.301

1.861.114

3.2.

Rng sn xuất

3.194.494

2.126.809

2.988.301

1.861.114

 

PHỤ LỤC 01-D: KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN THẠCH THẤT

I. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Thạch Thất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

1.1. Rừng g tự nhiên núi đất rộng thường xanh phục hồi (TXP: 10-100m3/ha)

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.678.359

5.975.573

5.548.966

2.846.179

27.744.828

14.230.896

-

Trữ lượng 100 m3/ha

90.199.319

62.032.879

87.069.925

58.903.485

435.349.624

294.517.427

II. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Thạch Thất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

2.1. Rừng g tự nhiên núi đất rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK: 10-50m3/ha)

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.640.733

5.950.489

5.511.340

2.821.095

22.045.358

11.284.381

-

Trữ lượng 50 m3/ha

43.203.667

29.752.444

40.074.273

26.623.051

160.297.091

106.492.203

III. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Thạch Tht

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

3.1. Rừng g tự nhiên núi đất rộng thường xanh phục hồi (TXP: 10-100m3/ha)

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.631.179

5.944.119

5.501.785

2.814.725

6.505.355

8.444.176

-

Trữ lượng 100 m3/ha

86.311.788

59.441.192

83.182.394

56.311.798

249.547.182

168.935.394

IV. Khung giá quyền sử dụng và giá cho thuê rừng huyện Thạch Thất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá quyền sdụng (đồng/ha)

Giá khi điểm cho thuê rừng (đng/ha/năm)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

4.1.

Rừng đc dụng

1.916.697

1.276.085

1.792.981

1.116.669

4.2.

Rừng sn xuất

1.916.697

1.276.085

1.792.981

1.116.669

 

PHỤ LỤC 01-E: KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ SƠN TÂY

I. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dng Thị xã Sơn Tây

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá tr cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng (đồng/ha)

Giá tr bồi thường (đồng/ha)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

1. Rừng g tự nhiên núi đất rộng thường xanh trung bình (TXB: 101-200m3/ha)

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

207.204.007

123.389.157

207.204.007

123.389.157

1.036.020.033

616.945.783

-

Trữ lượng 200 m3/ha

410.304.964

244.334.964

410.304.964

244.334.964

2.051.524.818

1.221.674.818

II. Khung giá quyền sử dụng và giá cho thuê rừng Thị xã Sơn Tây

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá quyền sdụng (đồng/ha)

Giá khi điểm cho thuê rừng (đng/ha/năm)

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

2.1.

Rừng đặc dụng

6.388.988

4.253.617

5.976.603

3.722.228

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN