Quyết định 06/1998/QĐ-UB về hệ số điều chỉnh khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
Số hiệu: 06/1998/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Đinh Hạnh
Ngày ban hành: 25/04/1998 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 06/1998/QĐ - UB

Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI V/V BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT KHI BÁN NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHO NGƯỜI ĐANG THUÊ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ các Nghị định số 60/CP, 61/CP ngày 5/7/1994; số 87/CP ngày 17/8/1994 và số 21/CP ngày 16/4/1994 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 302/TTg ngày 13/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh hệ số (k) trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3519/QĐ - UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố quy định giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Địa chính và Giám đốc Sở Nhà đất tại tờ trình số 428/TTr - LS : ĐC - NĐ ngày 18/4/1998,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (K) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội như sau:

1.1 Các đường phố ở vị trí tại bảng 4 và 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố thì hệ số (k) được áp dụng theo quy định tại bản phụ lục kèm theo Quyết định này.

1.2 Trên cùng một vị trí, giá đất xác định tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 tại bảng 4 và 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ- UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố thì hệ số (K) được áp dụng cho từng vị trí ô đất theo khoảng cách từ ô đất đến từng đường phố chính như sau:

- Từ mặt đường phố chính đến 20m: k = 0,9
- Từ 20m + 30m tiếp theo = 50m k = 0,8
- Từ 50m đến 100m k = 0,7
- Từ 100m đến 150m k = 0,6
- Từ 150m đến 200m k = 0,5
- Ngoài 200m k = 0,5

1.3 Nếu trên một thửa đất có nhiều chủ hợp đồng thuê nhà, ở riêng biệt thông tầng, nay mua nhà ở thì hệ số (k) được giảm từ lớp nhà thứ 2 (lớp theo hợp đồng thuê nhà) trở đi như sau:

- Lớp thứ 2: k = 0,6

- Từ lớp thứ 3 trở đi k = 0,5

1.4 Trường hợp các nhà ở một số đường phố chính, thực tế có điều kiện về hạ tàng kỹ thuật thuận tiện khả năng sinh lợi cao mà có nhiều hộ ở trong cùng một biển số nhà, theo nhiều hợp đồng thuê nhà khác nhau và ở không thông tầng chỉ chủ hợp đồng thuê nhà ở vị trí mặt tiền tầng 1, áp dụng hệ số (k) từ 1,5 đến 1,8 theo từng loại đường phố cụ thể; các hộ còn lại tính theo công thức nhà ở chung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với qui định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Ban chỉ đạo Thành phố về chính sách nhà ở, đất ở; Hội đồng bán nhà ở Thành phố; giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan; Giám đốc các Công ty Kinh doanh nhà chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3,
- TT Thành ủy, TT HĐNDTP
- BCĐ TƯ về CS nhà ở, đất ở
- Đ/c, C.T và các PCTUBND Thành phố
- Bộ XD, Bộ Tài chính
- Tổng cục Địa chính
- CPVP, XT, NN, KT, TH
- Lưu Vt

TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT/ CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Hạnh

QUẬN HOÀN KIẾM

(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ- UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998 của UBND Thành phố Hà Nội)

QUẬN HOÀN KIẾM
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ- UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

ấu Triệu

5.050.000

0,6

3.030.000

 

2

Đông Thái

4.040.000

0,8

3.232.000

 

3

Đình Ngang

6.300.000

0,7

4.410.000

 

4

Đào Duy Từ

6.300.000

0,7

4.410.000

 

5

Đạo Tin Lành

5.050.000

0,6

3.030.000

 

6

Đặng Thái Thân

6.300.000

0,7

4.410.000

 

7

Đồng Xuân

9.800.000

1,0

9.800.000

 

8

Đường Thành

6.300.000

0,8

5.040.000

 

9

Đinh Công Tráng

4.040.000

1,0

4.040.000

 

10

Đinh Liệt

9.800.000

0,8

7.840.000

 

11

Đinh Lễ

6.300.000

1,0

6.300.000

 

12

Đinh Tiên Hoàng

9.800.000

1,0

9.800.000

 

13

Đoàn Nhữ Hài

5.050.000

0,9

4.545.000

 

14

Dã Tượng

6.300.000

0,7

4.410.000

 

15

Bát Đàn

6.300.000

0,8

5.040.000

 

16

Bát Sứ

6.300.000

0,7

4.410.000

 

17

Bông Lờ

5.050.000

1,0

5.050.000

 

18

Bà Triệu

9.800.000

0,8

7.840.000

Hàng Khay - Nguyễn Du

19

Bảo Khánh

6.300.000

1,0

6.300.000

 

20

Bạch Đằng

2.020.000

0,8

1.616.000

Hàm T.Quan - dốc Bắc Cổ

21

Cổ Tân

6.300.000

0,7

4.410.000

 

22

Cổng Đục

4.040.000

0,7

2.828.000

 

23

Cao Đạt

4.040.000

0,8

3.232.000

 

24

Cao Thắng

6.300.000

0,7

4.410.000

 

25

Cầu Đông

7.800.000

0,7

5.460.000

 

26

Cầu Đất

1.540.000

0,9

1.386.000

 

27

Cầu Gỗ

9.800.000

0,8

7.840.000

 

28

Cấm Chỉ

5.050.000

0,8

4.040.000

 

29

Chân Cầm

5.050.000

0,6

3.030.000

 

30

Chương Dương

2.020.000

0,8

1.616.000

 

31

Chả Cá

9.800.000

0,8

7.840.000

 

32

Chợ Gạo

5.050.000

0,9

4.545.000

 

33

Cửa Đông

6.300.000

0,7

4.410.000

 

34

Cửa Nam

9.800.000

0,8

7.840.000

 

35

Gầm Cầu

4.040.000

0,8

3.232.000

 

36

Gia Ngư

6.300.000

0,7

4.410.000

 

37

Hà Trung

6.300.000

0,7

4.410.000

 

38

Hàm Long

7.800.000

0,6

4.680.000

 

39

Hàm Tử Quan

2.020.000

0,8

1.616.000

 

40

Hàng Đào

9.800.000

1,0

9.800.000

 

41

Hàng Đồng

7.800.000

0,6

4.680.000

 

42

Hàng Đường

9.800.000

1,0

9.800.000

 

43

Hàng Đậu

9.800.000

0,5

4.900.000

 

44

Hàng Điếu

9.800.000

0,8

7.840.000

 

45

Hàng Bát

4.040.000

0,8

3.232.000

 

46

Hàng Bông

9.800.000

0,8

7.840.000

 

47

Hàng Bài

9.800.000

1,0

9.800.000

 

48

Hàng Bạc

9.800.000

0,8

7.840.000

 

49

Hàng Bồ

9.800.000

0,8

7.840.000

 

50

Hàng Bè

7.800.000

0,6

4.680.000

 

51

Hàng Bút

4.040.000

0,8

3.232.000

 

52

Hàng Buồm

9.800.000

1,0

9.800.000

 

53

Hàng Cá

6.300.000

0,7

4.410.000

 

54

Hàng Cân

9.800.000

0,8

7.840.000

 

55

Hàng Cỏ

4.040.000

0,8

3.232.000

 

56

Hàng Cót

9.800.000

0,8

7.840.000

 

57

Hàng Chai

4.040.000

0,8

3.232.000

 

58

Hàng Chiếu

7.800.000

1,0

7.800.000

Đ.Xuân - H. Giầy

59

Hàng Chiếu

6.300.000

0,9

5.670.000

H.Giầy - Đ .D.Từ

60

Hàng Chỉ

5.050.000

0,7

3.535.000

 

61

Hàng Chĩnh

6.300.000

0,7

4.410.000

 

62

Hàng Da

9.800.000

0,8

7.840.000

 

63

Hàng Dầu

9.800.000

0,8

7.840.000

 

64

Hà g Gà

9.800.000

0,8

7.840.000

 

65

Hàng Gai

9.800.000

1,0

9.800.000

 

66

Hàng Giầy

6.300.000

1,0

6.300.000

 

67

Hàng Giấy

7.800.000

1,0

7.800.000

 

68

Hàng Hòm

7.800.000

0,8

6.240.000

 

69

Hàng Khay

9.800.000

1,0

9.800.000

 

70

Hàng Khoai

9.800.000

0,9

8.820.000

 

71

Hàng Lược

9.800.000

0,8

7.840.000

 

72

Hàng Mành

6.300.000

1,0

6.300.000

 

73

Hàng Mã

7.800.000

1,0

7.800.000

P. Hưng - H. Lược

74

Hàng Mã

9.800.000

1,0

9.800.000

H. Lược - Đồng Xuân

75

Hàng Mắm

6.300.000

0,7

4.410.000

 

76

Hàng Muối

6.300.000

0,7

4.410.000

 

77

Hàng Nón

7.800.000

1,0

7.800.000

 

78

Hàng Ngang

9.800.000

1,0

9.800.000

 

79

Hàng Phèn

6.300.000

1,0

6.300.000

 

80

Hàng Quạt

7.800.000

1,0

7.800.000

 

81

Hàng Rươi

6.300.000

0,7

4.410.000

 

82

Hàng Thùng

6.300.000

1,0

6.300.000

 

83

Hàng Thiếc

6.300.000

1,0

6.300.000

 

84

Hàng Tre

6.300.000

0,7

4.410.000

 

85

Hàng Trống

9.800.000

0,8

7.840.000

 

86

Hàng Vôi

6.300.000

0,7

4.410.000

 

87

Hàng Vải

6.300.000

0,7

4.410.000

 

88

Hồ Hoàn Kiếm

7.800.000

0,9

7.020.000

 

89

Hai Bà Trưng

9.800.000

0,8

7.840.000

Lê .T.Tông - L. Duẩn

90

Hồng Phúc (B.Đình)

4.040.000

0,8

3.232.000

 

91

Hỏa Lò

6.300.000

0,7

4.410.000

 

92

Lương Ngọc Quyến

7.800.000

0,7

5.460.000

 

93

Lương Văn Can

9.800.000

0,8

7.840.000

 

94

Lãn Ông

9.800.000

0,6

5.880.000

 

95

Lê Duẩn

7.800.000

1,0

7.800.000

 

96

Lê Lai

5.050.000

0,9

4.545.000

T.Q.Khải - Lý. T. Tổ

97

Lê Lai

6.300.000

0,7

4.410.000

Lý Thái Tổ - Đinh Tiên Hoàng

98

Lê Phụng Hiểu

6.300.000

0,7

4.410.000

 

99

Lê Thái Tổ

9.800.000

0,8

7.840.000

 

100

Lê Thánh Tông

7.800.000

0,6

4.680.000

 

101

Lê Thạch

6.300.000

0,7

4.410.000

 

102

Liên Trì

6.300.000

0,7

4.410.000

 

103

Lò Rèn

7.800.000

0,8

6.240.000

 

104

Lò Sũ

7.800.000

1,0

7.800.000

 

105

Lý Đạo Thành

5.050.000

0,9

4.545.000

 

106

Lý Nam Đế

6.300.000

1,0

6.300.000

 

107

Lý Quốc Sư

6.300.000

0,7

4.410.000

 

108

Lý Thái Tổ

9.800.000

0,8

7.840.000

 

109

Lý Thường Kiệt

9.800.000

0,9

8.820.000

 

110

Mã Mây

6.300.000

0,7

4.410.000

 

111

Nam Ngư

5.050.000

0,9

4.545.000

 

112

Ngô Quyền

9.800.000

0,8

7.840.000

 

113

Ngô Thì Nhậm

7.800.000

0,9

7.020.000

 

114

Ngô Văn Sở

5.050.000

0,9

4.545.000

 

115

Ngõ Gạch

6.300.000

0,6

3.780.000

 

116

Ngõ Hàng Hương

4.040.000

1,0

4.040.000

 

117

Ngõ Hành Hành

5.050.000

0,9

4.545.000

 

118

Ngõ Hội Vũ

5.050.000

0,7

3.535.000

 

119

Ngõ Huyện

5.050.000

0,6

3.030.000

 

120

Ngõ Ph. Chu Trinh

4.040.000

0,9

3.636.000

 

121

Ngõ Phất Lộc

4.040.000

0,8

3.232.000

 

122

Ngõ Tam Thương

4.040.000

0,8

3.232.000

 

123

Ngõ Tức Mạc

4.040.000

0,8

3.232.000

 

124

Ngõ Trạm

5.050.000

0,7

3.535.000

 

125

Nguyễn Chế Nghĩa

4.040.000

0,8

3.232.000

 

126

Nguyễn Gia Thiều

6.300.000

0,7

4.410.000

 

127

Nguyễn Hữu Huân

7.800.000

0,7

5.460.000

 

128

Nguyễn Khắc Cần

5.050.000

0,9

4.545.000

 

129

nguyễn Lai Thạch

4.040.000

0,8

3.232.000

 

130

Nguyễn Quang Bích

5.050.000

0,9

4.545.000

 

131

Nguyễn Siêu

6.300.000

0,7

4.410.000

 

132

Nguyễn Thiện Thuật

7.800.000

0,7

5.460.000

 

133

Nguyễn Thiệp

5.050.000

0,7

3.535.000

H. Đậu - Gầm Cầu

134

Nguyễn Thiệp

7.800.000

0,5

3.900.000

Gầm Cầu - Nguyễn T.Thuật

135

Nguyễn Văn Tố

5.050.000

0,9

4.545.000

 

136

nguyễn Xí

6.300.000

0,7

4.410.000

 

137

Nhà Chung

6.300.000

0,7

4.410.000

 

138

Nhà Hỏa

5.050.000

0,6

3.030.000

 

139

Nhà Thờ

6.300.000

0,7

4.410.000

 

140

Ô Quan Chưởng

6.300.000

0,7

4.410.000

 

141

Phạm Ngũ Lão

5.050.000

0,9

4.545.000

 

142

Phạm Sư Mạnh

5.050.000

0,7

3.535.000

 

143

Phan Bội Châu

7.800.000

0,7

5.460.000

 

144

Phan Chu Trinh

9.800.000

0,8

7.840.000

 

145

Phan Huy Chú

6.300.000

0,7

4.410.000

 

146

Phan Thanh Giản

4.040.000

0,8

3.232.000

 

147

Phố Huế

9.800.000

1,0

9.800.000

 

148

Phùng Hưng

6.300.000

0,7

4.410.000

 

149

Phủ Doãn

6.300.000

0,7

4.410.000

 

150

Phúc Tân

2.020.000

0,8

1.616.000

 

151

Quán Sứ

7.800.000

0,6

4.680.000

 

152

Quang Trung

7.800.000

1,0

7.800.000

Đầu đường - Nguyễn Du

153

Tô Tịch

5.050.000

0,9

4.545.000

 

154

Tông Đản

6.300.000

0,7

4.410.000

 

155

Tạ Hiền

7.800.000

0,6

4.680.000

 

156

Thọ Xương

4.040.000

0,8

3.232.000

 

157

Thanh Hà

4.040.000

0,8

3.232.000

 

158

Thợ Nhuộm

6.300.000

0,7

4.410.000

 

159

Thuốc Bắc

7.800.000

0,7

5.460.000

 

160

Trương Hán Siêu

5.050.000

0,9

4.545.000

 

161

Tràng Thi

9.800.000

1,0

9.800.000

 

162

Tràng Tiền

6.300.000

1,0

6.300.000

TNDuật - QTCMT8

163

Tràng Tiền

9.800.000

1,0

9.800.000

QTCMT8 - Hàng Bài

164

Trần Bình Trọng

6.300.000

0,7

4.410.000

 

165

Trần Hưng Đạo

5.050.000

1,0

5.050.000

Trần Khánh Dư - Trần Nhân Tông

166

Trần Hưng Đạo

9.800.000

0,8

7.840.000

Trần Nhân Tông - Lê Duẩn

167

Trần Khánh Dư

6.300.000

0,7

4.410.000

Trần Quang Khải -Dốc Vạn Kiếp

168

Trần Nguyên Hãn

7.800.000

0,6

4.680.000

 

169

Trần Nhật Duật

7.800.000

0,6

4.680.000

 

170

Trần Phú

9.800.000

0,8

7.840.000

 

171

Trần Quang Khải

6.300.000

0,7

4.410.000

 

172

Trần Quốc Toản

6.300.000

0,7

4.410.000

 

173

Triệu Quốc Đạt

6.300.000

0,7

4.410.000

 

174

Vọng Đức

5.050.000

0,9

4.545.000

 

175

Xóm Hạ Hồi

5.050.000

0,9

4.545.000

 

176

Yên Thái

4.040.000

0,8

3.232.000

 

177

Yết Kiêu

6.300.000

0,7

4.410.000

Nguyễn Du - Trần Hưng Đạo

178

Lê Văn Linh

6.300.000

0,8

5.040.000

 

179

Ngõ Bảo Khánh

5.050.000

0,8

4.040.000

 

180

Ngõ Tràng Tiền

5.050.000

0,8

4.040.000

 

181

Điện Biên Phủ

9.800.000

0,8

7.840.000

 

182

Nguyễn Thái Học

9.800.000

0,8

7.840.000

thuộc Hoàn Kiếm

183

Đường Bạch Đằng

2.200.000

0,5

1.100.000

 

184

Dốc Vạn Kiếp

2.200.000

0,5

1.100.000

 

185

Dốc Bát Cổ

2.200.000

0,5

1.100.000

 

186

Đường Long Biên

2.200.000

0,5

1.100.000

 

187

Đường Tự Do

2.200.000

0,5

1.100.000

 

188

Đường N. Thị Chiên

2.200.000

0,5

1.100.000

 

189

Đường Nhị Hà

2.200.000

0,5

1.100.000

 

190

Đường Hoàng Hạnh

2.200.000

0,5

1.100.000

 

191

Đường La Văn Cầu

2.200.000

0,5

1.100.000

 

192

Hàm Tử Quan

2.200.000

0,5

1.100.000

 

193

Ngõ Hàng Cỏ

4.040.000

0,8

3.232.000

 

194

Tống Duy Tân

5.050.000

0,8

4.040.000

 

195

Trung Yên

4.040.000

0,8

3.232.000

 

 

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

(Bảng phụ này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ - UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Phố Huế

9.800.000

1,0

9.800.000

 

2

Nguyễn Du

9.800.000

0,9

8.820.000

 

3

Trần Nhân Tông

9.800.000

0,8

7.840.000

 

4

Trần Xuân Soạn

7.800.000

1,0

7.800.000

 

5

Tuệ Tĩnh

6.300.000

0,8

5.040.000

 

6

Tô Hiến Thành

6.300.000

0,7

4.410.000

 

7

Đoàn Trần Nghiệp

6.300.000

0,7

4.410.000

 

8

Thái Phiên

6.300.000

0,7

4.410.000

 

9

Lê Đại Hành

6.300.000

0,7

4.410.000

 

10

Đại Cồ Việt

6.300.000

0,9

5.670.000

 

11

Thịnh Yên

6.300.000

0,7

4.410.000

 

12

Trần Cao Vân

4.040.000

1,0

4.040.000

 

13

Nguyễn Công Trứ

6.300.000

0,7

4.410.000

Phố Huế - Lò Đúc

14

Nguyễn Công Trứ

5.050.000

0,8

4.040.000

Lò Đúc - Trần T. Tông

15

Hòa Mã

6.300.000

0,8

5.040.000

 

16

Ngõ Huế

5.050.000

1,0

5.050.000

 

17

Phố 326

4.040.000

0,8

3.232.000

 

18

Phố Đồng Nhân

4.040.000

0,8

3.232.000

 

19

Lò Đúc

7.800.000

0,7

5.460.000

Phan Chu Trinh - Nguyễn Công Trứ

20

Lò Đúc

6.300.000

1,0

6.300.000

Nguyễn Công Trứ - Kim Ngưu

21

Trần Thánh Tông

5.050.000

0,9

4.545.000

 

22

Lê Văn Hưu

7.800.000

1,0

7.800.000

 

23

Nguyễn Cao

4.040.000

0,8

3.232.000

 

24

YES Sanh

4.040.000

0,9

3.636.000

 

25

Nguyễn Huy Tự

4.040.000

0,8

3.232.000

 

26

Lê Qúy Đôn

4.040.000

1,0

4.040.000

 

27

Phạm Đình Hổ

6.300.000

0,7

4.410.000

 

28

Tăng Bạt Hổ

6.300.000

0,7

4.410.000

 

29

Thi Sách

6.300.000

0,7

4.410.000

 

30

Phù Đổng Thiên Vương

5.050.000

0,9

4.545.000

 

31

Hàn Thuyên

6.300.000

0,7

4.410.000

 

32

Phùng Khắc Khoan

6.300.000

0,9

5.670.000

 

33

Thọ Lão

2.200.000

0,7

1.540.000

 

34

Hàng Chuối

6.300.000

0,7

4.410.000

 

35

Yên Bái 1

4.040.000

0,8

3.232.000

 

36

Yên Bái 2

4.040.000

0,8

3.230.000

 

37

Bà Triệu

9.800.000

0,8

7.840.000

Nguyễn Du - Đại Cồ Việt

38

Trần Khát Chân

6.300.000

0,7

4.410.000

Phố Huế - Lò Đúc

39

Mai Hắc Đế

7.800.000

1,0

7.800.000

 

40

Triệu Việt Vương

9.800.000

0,8

7.840.000

 

41

Bùi Thị Xuân

9.800.000

0,8

7.840.000

 

42

Đỗ Hữu Lợi

4.040.000

0,8

3.232.000

 

43

Vũ Lợi

5.050.000

0,8

4.040.000

 

44

Nguyễn Đình Chiểu

6.300.000

0,7

4.410.000

 

45

Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.300.000

0,7

4.410.000

 

46

Thể Giao (325 cũ)

4.040.000

0,9

3.636.000

 

47

Hồ Xuân Hương

6.300.000

0,7

4.410.000

 

48

Nguyễn Thượng Hiền

5.050.000

0,9

4.545.000

 

49

Quang Trung

9.800.000

0,8

7.840.000

Nguyễn Du - T.N.Tông

50

Trần Bình Trọng

7.800.000

0,6

4.680.000

Nguyễn Du - T.N.Tông

51

Yết Kiêu

5.050.000

0,9

4.545.000

Nguyễn T.Hiền - Nguyễn Du

52

Nguyễn Quyền

4.040.000

0,8

3.232.000

 

53

Ngô Thì Nhậm (HBT)

7.800.000

0,9

7.020.000

 

54

Vân Hồ 1,2,3

2.200.000

0,7

1.540.000

 

55

Lê Duẩn

7.800.000

1,0

7.800.000

 

56

Hương Viên

4.040.000

0,8

3.232.000

 

57

Đỗ Ngọc Du

5.050.000

0,8

4.040.000

 

58

Đỗ Hạnh

4.040.000

0,8

3.232.000

 

59

Đội Cung

4.040.000

0,7

2.828.000

 

60

Phố 221

3.230.000

0,8

2.584.000

 

61

Lê Gia Định (336 cũ)

3.230.000

0,8

2.584.000

 

62

Đông Mác (335 cũ)

3.230.000

0,8

2.584.000

 

63

Cẩm Hội (344 cũ)

4.040.000

0,8

3.232.000

 

64

Bạch Mai

6.300.000

0,7

4.410.000

 

65

Đại La

5.050.000

0,6

3.030.000

 

66

Giải Phóng

5.050.000

0,9

4.545.000

Đại Cồ Việt - Trường Chinh

67

Giải Phóng (Hai. B. Trưng)

4.040.000

0,8

3.232.000

Trường Chinh - Trương Định - Ngã 3 Làng Tám

68

Kim Ngưu

3.230.000

0,5

1.615.000

 

69

Minh Khai

5.050.000

0,9

4.545.000

Chợ Mơ - Kim Ngưu

70

Minh Khai

4.040.000

0,5

2.020.000

Kim Ngưu - Đê Sông Hồng

71

Lạc Trung

3.230.000

1,0

3.230.000

 

72

Trương Định

4.040.000

0,8

3.232.000

Bạch Mai - Cầu Sét

73

Trương Định

2.200.000

0,5

1.100.000

Cầu Sét - hết quận HBT

74

Thanh Nhàn

4.040.000

0,8

3.232.000

 

75

Tạ Quang Bửu

4.040.000

0,5

2.020.000

Bạch Mai - Khu ký túc xá - Đại Cồ Việt

76

Trần Khánh Dư

3.230.000

1,0

3.230.000

Vạn Kiếp - Vân Đồn

77

Nguyễn Khoái

1.540.000

0,6

924.000

 

78

Vọng (Hai Bà Trưng)

3.230.000

0,9

2.907.000

Đại học KTQD-Đường Giải Phóng

79

Nguyễn Tam Trinh

3.230.000

0,5

1.615.000

 

80

Mai Động

2.200.000

0,5

1.100.000

 

81

Lĩnh Nam

1.540.000

0,6

924.000

 

82

Bạch Đằng

1.540.000

0,6

924.000

 

83

Vạn Kiếp

1.540.000

0,6

924.000

 

84

Ngõ Mai Hương

3.230.000

0,5

1.615.000

 

85

Nguyễn An Ninh

2.200.000

0,6

1.320.000

 

86

Phố Tân Mai

2.200.000

0,5

1.100.000

 

87

Nguyễn Đức Cảnh

2.200.000

0,6

1.320.000

 

88

Giáp Bát

2.200.000

0,8

1.760.000

 

89

Lãng Yên

2.200.000

0,5

1.100.000

 

90

Đường Pháp Vân

2.200.000

0,5

1.100.000

Đầu đường - hết quận HBT

 

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Lê Ngọc Hân

5.050.000

0,8

4.040.000

 

2

Nguyễn Trung Ngạn

3.230.000

0,8

2.584.000

 

3

Ngõ Lê Đại Hành

3.230.000

0,8

2.584.000

 

4

Đê Trần Khát Chân (chưa mở đường)

2.200.000

0,8

1.760.000

Phố Huế - Lò Đúc

5

Trần Khát Chân

1.540.000

0,8

1.232.000

Lò Đúc - Nguyễn Khoái

6

Vân Đồn

2.200.000

0,6

1.320.000

 

7

Chùa Vua

4.040.000

0,6

2.424.000

 

8

Cao Đạt

4.040.000

0,6

2.424.000

 

9

Thuyền Quang

5.050.000

0,8

4.040.000

 

10

Ngõ Quỳnh

3.230.000

0,6

1.938.000

 

11

Ngõ Mai Hương

3.230.000

0,6

1.938.000

 

12

Phố 332

2.200.000

0,6

1.320.000

 

13

Phố 326

2.200.000

0,6

1.320.000

 

14

Ngõ Trần Cao Vân

4.040.000

0,6

2.424.000

 

 


QUẬN BA ĐÌNH

(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Nguyễn Thái Học

9.800.000

0,8

7.840.000

 

2

Sơn Tây

6.300.000

0,6

3.780.000

 

3

Lê Trực

6.300.000

0,7

4.410.000

 

4

Hùng Vương

9.800.000

1,0

9.800.000

 

5

Cao Bá Quát

6.300.000

0,7

4.410.000

 

6

Lê Duẩn

7.800.000

1,0

7.800.000

Ng.Thái Học - Trần Phú

7

Trần Phú

7.800.000

1,0

7.800.000

 

8

Hoàng Diệu

9.800.000

1,0

9.800.000

 

9

Chu Văn An

9.800.000

0,6

5.880.000

 

10

Khúc Hạo

5.050.000

0,8

4.040.000

 

11

Lê Hồng Phong

9.800.000

1,0

9.800.000

 

12

Điện Biên Phủ

9.800.000

1,0

9.800.000

 

13

Phan Đình Phùng

9.800.000

0,9

8.820.000

 

14

Cửa Bắc

7.800.000

0,6

4.680.000

 

15

Nguyễn Biểu

6.300.000

0,7

4.410.000

 

16

Đặng Dung

5.050.000

0,9

4.545.000

 

17

Ông ích Khiêm

5.050.000

0,6

3.030.000

 

18

Tôn Thất Đàm

5.050.000

0,7

3.535.000

 

19

Bà Huyện Thanh Quan

6.300.000

0,7

4.410.000

 

20

Hoàng Văn Thụ

9.800.000

0,5

4.900.000

 

21

Bắc Sơn

9.800.000

0,8

7.840.000

 

22

Nguyễn Cảnh Chân

6.300.000

0,7

4.410.000

 

23

Quán Thánh

7.800.000

0,8

6.240.000

 

24

Hàng Bún

7.800.000

0,6

4.680.000

 

25

Ngõ Yên Ninh

5.050.000

0,7

3.535.000

 

26

Phan Huy ích

5.050.000

0,7

3.535.000

 

27

Châu Long

6.300.000

0,7

4.410.000

 

28

Hòe Nhai

6.300.000

0,7

4.410.000

 

29

Nguyễn Trường Tộ

7.800.000

0,6

4.680.000

 

30

Chùa Một Cột

6.300.000

0,7

4.410.000

 

31

Nguyễn Tri Phương

5.050.000

0,9

4.545.000

 

32

Đội Cấn

5.050.000

0,9

4.545.000

Ngọc Hà - Liễu Giai

33

Đội Cấn

4.040.000

0,8

3.232.000

Liễu Giai - Đường Bưởi

34

Liễu Giai

7.800.000

0,5

3.900.000

 

35

Giang Văn Minh

5.050.000

0,7

3.535.000

 

36

Ngọc Hà

6.300.000

0,6

3.780.000

Đội Cấn - bộ NN & PTNT

37

Ngọc Hà

4.040.000

0,7

2.828.000

Bộ NN & PTNT - Hoàng Hoa Thám

38

Hàng Than

6.300.000

0,7

4.410.000

 

39

Thanh Niên

9.800.000

0,8

7.840.000

 

40

Giảng Võ

9.800.000

0,6

5.880.000

Cát Linh - Láng Hạ

41

Phó Đức Chính

5.050.000

0,7

3.535.000

 

42

Phạm Hồng Thái

4.040.000

0,8

3.232.000

 

43

Nguyễn Trung Trực

5.050.000

0,7

3.535.000

 

44

Mạc Đĩnh Chi

4.040.000

0,6

2.424.000

 

45

Trúc Bạch

3.230.000

0,7

2.261.000

 

46

Ngũ Xã

3.230.000

0,7

2.261.000

 

47

Nam Tràng

3.230.000

0,7

2.261.000

 

48

nguyễn Khắc Hiếu

3.230.000

0,7

2.261.000

 

49

Trần Huy Liệu

6.300.000

0,5

3.150.000

Giảng Võ - H.Giảng Võ

50

Trần Huy Liệu

5.050.000

0,6

3.030.000

H.Giảng Võ - Kim Mã

51

Núi Trúc

5.050.000

0,9

4.545.000

Giảng Võ - Kim Mã

52

Văn Cao

4.040.000

0,8

3.232.000

Núi Trúc - H. Giảng Võ

53

Ngọc Khánh

5.050.000

0,9

4.545.000

Giảng Võ - Ng. Công Hoan

54

Ngọc Khánh

4.040.000

0,9

3.636.000

Ng. Công Hoan - Đường Kim Mã

55

Yên Phụ

5.050.000

0,8

4.040.000

Hàng Đậu - Thanh Niên

56

Đặng Tất

6.300.000

0,8

5.040.000

 

57

Kim Mã

7.800.000

1,0

7.800.000

Ng. Thái Học - Núi Trúc

58

Kim Mã

7.800.000

1,0

7.800.000

Phố Núi Trúc - Liễu Giai

59

Kim Mã

7.800.000

1,0

7.800.000

Liễu Giai - Voi Phục

60

Nguyễn Khắc Nhu

4.040.000

0,8

3.232.000

 

61

Lạc Chính

3.230.000

0,7

2.261.000

 

62

Ngõ Hàng Bún

4.040.000

0,8

3.232.000

 

63

Láng Hạ (Ba Đình)

7.800.000

0,7

5.460.000

Giảng Võ - Thái Hà

64

Đốc Ngữ

3.230.000

0,8

2.584.000

 

65

Đường Bưởi

3.230.000

0,6

1.938.000

Cầu Giấy - H.Hoa Thám

66

Hoàng Hoa Thám

4.040.000

1,0

4.040.000

Mai Xuân Thưởng - Tam Đa

67

Hoàng Hoa Thám

3.230.000

0,8

2.584.000

Tam Đa - Đường Bưởi

68

Giảng Võ (La Thành)

4.040.000

0,8

3.232.000

Láng Hạ - Voi Phục

69

Láng Trung

6.300.000

0,5

3.150.000

 

70

Láng Trung

2.200.000

1,0

2.200.000

 

71

Nguyễn Công Hoan

3.230.000

0,8

2.584.000

 

72

Tân ấp

2.200.000

0,5

1.100.000

 

73

Thành Công

4.040.000

0,5

2.020.000

Láng Hạ - Vi la Thành Công

74

Thành Công

2.200.000

0,7

1.540.000

Giảng Võ - H. Thành Công

75

Trần Tế Xương

3.230.000

0,8

2.584.000

 

76

Đường Kim Mã - Láng Trung

7.800.000

0,8

6.240.000

Ngọc Khánh - Láng Trung

77

Cầu Giấy

6.300.000

0,7

4.410.000

Voi Phục - Cầu Giấy

78

Cầu Giấy

5.050.000

0,7

3.535.000

voi Phục - Cầu Giấy

79

Thanh Báo (356 cũ)

4.040.000

1,0

4.040.000

 

80

Nguyễn Thiệp

5.050.000

0,8

4.040.000

Hàng Đậu - Ng. Trung Trực

81

Hồng Phúc

4.040.000

0,8

3.232.000

 

82

Nghĩa Dũng

2.200.000

0,5

1.100.000

 

83

Trần Kế Xương

4.040.000

0,8

3.232.000

 

84

Mai Xuân Thưởng

5.050.000

0,8

4.040.000

 

85

Dốc Tam Đa

3.230.000

0,8

2.584.000

 

86

BNguyễn Phạm Tuân

3.230.000

0,8

2.584.000

 

87

Kim Mã Thượng

3.230.000

0,8

2.584.000

 

88

An Dương

2.200.000

0,5

1.100.000

 

89

Nguyên Hồng

3.230.000

0,5

1.615.000

 

90

Dốc Phụ Nữ

3.230.000

0,5

1.615.000

 

91

Phan Kế Bính

3.230.000

0,7

2.261.000

Từ Liễu Giai - ngã tư kế tiếp

92

Nguyễn Văn Ngọc

3.230.000

0,7

2.261.000

Phan Kế Bính - Kim Mã

93

Đào Tấn

5.050.000

0,8

4.040.000

Liễu Giai - Nguyễn V. Ngọc

94

Nguyễn Chí Thanh

6.300.000

0,8

5.040.000

Liễu Giai - Cầu Trung Kính

95

Vũ Ngọc Phan

3.230.000

0,8

2.584.000

Láng Hạ - Nguyên Hồng

96

Hoàng Ngọc Phách

3.230.000

0,8

2.584.000

Ngã ba Láng Hạ -Thái Thịnh - Ng. Hồng

 

QUẬN ĐỐNG ĐA

(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Tôn Đức Thắng

9.800.000

0,9

8.820.000

 

2

Cát Linh

7.800.000

1,0

7.800.000

 

3

Quốc Tử Giám

6.300.000

0,7

4.410.000

 

4

Văn Miếu

6.300.000

0,7

4.410.000

 

5

Nguyễn Khuyến

6.300.000

0,7

4.410.000

 

6

Ngõ Thông Phong

4.040.000

1,0

4.040.000

Tôn Đức Thắng - KS Sao Mai

7

Khâm Thiên

6.300.000

0,7

4.410.000

 

8

Đoàn Thị Điểm

5.050.000

0,6

3.030.000

 

9

Bích Câu

5.050.000

0,6

3.030.000

 

10

Hàng Cháo

5.050.000

0,9

4.545.000

 

11

Hồ Giám

4.040.000

0,8

3.232.000

 

12

Trịnh Hoài Đức

6.300.000

0,7

4.410.000

 

13

Lý Văn Phúc

4.040.000

0,8

3.232.000

 

14

Phan Phù Tiên

4.040.000

0,5

2.020.000

 

15

Đặng Trần Côn

4.040.000

0,8

3.232.000

 

16

Giảng Võ

5.050.000

0,9

4.545.000

Ng. Thái Học - Cát Linh

17

Ngõ Yên Thế

4.040.000

0,8

3.232.000

 

18

Lê Duẩn

4.040.000

1,0

4.040.000

Giáp T.C.T Xi măng VN - Đào Duy Anh

19

Nguyễn Lương Bằng

7.800.000

0,6

4.680.000

 

20

Tây Sơn

7.800.000

0,6

4.680.000

 

21

Chùa Bộc

5.050.000

0,6

3.030.000

 

22

Thái Hà

6.300.000

0,6

3.780.000

Tây Sơn - Láng Hạ

23

Huỳnh Thúc Kháng

5.050.000

0,7

3.535.000

Láng Hạ - Láng Trung

24

Láng Hạ

6.300.000

0,8

5.040.000

Thái Hà - Đường Láng

25

Trường Chinh

5.050.000

1,0

5.050.000

 

26

Đào Duy Anh

5.050.000

0,6

3.030.000

 

27

Phạm Ngọc Thạch

5.050.000

0,7

3.535.000

 

28

Đặng Tiến Đông

4.040.000

0,8

3.232.000

 

29

Đường Láng

4.040.000

0,8

3.232.000

 

30

Tôn Thất Tùng

4.040.000

0,8

3.232.000

 

31

Láng Trung

2.200.000

1,0

2.200.000

Khi chưa mở đường

32

Láng Trung

6.300.000

0,5

3.150.000

Khi đã mở đường

33

Phương Mai

3.230.000

0,5

1.615.000

 

34

Lương Đình Của

3.230.000

0,5

1.615.000

 

35

Đặng Văn Ngữ

3.230.000

0,5

1.615.000

 

36

La Thành

4.040.000

0,8

3.232.000

Giảng Võ - Khâm Thiên

37

La Thành

1.540.000

1,0

1.540.000

Khâm Thiên - Kim Liên

38

Thái Thịnh

4.040.000

0,8

3.232.000

Đầu đường - Láng Hạ

39

Thái Thịnh

3.230.000

1,0

3.230.000

Láng Hạ - Nguyên Hồng

40

Phan Văn Trị

4.040.000

0,8

3.232.000

 

41

Giải phóng (bên đường tàu)

4.040.000

1,0

4.040.000

Đào Duy Anh - Trường Chinh (phía đường tàu)

42

Ngô Tất Tố

4.040.000

0,5

2.020.000

 

43

Nguyên Hồng

4.040.000

0,5

2.020.000

 

44

Đông Tác

3.230.000

0,5

1.615.000

 

 

QUẬN ĐỐNG ĐA

(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Giảng Võ

9.800.000

0,7

6.860.000

Cát Linh - Láng Hạ

2

Ngô Sỹ Liên

5.050.000

0,7

3.535.000

 

3

Phố Giác

4.040.000

0,7

2.828.000

 

4

Ngõ Văn Chương

4.040.000

0,7

2.828.000

 

5

Ngõ Thịnh Hào 1

4.040.000

0,7

2.828.000

 

6

Đường Nam Đồng - T.Tự

4.040.000

0,7

2.828.000

 

7

Ngõ Văn Hương

4.040.000

0,6

2.424.000

 

8

Ngõ Xã Đàn

3.230.000

0,6

1.938.000

 

9

Ngõ Giếng

4.040.000

0,6

2.424.000

 

10

Phố Trần Qúy Cáp

5.050.000

0,7

2.535.000

 

11

Nguyễn Như Đổ (225)

4.040.000

0,7

2.828.000

 

12

Ngõ chợ Khâm Thiên

4.040.000

0,6

2.424.000

 

13

Ngõ Thanh Miến

4.040.000

0,7

2.828.000

 

14

Ngõ Hào Nam

2.200.000

0,8

1.760.000

Giảng Võ - Ngõ Hào Nam

15

Ngõ Hào Nam

3.230.000

0,7

2.261.000

La Thành - Cát Linh


QUẬN CẦU GIẤY

(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Đường 32

5.050.000

0,7

3.535.000

Cầu Giấy - Đường cao tốc

2

Đường 32

3.230.000

0,5

1.615.000

Đường cao tốc - hết quận Cầu Giấy

3

nguyễn Phong Sắc

3.230.000

0,7

2.261.000

Đường 32 - Hoàng Quốc Việt

4

Đường 69

1.540.000

0,8

1.232.000

Hoàng Quốc Việt - đường cao tốc

5

Đường vào Trung Hòa

1.540.000

0,8

1.232.000

Cầu Trung Kính - hết xã Yên Hòa

6

Láng Trung - Hòa Lạc

3.230.000

0,7

2.261.000

Trung Hòa - hết quận Cầu Giấy

7

Đường Dịch Vọng 2

3.230.000

0,6

1.938.000

Nguyễn Phong Sắc - Chùa Hà

8

Đường Dịch Vọng 1

3.230.000

0,6

1.938.000

Đường 32- đường Dịch Vọng 2

9

Đường Xuân Thủy

5.050.000

0,8

4.040.000

Ngã Ba đường lên cầu Thăng Long nối Quốc lộ 32 đến ngã ba đường Nguyễn Phong Sắc

10

Đường Cầu Giấy

5.050.000

0,8

4.040.000

Xuân Thủy - ngã ba Kim Mã Giảng Võ

11

Nguyễn Văn Huyên

4.040.000

0,8

3.232.000

Hoàng Quốc Việt - Bảo tàng dân tộc học

12

Đường Yên Hòa - Đại Mỗ

1.540.000

0,7

1.078.000

 

 

QUẬN CẦU GIẤY


(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Đường Hoàng Quốc Việt bao gồm cả huyện Từ Liêm

4.040.000

0,7

2.828.000

Đường Bưởi - đường cao tốc

2

Đường cao tốc (gồm cả huyện Từ Liêm)

3.230.000

0,6

1.938.000

Đầu đường 32 - Hoàng Quốc Việt

3

Đường Cao tốc (gồm cả huyện Từ Liêm)

2.200.000

0,6

1.320.000

Hoàng Quốc Việt - Cầu Thăng Long

 

QUẬN THANH XUÂN

(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Nguyễn Trãi (bao gồm cả đoạn Thanh Trì + Từ Liêm)

5.050.000

0,6

3.030.000

 

2

Đường 70B

2.200.000

0,7

1.540.000

thuộc phường Hạ Đình

3

Đường 70B

1.540.000

0,7

1.078.000

thuộc phường Kim Giang

4

Đường Giải Phóng

3.230.000

1,0

3.230.000

Trường Chinh - hết P.Phương Liệt phía đường tàu

5

Đường Giải Phóng

4.040.000

0,8

3.232.000

Trường Chinh - hết P. Phương Liệt

6

Quan Nhân

1.540.000

0,8

1.232.000

 

7

Trường Chinh

5.050.000

1,0

5.050.000

 

8

Khương Trung

2.200.000

0,7

1.540.000

 

9

Nguyễn Tuân

3.230.000

0,7

2.261.000

Đường Nguyễn Trãi hết P.Nhân Chính

10

Đường vào Phân Viện Nguyễn ái Quốc

3.230.000

0,7

2.261.000

Đường Nguyễn Trãi - Đường rẽ Phân viện Nguyễn ái Quốc

11

Đường vào Trường Việt Nam - Angiêri

2.200.000

0,7

1.540.000

Đường Nguyễn Trãi - cuối đường

12

Đường Vũ Trọng Phụng

3.230.000

0,6

1.938.000

 

13

Hạ Đình

3.230.000

0,5

1.615.000

Nguyễn Trãi - cuối đường

14

Nguyễn Huy Tưởng

2.200.000

0,7

1.540.000

 

15

Lê Trọng Tấn

3.200.000

0,5

1.615.000

 

16

Hoàng Văn Thái

3.230.000

0,5

1.615.000

 

17

Hoàng Ngọc Nại

3.230.000

0,5

1.615.000

 

18

Vương Thừa Vũ

3.230.000

0,5

1.615.000

 

19

Đường 361

1.540.000

0,7

1.078.000

Cống Mọc - hết đường Nhân Chính

20

Phố Vọng

3.200.000

0,7

2.261.000

Trường Chinh - Giải Phóng

21

Khương Hạ

1.540.000

0,7

1.078.000

Khương Trung - giáp xã Định Công.

 

QUẬN TÂY HỒ


(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Thụy Khê

6.300.000

1,0

6.300.000

Thanh Niên - dốc Tam Đa

2

Thụy Khê

4.040.000

0,8

3.232.000

Dốc Tam Đa - Lạc Long Quân

3

Nghi Tàm

5.050.000

0,8

4.040.000

Thanh Niên - Ngã 3 Tứ Liên

4

Yên Phụ

6.300.000

0,7

4.410.000

Đường Thanh niên - cuối đường

5

Đặng Thai Mai

4.040.000

0,8

3.232.000

Yên Phụ - Biệt thự Tây Hồ

6

Dốc Tam Đa

3.230.000

0,7

2.261.000

 

7

Tô Ngọc Vân

4.040.000

0,7

2.828.000

Yên Phụ - Hồ bơi Quảng Bá

8

Xuân Diệu

4.040.000

0,7

2.828.000

Nghi Tàm - Tô Ngọc Vân

9

Lạc Long Quân

4.040.000

0,5

2.020.000

Hoàng Hoa Thám - Hồ Tây

10

Lạc Long Quân

3.230.000

0,5

1.615.000

P. Xuân La - đê Sông Hồng

11

Đường Xuân La đi Xuân Đỉnh

2.200.000

0,6

1.320.000

Lạc Long Quân - hết P. Xuân La

12

Đê Nhật Tân

3.230.000

0,7

2.261.000

Ngã 3 Tứ Liên - Lạc Long Quân

13

Đê Phú Thượng

1.540.000

0,6

924.000

Lạc Long Quân - Cầu Thăng Long

14

An Dương

1.540.000

0,6

924.000

Yên Phụ - Xí nghiệp KT Cát

15

Mai Xuân Thưởng

6.300.000

0,7

4.410.000

 

16

Đường Kinh tế Miền Tây

1.540.000

0,6

924.000

Lạc Long Quân - hết quận Tây Hồ

 

THỊ TRẤN GIA LÂM


(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998

của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên đường phố

Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997

Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP

Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP

Đoạn phố

1

2

3

4

5

6

1

Nguyễn Văn Cừ

4.040.000

0.8

3.232.000

Cầu Chương Dương - Ngọc Lâm

2

Nguyễn Văn Cừ

3.230.000

0,8

2.584.000

Ngọc Lâm - Quốc lộ 5

3

Ngọc Lâm

3.230.000

0,8

2.584.000

Long Biên - Nguyễn Văn Cừ

4

Long Biên1, Long Biên 2

2.200.000

0,8

1.760.000

Cầu Long Biên - Ngọc Lâm

5

Đường Phi trường

2.200.000

0,8

1.760.000

Nguyễn Văn Cừ - Sân bay Gia Lâm

6

Đường bến xe Gia Lâm

2.200.000

0,8

21.760000

Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm

7

Đường đê sông Hồng

1.540.000

0,8

1.232.000

Cầu Chương Dương - Cầu Long Biên

8

Đường Đức Giang

1.540.000

0,8

1.232.000

QL1A - Kho Đức Giang và C.ty Xăng dầu khu vực Gia Thượng

 

PHỤ LỤC I: BẢNG PHÂN LOẠI CÁC XÃ

Tại Phụ lục I Quyết định 3519/QĐ-UB , các huyện xã Từ Liêm ghi:

- Xã ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Phú Diễn, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc

- Xã loại I: Mỹ Đình, Thụy Phương, Mễ Trì, Minh Khai.

    Nay điều chỉnh như sau:

- Xã ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.

- Xã loại I: Thụy Phương, Phú Diễn, Minh Khai.

Thanh Trì: Yên Sở, xã Đồng Bằng

    Nay điều chỉnh: xã ven đô.