Quyết định 05/2007/QĐ-UBDT về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc ban hành
Số hiệu: | 05/2007/QĐ-UBDT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Người ký: | Giàng Seo Phử |
Ngày ban hành: | 06/09/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 29/09/2007 | Số công báo: | Từ số 693 đến số 694 |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2007/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2007 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 51/2003/NĐ-CP ngày 16/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Văn bản số 1062/TTg-ĐP ngày 01/08/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và ủy quyền cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Tiêu chí, tổ chức xét tuyển và quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc và miền núi theo trình độ phát triển;
Căn cứ Văn bản số 3888/VPCP-ĐP ngày 12/07/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh và đề nghị của Hội đồng xét duyệt Trung ương về phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận xã thuộc 3 khu vực và thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Xã thuộc 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển là căn cứ thực hiện các chính sách đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện, thị xã |
Xã |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
1 |
3 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
|
|
|
Khu vực III |
|
1 |
|
I |
Mỹ Đức |
An Phú |
III |
3 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Mỹ Đức |
Xã An Phú |
|
|
|
|
Nam Thanh Hà |
|
|
|
Thôn Đông Chiêm |
|
|
|
Thôn Đình |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
1 |
1 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
|
|
|
Khu vực III |
|
1 |
1 |
I |
Chí Linh |
|
|
|
|
|
Kênh Giang |
III |
1 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Chí Linh |
|
|
|
|
Kênh Giang |
|
|
|
|
Thôn Tân Lập |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
14 |
0 |
|
Khu vực I |
|
9 |
|
|
Khu vực II |
|
5 |
|
|
Khu vực III |
|
|
|
I |
Cát Hải |
|
|
|
|
|
TT. Cát Bà |
I |
|
|
|
Xuân Đám |
I |
|
|
|
Trân Châu |
II |
|
|
|
Phù Long |
II |
|
|
|
Hiền Hào |
II |
|
|
|
Gia Luận |
II |
|
|
|
Việt Hải |
II |
|
II |
Thủy Nguyên |
|
|
|
|
|
Minh Tâm |
I |
|
|
|
Lưu Kiếm |
I |
|
|
|
Lưu Kha |
I |
|
|
|
Lưu Kỳ |
I |
|
|
|
Lại Xuân |
I |
|
|
|
Kỳ Sơn |
I |
|
|
|
An Sơn |
I |
|
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thuộc khu vực |
Thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
2 |
14 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
|
|
|
Khu vực III |
|
2 |
14 |
I |
Nho Quan |
|
|
|
|
|
Kỳ Phú |
III |
8 |
|
|
Phú Long |
III |
6 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Danh sách thôn ĐBKK |
I |
Nho Quan |
|
|
|
|
Phú Long |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
|
Thôn 7 |
|
|
|
Thôn 8 |
|
|
Kỳ Phú |
Bản Vóng |
|
|
|
Bản Sạng |
|
|
|
Thường Sung |
|
|
|
Bản Mét |
|
|
|
Bản Cả |
|
|
|
Bản Ao |
|
|
|
Đồng Chạo |
|
|
|
Ao Lươn |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
24 |
67 |
|
Khu vực I |
|
1 |
|
|
Khu vực II |
|
14 |
20 |
|
Khu vực III |
|
9 |
47 |
I |
Mèo Vạc |
|
|
|
|
|
Sủng Máng |
II |
1 |
II |
Yên Minh |
|
|
|
|
|
Na Khê |
III |
5 |
|
|
Bạch Đích |
III |
11 |
|
|
Đông Minh |
II |
|
III |
Quản Bạ |
T.T Tam Sơn |
II |
2 |
IV |
TX. Hà Giang |
|
|
|
|
|
P. Ngọc Hà |
I |
|
|
|
Xã Kim Linh |
II |
4 |
V |
Bắc Mê |
|
|
|
|
|
Yên Phong |
II |
2 |
VI |
Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
Phong Quang |
III |
3 |
|
|
Quảng Ngần |
III |
5 |
|
|
Thượng Sơn |
II |
3 |
VII |
Bắc Quang |
|
|
|
|
|
Đông Thành |
II |
2 |
|
|
Đức Xuân |
III |
4 |
VIII |
Quang Bình |
|
|
|
|
|
Hương Sơn |
II |
|
|
|
Tân Nam |
II |
2 |
|
|
Tân Bắc |
II |
1 |
|
|
Yên Thành |
III |
5 |
IX |
Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
|
Nam Sơn |
III |
3 |
|
|
Tân Tiến |
III |
8 |
|
|
Tụ Nhân |
III |
3 |
X |
Xín Mần |
|
|
|
|
|
Xín Mần |
II |
1 |
|
|
Cốc Rế |
II |
|
|
|
Nà Trì |
II |
1 |
|
|
Khuôn Lùng |
II |
1 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Mèo Vạc |
|
|
|
|
Sủng Máng |
Sủng Máng |
II |
Yên Minh |
|
|
|
|
Na Khê |
Thèn Phùng |
|
|
|
Lùng Vái |
|
|
|
Phú Tỷ II |
|
|
|
Na Pô |
|
|
|
Na Kinh |
|
|
Bạch Đích |
Đoàn Kết |
|
|
|
Đội 3 Bản Muồng |
|
|
|
Đội 4 Cháng Lệ |
|
|
|
Đội 4 Bản Muồng |
|
|
|
Đội 5 Bản Muồng |
|
|
|
Đội 6 Cháng Lệ |
|
|
|
Đội 1A Cháng Lệ |
|
|
|
Lùng Ngấn |
|
|
|
Phia Lái |
|
|
|
Đội 7 Cháng Lệ |
|
|
|
Nà Coóng |
III |
Quản Bạ |
|
|
|
|
TT. Tam Sơn |
Thượng Sơn |
|
|
|
Bảo An |
IV |
TX. Hà Giang |
|
|
|
|
Kim Linh |
Nà Phù |
|
|
|
Khuổi Niềng |
|
|
|
Lùng Bẻ |
|
|
|
Mạ Trang |
V |
Bắc Mê |
|
|
|
|
Yên Phong |
Thanh Tâm |
|
|
|
Phiêng Xa |
VI |
Vị Xuyên |
|
|
|
|
Thượng Sơn |
Đán Khao |
|
|
|
Khuổi Luông |
|
|
|
Hạ Sơn |
|
|
Phong Quang |
Lùng Châu |
|
|
|
Lùng Giàng A |
|
|
|
Lùng Giàng B |
|
|
Quảng Ngần |
Nậm Chang |
|
|
|
Khuổi Hóp |
|
|
|
Nậm Ngạn |
|
|
|
Nậm Thăn |
|
|
|
Khuổi Chậu |
VII |
Bắc Quang |
|
|
|
|
Đông Thành |
Khuổi Le |
|
|
|
Khuổi Hốc |
|
|
Đức Xuân |
Nà Bô |
|
|
|
Xuân Đường |
|
|
|
Phiêng Phây |
|
|
|
Nặm Tạu |
VIII |
Quang Bình |
|
|
|
|
Tân Bắc |
Nậm Khảm |
|
|
Tân Nam |
Minh Hạ |
|
|
|
Phủ Lá |
|
|
Yên Thành |
Tân Thượng |
|
|
|
Thượng Bình |
|
|
|
Pà Vầy Sủ |
|
|
|
Đồng Tâm |
|
|
|
Yên Thành |
IX |
Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
Nam Sơn |
Thôn 6 |
|
|
|
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
Tân Tiến |
Bản Qua 2 |
|
|
|
Tân tiến 2 |
|
|
|
Pác Ngàm |
|
|
|
Bản Chè 1 |
|
|
|
Nậm Than |
|
|
|
Tân Tiến 1 |
|
|
|
Cóc Lầy |
|
|
|
Cóc Cái |
|
|
Tụ Nhân |
Nắm Ản |
|
|
|
Na Hu |
|
|
|
Cán Chỉ Dền |
X |
Xín Mần |
|
|
|
|
Xín Mần |
Lao Pờ |
|
|
Nà Trì |
Bản Pó |
|
|
Khuôn Lùng |
Phiêng Lang |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
9 |
66 |
|
Khu vực I |
|
1 |
|
|
Khu vực II |
|
4 |
16 |
|
Khu vực III |
|
4 |
50 |
1 |
Hà Quảng |
|
|
|
|
|
Vần Dính |
III |
13 |
2 |
Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
Bắc Hợp |
II |
3 |
|
|
Thành Công |
II |
6 |
3 |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
Thạch Lâm |
III |
15 |
|
|
Nam Cao |
III |
11 |
|
|
Thái Sơn |
III |
11 |
|
|
TT. Pác Miầu |
II |
4 |
4 |
Thông Nông |
|
|
|
|
|
TT Thông Nông |
II |
3 |
5 |
TX. Cao Bằng |
|
|
|
|
|
Đề Thám |
I |
|
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Hà Quảng |
|
|
|
|
Vần Dính |
Lũng Cuổi |
|
|
|
Lũng Gà |
|
|
|
Lùng Vài |
|
|
|
Lũng Giàng |
|
|
|
Lũng Vẻn |
|
|
|
Lũng Sang |
|
|
|
Lũng Tu |
|
|
|
Sỹ Điêng |
|
|
|
Kha Bản |
|
|
|
Lũng Xám |
|
|
|
Lũng Nái |
|
|
|
Keng Vài |
|
|
|
Tôm Đăm |
2 |
Nguyên Bình |
|
|
|
|
Bắc Hợp |
Bản Ính |
|
|
|
Lũng Nặm |
|
|
|
Vù Lầu |
|
|
Thành Công |
Bảng Phiêng |
|
|
|
Nà Rẻo |
|
|
|
Nậm Phiêng |
|
|
|
Lũng Quang |
|
|
|
Nhả Máng |
|
|
|
Nà Bản |
3 |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
Pác Miầu |
Nà Ca |
|
|
|
Bản Đe |
|
|
|
Lạng Cá |
|
|
|
Mạy Rại |
|
|
Nam Cao |
Bản Cao |
|
|
|
Phia Cọ |
|
|
|
Bản Bung |
|
|
|
Năm Đang |
|
|
|
Khuổi Piạt |
|
|
|
Nà Nhuồm |
|
|
|
Phia Liềng |
|
|
|
Nà Bon |
|
|
|
Pác Kén |
|
|
|
Khẩu Cắm |
|
|
|
Phia Cò |
|
|
Thạch Lâm |
Nà Ó |
|
|
|
Khau Ca |
|
|
|
Nà Thằn |
|
|
|
Tổng Dùn |
|
|
|
Nà Hôm |
|
|
|
Lũng Rỵa |
|
|
|
Sác Ngà |
|
|
|
Khau Ràng |
|
|
|
Cốc Páp |
|
|
|
Phiêng Roỏng |
|
|
|
Nặm Tầu |
|
|
|
Nặm Pục |
|
|
|
Thẳm Nu |
|
|
|
Khau Noong |
|
|
|
Bản Luầy |
|
|
Thái Sơn |
Khuổi Đuốc |
|
|
|
Nà Lốm |
|
|
|
Khên Lền |
|
|
|
Khuổi Dùa |
|
|
|
Lũng Vài |
|
|
|
Nặm Trà |
|
|
|
Lũng Chang |
|
|
|
Sáng Soáy |
|
|
|
Bản Là |
|
|
|
Bản Lìn |
|
|
|
Khau Dề |
4 |
Thông Nông |
Thị Trấn |
Pác ka |
|
|
|
Lũng Quang |
|
|
|
Lũng Pảng |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
16 |
26 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
8 |
11 |
|
Khu vực III |
|
8 |
15 |
I |
Na Rì |
|
|
|
|
|
Côn Minh |
III |
4 |
|
|
Quang Phong |
III |
3 |
|
|
Đổng Xá |
III |
3 |
II |
Ba Bể |
|
|
|
|
|
Mỹ Phương |
III |
2 |
III |
Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
Nam Cường |
III |
1 |
|
|
Yên Thịnh |
III |
1 |
|
|
Rã Bản |
III |
1 |
|
|
Nghĩa Tá |
II |
2 |
|
|
Yên Thượng |
II |
|
|
|
Phương Viên |
II |
|
|
|
Bằng Phúc |
II |
1 |
|
|
Bình Trung |
II |
4 |
|
|
Bằng Lãng |
II |
2 |
|
|
Phong Huân |
III |
|
IV |
Bạch Thông |
|
|
|
|
|
Nguyên Phúc |
II |
1 |
|
|
Vũ Muộn |
II |
1 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Tên thôn ĐBKK |
I |
Na Rì |
|
|
|
|
Xã Kôn Minh |
|
|
|
|
Ang Hin |
|
|
|
Nà Cằm |
|
|
|
Lũng Vai |
|
|
|
Lùng Pảng |
|
|
Xã Quang Phong |
|
|
|
|
Phiêng Quân |
|
|
|
Nà Chiêng |
|
|
|
Khuổi Phầy |
|
|
Xã Đổng Xá |
|
|
|
|
Khuổi Nạc |
|
|
|
Kẹn Cò |
|
|
|
Lũng Tao |
II |
Chợ Đồn |
|
|
|
|
Xã Rã Bản |
|
|
|
|
Cốc Quang |
|
|
Xã Nghĩa Tá |
|
|
|
|
Bản Bẳng |
|
|
|
Kéo Tôm |
|
|
Xã Bằng Lãng |
|
|
|
|
Nà Niếng |
|
|
|
Bản Nhì |
|
|
Xã Yên Thịnh |
|
|
|
|
Khuổi Lịa |
|
|
Xã Nam Cường |
|
|
|
|
Lũng Noong |
|
|
Xã Bằng Phúc |
|
|
|
|
Phiêng Phung |
|
|
Xã Bình Trung |
|
|
|
|
Bản Pèo |
|
|
|
Khuổi Đẩy |
|
|
|
Đon Liên |
|
|
|
Vằng Doọc |
III |
Bạch Thông |
|
|
|
|
Xã Nguyên Phúc |
|
|
|
|
Khuổi Bốc |
|
|
Xã Vũ Muộn |
|
|
|
|
Khuổi Khoang |
IV |
Ba Bể |
|
|
|
|
Xã Mỹ Phương |
|
|
|
|
Vằng Kheo |
|
|
|
Khuổi Lủng |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
6 |
33 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
2 |
8 |
|
Khu vực III |
|
4 |
25 |
I |
Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
Minh Quang |
III |
8 |
|
|
Yên Lập |
III |
7 |
II |
Na Hang |
|
|
|
|
|
Năng Khả |
III |
9 |
III |
Hàm Yên |
|
|
|
|
|
Bạch Xa |
II |
3 |
IV |
Yên Sơn |
|
|
|
|
|
Công Đa |
II |
5 |
V |
Sơn Dương |
|
|
|
|
|
Lương Thiện |
III |
1 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Chiêm Hóa |
|
|
|
|
Minh Quang |
Đon Ta |
|
|
|
Nặm Tặc |
|
|
|
Bản Têm |
|
|
|
Thôn Pioi |
|
|
|
Khun Than |
|
|
|
Pù Đồn |
|
|
|
Đon Mệnh |
|
|
|
Nà Tơơng |
|
|
Yên Lập |
Tin Kéo |
|
|
|
Nà Lụng |
|
|
|
Nà Tiệng |
|
|
|
Bản Dần |
|
|
|
Bắc Cá |
|
|
|
Khuôn Khương |
|
|
|
Nà Ngận |
II |
Na Hang |
|
|
|
|
Năng Khả |
Nà Chao |
|
|
|
Bản Nhùng |
|
|
|
Phiêng Quân |
|
|
|
Nà Chang |
|
|
|
Nà Vai |
|
|
|
Lũng Giang |
|
|
|
Nà Khá |
|
|
|
Không Mây |
|
|
|
Phiêng Rào |
III |
Hàm Yên |
|
|
|
|
Bạch Xa |
Nà Quan |
|
|
|
Cầu Cao 1 |
|
|
|
Cầu Cao 2 |
IV |
Yên Sơn |
|
|
|
|
Công Đa |
Sâm Sắc |
|
|
|
Khăm Kheo |
|
|
|
Xóm Bẩng |
|
|
|
Xóm Cả |
|
|
|
Thôn Lũy |
V |
Sơn Dương |
|
|
|
|
Lương Thiện |
Khuôn Tâm |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
3 |
8 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
3 |
8 |
|
Khu vực III |
|
|
|
I |
Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
Cây Thị |
II |
3 |
II |
TX. Sông Công |
|
|
|
|
|
Vinh Sơn |
II |
|
III |
Định Hóa |
|
|
|
|
|
Quy Kỳ |
III |
5 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Đồng Hỷ |
|
|
|
|
Cây Thị |
Xóm Khe Cạn |
|
|
|
Xóm Kim Cương |
|
|
|
Xóm Cây Thị |
II |
Định Hóa |
|
|
|
|
Quy Kỳ |
Xóm Nà Kéo |
|
|
|
Xóm Bản Cọ |
|
|
|
Xóm Pác Cáp |
|
|
|
Xóm Bản Noóng |
|
|
|
Xóm Đăng Mò |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
24 |
18 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
9 |
7 |
|
Khu vực III |
|
15 |
11 |
I |
Văn Quan |
|
|
|
|
|
Tri Lễ |
III |
1 |
II |
Cao Lộc |
|
|
|
|
|
Xuân Long |
II |
|
|
|
Thanh Lòa |
III |
2 |
III |
Văn Lãng |
|
|
|
|
|
Thụy Hùng |
II |
|
|
|
Nhạc Kỳ |
III |
|
|
|
Nam La |
III |
|
|
|
Trùng Khánh |
III |
|
IV |
Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
Yên Thịnh |
II |
|
|
|
Thiện Kỵ |
III |
|
|
|
Quyết Thắng |
II |
|
V |
Bình Gia |
|
|
|
|
|
Thiện Long |
III |
|
|
|
Hoa Thám |
III |
1 |
|
|
Tân Hòa |
III |
1 |
VI |
Lộc Bình |
|
|
|
|
|
Sàn Viên |
II |
4 |
|
|
Nam Quan |
II |
2 |
|
|
Ái Quốc |
III |
|
|
|
Tam Gia |
III |
2 |
|
|
Lợi Bác |
III |
3 |
VII |
Chi Lăng |
|
|
|
|
|
Lâm Sơn |
II |
|
|
|
Vân An |
II |
1 |
|
|
Chiến Thắng |
II |
|
|
|
Liên Sơn |
III |
|
|
|
Hữu Kiên |
III |
|
VIII |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
Vạn Thủy |
III |
1 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Văn Quan |
|
|
|
|
Xã Tri Lễ |
Thồng Dũng |
II |
Cao Lộc |
|
|
|
|
Xã Thanh Lòa |
Còn Phạc |
|
|
|
Có Khuất |
III |
Bình Gia |
|
|
|
|
Xã Tân Hòa |
Làng Khẻ |
|
|
Xã Hoa Thám |
Vĩnh Quang |
IV |
Lộc Bình |
|
|
|
|
Xã Tam Gia |
Khuổi O |
|
|
|
Pò Bó |
|
|
Xã Nam Quan |
Cốc Sâu |
|
|
|
Nà To |
|
|
Xã Lợi Bác |
Khau Khảo |
|
|
|
Nà NHe |
|
|
|
Cụng Khoai |
|
|
Xã Sàn Viên |
Nà Mò |
|
|
|
Bản Chong |
|
|
|
Bản Miàng |
|
|
|
Nà Phấy |
V |
Chi Lăng |
|
|
|
|
Xã Vân An |
Làng Vàng |
VI |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
Xã Vạn Thủy |
Rọ Riềng |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
2 |
23 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
|
|
|
Khu vực III |
|
2 |
23 |
I |
Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
Phú Nhuận |
III |
16 |
|
|
Tân Mộc |
III |
7 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Tên xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Lục Ngạn |
|
|
|
|
Tân Mộc |
|
|
|
|
Tân Giáo |
|
|
|
Tân Mộc |
|
|
|
Tân Thành |
|
|
|
Hoa Quảng |
|
|
|
Đồng Ía |
|
|
|
Đồng Còng |
|
|
|
Đồng Bóng |
|
|
Phú Nhuận |
|
|
|
|
Hồ |
|
|
|
Suối Than |
|
|
|
Quéo |
|
|
|
Ván A |
|
|
|
Ván B |
|
|
|
Thuận A |
|
|
|
Thuận B |
|
|
|
Cầu Vồng |
|
|
|
Máng (Phú Thành) |
|
|
|
Thích |
|
|
|
Thác Dèo |
|
|
|
Vách |
|
|
|
Gạo |
|
|
|
Khuôm A |
|
|
|
Bãi Nơi |
|
|
|
Đèo Cỏ |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
5 |
5 |
|
Khu vực I |
|
2 |
|
|
Khu vực II |
|
2 |
5 |
|
Khu vực III |
|
1 |
|
I |
Tiên Yên |
|
|
|
|
|
Đại Thành |
III |
|
|
Bình Liêu |
|
|
|
|
|
Đồng Tâm |
II |
5 |
|
Đầm Hà |
|
|
|
|
|
Tân Lập |
II |
|
|
TP. Hạ Long |
|
|
|
|
|
Đại Yên |
I |
|
|
|
Việt Hưng |
I |
|
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Bình Liêu |
|
|
|
|
Đồng Tâm |
Phiêng Sáp |
|
|
|
Săm Quang |
|
|
|
Ngàn Vàng Trên |
|
|
|
Phiêng Chiểng |
|
|
|
Ngàn Phe |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
4 |
15 |
|
Khu vực I |
|
1 |
|
|
Khu vực II |
|
1 |
6 |
|
Khu vực III |
|
2 |
9 |
I |
Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
TT Thanh Sơn |
I |
|
|
|
Hương Cần |
III |
6 |
II |
Yên Lập |
|
|
|
|
|
Xuân An |
III |
7 |
III |
Hạ Hòa |
|
|
|
|
|
Quân Khê |
III |
2 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Thanh Sơn |
|
|
|
|
Hương Cần |
Thôn Đồng Sạng |
|
|
|
Thôn Cháu |
|
|
|
Thôn Hem |
|
|
|
Thôn Lèo |
|
|
|
Thôn Lịch 2 |
|
|
|
Thôn Đá Cạn |
2 |
Yên Lập |
|
|
|
|
Xuân An |
Khu Hon I |
|
|
|
Khu Hon II |
|
|
|
Khu Xóm Dần |
|
|
|
Khu Xóm Thịnh |
|
|
|
Khu Xóm Vượng |
|
|
|
Khu An Lạc II |
|
|
|
Khu Liên Hiệp II |
3 |
Hạ Hòa |
|
|
|
|
Quân Khê |
Khu 3 |
|
|
|
Khu 4 |
ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐBKK TỈNH PHÚ THỌ ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT |
Tên huyện |
Tên xã |
Tên thôn ĐBKK đã công nhận tại QĐ số 301/2006/QĐ-UBDT |
Nay sửa tên thôn ĐBKK như sau |
I |
Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
Võ Miếu |
|
|
|
|
|
Thôn Rịa 2 |
Thôn Rịa 1 |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Tên xã phường thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
26 |
89 |
|
KV I |
|
1 |
|
|
KV II |
|
7 |
10 |
|
KV III |
|
18 |
79 |
1 |
Bắc Hà |
|
|
|
|
|
Tà Chải |
III |
5 |
|
|
Na Hối |
III |
5 |
|
|
Lầu Thí Ngài |
III |
3 |
|
|
Lùng Phình |
III |
7 |
2 |
Sa Pa |
|
|
|
|
|
Sa Pả |
II |
1 |
|
|
Tả Phình |
III |
3 |
|
|
Tả Giàng Phình |
II |
|
|
|
Suối Thầu |
II |
|
|
|
Trung Chải |
III |
6 |
3 |
Bát Xát |
|
|
|
|
|
Toòng Sành |
II |
|
|
|
Bản Xèo |
III |
3 |
|
|
Mường Hum |
III |
3 |
|
|
Cốc Mỳ |
II |
2 |
|
|
Dền Sáng |
III |
3 |
|
|
Trung Lèng Hồ |
III |
|
4 |
Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
Cán Cấu |
III |
2 |
|
|
Sín Chéng |
III |
4 |
5 |
Văn Bàn |
|
|
|
|
|
Khánh Yên Hạ |
III |
6 |
|
|
Tân An |
II |
4 |
|
|
Minh Lương |
II |
3 |
|
|
Dương Quỳ |
III |
7 |
|
|
Liêm Phú |
III |
4 |
|
|
Làng Giàng |
III |
5 |
6 |
Bảo Yên |
|
|
|
|
|
Điện Quan |
III |
8 |
|
|
Minh Tân |
III |
5 |
7 |
TP. Lào Cai |
|
|
|
|
|
P. Bình Minh |
I |
|
THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Bắc Hà |
|
|
|
|
Tà Chải |
|
|
|
|
Na Lo |
|
|
|
Na Hô |
|
|
|
Na Thá |
|
|
|
Na Khèo |
|
|
|
Nậm Châu |
|
|
Na Hối |
|
|
|
|
Ngải Thầu |
|
|
|
Chỉu Cái |
|
|
|
Nhiu Lùng |
|
|
|
Cốc Môi |
|
|
|
Dì Thàng I |
|
|
Lầu Thí Ngài |
|
|
|
|
Pờ Ngài Chồ 1 |
|
|
|
Dìn Tảng |
|
|
|
Pờ Ngài Chồ 2 |
|
|
Lùng Phình |
|
|
|
|
Tà Chải 1 |
|
|
|
Pả Chú Tỷ 1 |
|
|
|
Pả Chú Tỷ 2 |
|
|
|
Quán Hòa |
|
|
|
Lùng Phình |
|
|
|
Tà Chải 2 |
|
|
|
Sín Chải |
II |
Sa Pa |
|
|
|
|
Sa Pả |
|
|
|
|
Ma Tra |
|
|
Tả Phình |
|
|
|
|
Lủ Khấu |
|
|
|
Suối Thầu |
|
|
|
Can Ngài |
|
|
Trung Chải |
|
|
|
|
Chu Lin I |
|
|
|
Pờ Sì Ngài |
|
|
|
Sín Chải |
|
|
|
Chu Lin II |
|
|
|
Móng Sến I |
|
|
|
Móng Sến II |
III |
Bát Xát |
|
|
|
|
Bản Xèo |
|
|
|
|
Bản Xèo II |
|
|
|
Pồ Chồ |
|
|
|
Bản Xèo 1 |
|
|
Mường Hum |
|
|
|
|
Ky Quan San |
|
|
|
Seo Pờ Hồ |
|
|
|
Tả Pờ Hồ |
|
|
Cốc Mỳ |
|
|
|
|
Sơn hà |
|
|
|
Tả Liềng |
|
|
Dền Sáng |
|
|
|
|
Nậm Giàng II |
|
|
|
Trung Trải |
|
|
|
Dền Sáng |
IV |
Si Ma Cai |
|
|
|
|
Cán Cấu |
|
|
|
|
Cán Cấu |
|
|
|
Chu San |
|
|
Sín Chéng |
|
|
|
|
Bản Kha |
|
|
|
Sản Chúng |
|
|
|
Sín Chải |
|
|
|
Ngải Phóng Chồ |
V |
Văn Bàn |
|
|
|
|
Khánh Yên Hạ |
|
|
|
|
Lảng 1 |
|
|
|
Nà Cheo |
|
|
|
Bó 2 |
|
|
|
Bản Cờm |
|
|
|
Nà Trà |
|
|
|
Lảng 2 |
|
|
Tân An |
|
|
|
|
Ba Soi |
|
|
|
Ba Xã |
|
|
|
Mai Hồng 3 |
|
|
|
Khe Quạt |
|
|
Minh Lương |
|
|
|
|
Minh Chiềng 1 |
|
|
|
Minh Chiềng 2 |
|
|
|
Minh Thượng 3 |
|
|
Dương Quỳ |
|
|
|
|
Bản Khoay |
|
|
|
Tùn Dưới |
|
|
|
Tùn Trên |
|
|
|
Nậm Hốc |
|
|
|
Hốc Cài |
|
|
|
Đồi Lai |
|
|
|
Bản Pần |
|
|
Liêm Phú |
|
|
|
|
Bản Giằng |
|
|
|
Bản Khổi Mèo |
|
|
|
Khổi Ai |
|
|
|
Hin Ban |
|
|
Làng Giàng |
|
|
|
|
Nậm Bó |
|
|
|
Lập Thành |
|
|
|
Ít Lộc 1 |
|
|
|
Ít Lộc 2 |
|
|
|
An 2 |
VI |
Bảo Yên |
|
|
|
|
Điện Quan |
|
|
|
|
Bản 1 B |
|
|
|
Bản Khao B |
|
|
|
Bản Điện |
|
|
|
Bản Khe Bốc |
|
|
|
Bản Trang A |
|
|
|
Bản Trang B |
|
|
|
Bản 3 |
|
|
|
Bản 4 |
|
|
Minh Tâm |
|
|
|
|
Bản Mai 1 |
|
|
|
Bản Mai 5 |
|
|
|
Cốc Ly |
|
|
|
Bản Bon 1 |
|
|
|
Bản Mông |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
18 |
69 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
5 |
17 |
|
Khu vực III |
|
13 |
52 |
I |
Văn Chấn |
|
|
|
|
|
Sơn Lương |
III |
5 |
|
|
Cát Thịnh |
III |
8 |
II |
Văn Yên |
|
|
|
|
|
Đại Sơn |
III |
3 |
|
|
Viễn Sơn |
III |
2 |
|
|
Phong Dụ Hạ |
III |
2 |
III |
Lục Yên |
|
|
|
|
|
Trung Tâm |
III |
6 |
|
|
Phúc Lợi |
III |
6 |
|
|
Tân Lập |
III |
3 |
|
|
An Phú |
III |
1 |
|
|
Tô Mậu |
II |
3 |
|
|
Tân Phượng |
II |
|
|
|
Động Quan |
II |
8 |
|
|
Khánh Hòa |
III |
3 |
IV |
Trấn Yên |
|
|
|
|
|
Việt Hồng |
II |
4 |
V |
Yên Bình |
|
|
|
|
|
Ngọc Chấn |
III |
3 |
|
|
Phúc Ninh |
III |
3 |
|
|
Mỹ Gia |
II |
2 |
|
|
Xuân Lai |
III |
4 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Văn Chấn |
|
|
|
|
Xã Sơn Lương |
|
|
|
|
Bản Mười |
|
|
|
Bản Xẻ |
|
|
|
Bản Lầm |
|
|
|
Bản Pảo |
|
|
|
Bản Đồng Hẻo |
|
|
Xã Cát Thịnh |
|
|
|
|
Bản Đồng Hẻo |
|
|
|
Thôn Khe Căng |
|
|
|
Bản Làng Ca |
|
|
|
Bản Làng Lao – Táng Khờ |
|
|
|
Bản Khe Chất |
|
|
|
Thôn Khe Kẹn |
|
|
|
Thôn Khe Nước |
|
|
|
Thôn Đá Gân |
II |
Văn Yên |
|
|
|
|
Xã Đại Sơn |
|
|
|
|
Thôn Khe Phấy |
|
|
|
Thôn Làng Bang |
|
|
|
Thôn Đá Đứng |
|
|
Xã Viễn Sơn |
|
|
|
|
Thôn Đồng Lụa |
|
|
|
Thôn Ngòi Viễn |
|
|
Xã Phong Dụ Hạ |
|
|
|
|
Thôn 3 Khe Giang |
|
|
|
Thôn 4 Khe Kìa – Nà Búc |
III |
Lục Yên |
|
|
|
|
Xã Trung Tâm |
|
|
|
|
Thôn Sài Dưới |
|
|
|
Thôn Khe Hùm |
|
|
|
Thôn Ngòi Thìu |
|
|
|
Thôn Vạn Thìu |
|
|
|
Thôn Sâm Dưới |
|
|
|
Thôn Khe Lạnh |
|
|
Xã Phúc Lợi |
|
|
|
|
Thôn 3 Vàn |
|
|
|
Thôn 4 Vàn |
|
|
|
Thôn 1 Thuồng |
|
|
|
Thôn 2 Thuồng |
|
|
|
Thôn 3 Thuồng |
|
|
|
Thôn 4 Thuồng |
|
|
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
Thôn Xiêng 1 |
|
|
|
Thôn Xiêng 2 |
|
|
|
Thôn Thanh Rang |
|
|
Xã An Phú |
|
|
|
|
Thôn Tân Lập |
|
|
Xã Tô Mậu |
|
|
|
|
Thôn Nà Hỏa |
|
|
|
Thôn Cửa Ngòi |
|
|
|
Thôn Làng Chang |
|
|
Xã Động Quan |
|
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 10 |
|
|
|
Thôn 11 |
|
|
|
Thôn 12 |
|
|
|
Thôn 13 |
|
|
|
Thôn 14 |
|
|
|
Thôn 15 |
|
|
Xã Khánh Hòa |
|
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 7 |
IV |
Trấn Yên |
|
|
|
|
Xã Việt Hồng |
|
|
|
|
Bản Dịn |
|
|
|
Bản phạ |
|
|
|
Bản Chao |
|
|
|
Bản Nả |
V |
Yên Bình |
|
|
|
|
Xã Ngọc Chấn |
|
|
|
|
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
Xã Phúc Ninh |
|
|
|
|
Thôn Na 1 |
|
|
|
Thôn Na 2 |
|
|
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
Xã Mỹ Gia |
|
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
Xã Xuân Lai |
|
|
|
|
Thôn Đèo Quân |
|
|
|
Thôn Cây Mơ 1 |
|
|
|
Thôn Cây Mơ 2 |
|
|
|
Thôn Gốc Nhội |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
9 |
62 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
1 |
4 |
|
Khu vực III |
|
8 |
58 |
I |
Tam Đường |
|
|
|
|
|
Hồ Thầu |
III |
11 |
|
|
Bản Giang |
III |
5 |
|
|
Bản Bo |
II |
4 |
|
|
Sơn Bình |
III |
3 |
II |
Than Uyên |
|
|
|
|
|
Pha Mu |
III |
9 |
|
|
Tà Mít |
III |
10 |
|
|
Tà Mung |
III |
5 |
|
|
Phúc Khoa |
III |
1 |
|
|
Phúc Than |
III |
14 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT |
Tên huyện |
Tên xã |
Tên thôn ĐBKK |
I |
Tam Đường |
|
|
|
|
Hồ Thầu |
|
|
|
|
Xin Chải |
|
|
|
Sì Tâu Chải |
|
|
|
Bãi Bằng |
|
|
|
Phìn Chải |
|
|
|
Ngài Chù |
|
|
|
Mào Phô |
|
|
|
Giang Ma |
|
|
|
Sin Câu |
|
|
|
Sử Thàng |
|
|
|
Tề Suối Ngài |
|
|
|
Khèo Thầu |
|
|
Bản Giang |
|
|
|
|
Suối Thầu |
|
|
|
Coóc Pa |
|
|
|
Sin Chải |
|
|
|
Tẩn Phù Nhiêu |
|
|
|
Nà Sài |
|
|
Bản Bo |
|
|
|
|
Cò Nọt Thái |
|
|
|
Nà Út |
|
|
|
Nà Van |
|
|
|
Cò Nọt Mông |
|
|
Sơn Bình |
|
|
|
|
Chu Va 6 |
|
|
|
Hồi Ke |
|
|
|
Co Nọt Thái |
II |
Than Uyên |
|
|
|
|
Pha Mu |
|
|
|
|
Bản Chít |
|
|
|
Xoong |
|
|
|
Bản Ít Pơi |
|
|
|
Bản Pá Lầu |
|
|
|
Bản Mớ |
|
|
|
Pá Pằng |
|
|
|
Pá Mít |
|
|
|
Nậm Pắt |
|
|
|
Nà Ít |
|
|
Tà Mít |
|
|
|
|
Chom Trên |
|
|
|
Nậm Khăn |
|
|
|
Sài Lương |
|
|
|
Pắc Ngùa |
|
|
|
Pắc Pha |
|
|
|
Phiêng Dường |
|
|
|
Tà Mít |
|
|
|
Chom Dưới |
|
|
|
Nà Kè |
|
|
|
Pắc Muôn |
|
|
Tà Mung |
|
|
|
|
Tà Mung |
|
|
|
Hồ Ta |
|
|
|
Tu San |
|
|
|
Đán Tọ |
|
|
|
Nậm Mở |
|
|
Phúc Khoa |
|
|
|
|
Hô Bon |
|
|
Phúc Than |
|
|
|
|
Sân Bay |
|
|
|
Che Bó |
|
|
|
Noong Thăng |
|
|
|
Nậm Vai |
|
|
|
Sắp Ngựa I |
|
|
|
Sắp Ngựa II |
|
|
|
Sam Sẩu |
|
|
|
Nà Rắt |
|
|
|
Nà Xa |
|
|
|
Xa Bó |
|
|
|
Xa Ngà |
|
|
|
Nà Phát |
|
|
|
Đội 11 |
|
|
|
Nậm Sáng |
ĐÍNH CHÍNH TÊN THÔN ĐBKK TỈNH LAI CHÂU ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT |
Tên Huyện |
Tên Xã |
Tên thôn ĐBKK đã côngn hận tại QĐ số 301/2006/QĐ-UBDT |
Nay sửa tên thôn ĐBKK như sau |
I |
Mường Tè |
|
|
|
|
|
Kan Hồ |
|
|
|
|
|
Sìn Thau Chải |
Sì Thâu Chải |
|
|
Pa Ủ |
|
|
|
|
|
Thăn Bu |
Thăn Pa |
|
|
Tà Tổng |
|
|
|
|
|
Ngà Chô |
Ngài Chồ |
II |
Phong Thổ |
|
|
|
|
|
Vàng Ma Chải |
|
|
|
|
|
Tả Chù Phùng A |
Tả Phùng |
|
|
Tông Qua Lìn |
|
|
|
|
|
Kè Ký |
Kò Ký |
|
|
|
Hờ Mo |
Hờ Mỡo |
|
|
Mù Sang |
|
|
|
|
|
Khao San |
Khao San |
|
|
|
Háng Sung |
Háng Sung |
|
|
|
Mù Sang A |
Mù Sang |
|
|
Pa Vây Sử |
|
|
|
|
|
Háng Nghé |
Háng É |
III |
Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
Nậm Hăn |
|
|
|
|
|
Đo Luông 20 |
Đo Luông |
|
|
Chăn Nưa |
|
|
|
|
|
Tỳ Ngài 1 |
Pề Ngài 1 |
|
|
|
Tỳ Ngài 2 |
Pề Ngài 2 |
|
|
|
Pá Pon |
Pá Bon |
IV |
Than Uyên |
|
|
|
|
|
Thân Thuộc |
|
|
|
|
|
Nậm Sắt |
Nậm Ban |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
27 |
252 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
|
|
|
Khu vực III |
|
27 |
252 |
I |
Phù Yên |
|
|
|
|
|
Mường Lang |
III |
4 |
|
|
Mường Bang |
III |
5 |
|
|
Mường Thải |
III |
5 |
|
|
Sập Xa |
III |
4 |
II |
Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
Mường Lạn |
III |
10 |
|
|
Mường Và |
III |
16 |
|
|
Nậm Lạnh |
III |
7 |
III |
Bắc Yên |
|
|
|
|
|
Tạ Khoa |
III |
12 |
|
|
Mường Khoa |
III |
10 |
|
|
Chiềng Sại |
III |
6 |
|
|
Pắc Ngà |
III |
4 |
IV |
Mai Sơn |
|
|
|
|
|
Nà Ớt |
III |
12 |
V |
Thuận Châu |
|
|
|
|
|
É Tòng |
III |
8 |
|
|
Nậm Lầu |
III |
10 |
|
|
Chiềng Bôm |
III |
13 |
VI |
Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
Mường Giôn |
III |
13 |
VII |
Mường La |
|
|
|
|
|
Hua Trai |
III |
8 |
VIII |
Mộc Châu |
|
|
|
|
|
Lóng Sập |
III |
8 |
|
|
Quy Hướng |
III |
7 |
IX |
Sông Mã |
|
|
|
|
|
Mường Sai |
III |
6 |
|
|
Chiềng En |
III |
10 |
|
|
Huổi Một |
III |
12 |
|
|
Yên Hưng |
III |
9 |
|
|
Nậm Mằn |
III |
5 |
|
|
Nậm Ty |
III |
20 |
|
|
Đứa Mòn |
III |
20 |
|
|
Chiềng Phung |
III |
8 |
CÁC BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Phù Yên |
|
|
|
|
Mường Lang |
Bản Manh |
|
|
|
Tường Lang I |
|
|
|
Tường Lang II |
|
|
|
Thượng Lang |
|
|
Mường Bang |
Suối Dinh |
|
|
|
Chè Me |
|
|
|
Suối Gà |
|
|
|
Suối Khoáng |
|
|
|
Suối Lao |
|
|
Mường Thải |
Giáp Đất |
|
|
|
Khe Lành |
|
|
|
Khoai Lang |
|
|
|
Suối Cuốc |
|
|
|
Suối Tàu |
|
|
Sập Xa |
Keo Lán |
|
|
|
Phiêng Lương |
|
|
|
Bản Pưn |
|
|
|
Bản Giàng |
2 |
Sốp Cộp |
|
|
|
|
Xã Mường Lạn |
Bản Pú Hao |
|
|
|
Bản Huổi Men |
|
|
|
Bản Huổi Pá |
|
|
|
Bản Huổi Khi |
|
|
|
Bản Pá Cạch |
|
|
|
Bản Co Muông |
|
|
|
Bản Nong Phụ |
|
|
|
Bản Nậm Lạn |
|
|
|
Bản Co Hạ |
|
|
|
Bản Huổi Lè |
|
|
Xã Mường Và |
Bản Huổi Vèn |
|
|
|
Bản Co Đứa |
|
|
|
Bản Huổi Pót |
|
|
|
Bản Huổi Ca |
|
|
|
Bản Tặc Tè |
|
|
|
Bản Nà Cang |
|
|
|
Bản Lọng Ôn |
|
|
|
Bản Huổi Lầu |
|
|
|
Bản Huổi Dương |
|
|
|
Bản Pá Vai |
|
|
|
Bản Púng Pảng |
|
|
|
Bản Phá Thóng |
|
|
|
Bản Nà Một |
|
|
|
Bản Hốc |
|
|
|
Bản Huổi Niếng |
|
|
|
Bản Pá Khoang |
|
|
Xã Nậm Lạnh |
Bản Nà Noong |
|
|
|
Bản Hua Lạnh |
|
|
|
Bản Huổi Hịa |
|
|
|
Bản Cang Kéo |
|
|
|
Bản Nà Han |
|
|
|
Bản Co Hốc |
|
|
|
Bản Tin Tốc |
3 |
Bắc Yên |
|
|
|
|
Pắc Ngà |
Nà Phai |
|
|
|
Nà Sài |
|
|
|
Tà Iu |
|
|
|
Lừm Hạ |
|
|
Mường Khoa |
Cáy Khẻ B |
|
|
|
Cáy Khẻ A |
|
|
|
Suối Chẹn |
|
|
|
Pa Nó |
|
|
|
Sồng Pét |
|
|
|
Bản Mòn |
|
|
|
Nong Lạnh |
|
|
|
Khọc B |
|
|
|
Kéo Bó |
|
|
|
Suối Thón B |
|
|
Tạ Khoa |
Khốm Khia |
|
|
|
Nong O A |
|
|
|
Hua Nhàn |
|
|
|
Coóng Khẩu |
|
|
|
Pá Đông |
|
|
|
Nong Pát |
|
|
|
Pá Khôm |
|
|
|
Suối Sát |
|
|
|
Nong Ỏ B |
|
|
|
Tà Đò Mông |
|
|
|
Suối Hẹ |
|
|
|
Sập Việt |
|
|
Chiềng Sại |
Bản Tăng |
|
|
|
Mõn Bò |
|
|
|
Nậm Lin |
|
|
|
Suối Ngang |
|
|
|
Suối Pứng |
|
|
|
Suối Trắng |
4 |
Thuận Châu |
|
|
|
|
É Tòng |
Hát Lẹ |
|
|
|
Bản Ten |
|
|
|
Nà Tòng |
|
|
|
Nà Lanh |
|
|
|
Thẳm Ổn |
|
|
|
Huổi Lương |
|
|
|
Huổi Lạnh |
|
|
|
Nà Vạng |
|
|
Nậm Lầu |
Ít Mặn |
|
|
|
Pa O |
|
|
|
Bản Ban |
|
|
|
Huổi Kép |
|
|
|
Huổi Xưa |
|
|
|
Thẳm Phé |
|
|
|
Xa Ngạ |
|
|
|
Nà Há |
|
|
|
Nà Ít |
|
|
|
Bản Mỏ |
|
|
Chiềng Bôm |
Bản Nà Tắm |
|
|
|
Tịm B |
|
|
|
Bản Khem B |
|
|
|
Bản Líu |
|
|
|
HuaTi A |
|
|
|
HuaTi B |
|
|
|
Tịm A |
|
|
|
Bản Hốn |
|
|
|
Bản Có |
|
|
|
Bản Pọng |
|
|
|
Nà Trạng |
|
|
|
Cún Ten |
|
|
|
Hua Nhộp |
5 |
Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
Xã Mường Giôn |
Lọng Mức |
|
|
|
Co Líu |
|
|
|
Tưng Ngoặng |
|
|
|
Nà Mặt |
|
|
|
Vắng Khoang |
|
|
|
Pá Mặn |
|
|
|
Tra Có |
|
|
|
Huổi Văn |
|
|
|
Huổi Ngà |
|
|
|
Kéo Ca |
|
|
|
Pà Ngà |
|
|
|
Huổi Tèo |
|
|
|
Ít Xanh |
6 |
Mai Sơn |
|
|
|
|
Xã Nà Ớt |
Bản Pá Khoang |
|
|
|
Bản Hin Đón |
|
|
|
Bản Lậm Lanh |
|
|
|
Bản Pá Trả |
|
|
|
Bản Há Sét |
|
|
|
Bản Xúm Hom |
|
|
|
Bản Trằm Cọ |
|
|
|
Bản Lụng Cuông |
|
|
|
Bản Ò Lọ |
|
|
|
Bản Huổi Dên |
|
|
|
Bản Huổi Kẹt |
|
|
|
Bản Xà Kìa |
7 |
Mường La |
|
|
|
|
Xã Hua Trai |
Bản Nặm Khít |
|
|
|
Bản Huổi Cườm |
|
|
|
Bản Huổi Nạ |
|
|
|
Bản Lọng Bong |
|
|
|
Bản Thẳm Cọng |
|
|
|
Bản Bá Han |
|
|
|
Bản Pá Múa |
|
|
|
Bản Ái Ngựa |
8 |
Mộc Châu |
|
|
|
|
Xã Lóng Sập |
Bản Hong Húa |
|
|
|
Bản Pha Đón |
|
|
|
Bản Pu Nhan |
|
|
|
Bản Co Cháy |
|
|
|
Bản Pha Nhên |
|
|
|
Buốc Quang |
|
|
|
Bản Buốc Pát |
|
|
|
Bản A Má |
|
|
Xã Quy Hướng |
Bản Nà Giàng |
|
|
|
Bản Bó Hoi |
|
|
|
Bản Bến Ttrai |
|
|
|
Bản Nà Cung |
|
|
|
Bản Nà Đưa |
|
|
|
Bản Bó Giàng |
|
|
|
Bản Đồng Giăng |
9 |
Sông Mã |
|
|
|
|
Xã Mường Sai |
Bản Nà Un Ngoài |
|
|
|
Bản Kỳ Nình |
|
|
|
Bản Co Đứa |
|
|
|
Bản Nà Un Trong |
|
|
|
Bản Tin Tốc |
|
|
|
Bản Nong Phạ |
|
|
Xã Chiềng En |
Bản Pí Ni |
|
|
|
Bản Lọng Sày |
|
|
|
Bản Huổi Han |
|
|
|
Bản Co Muông |
|
|
|
Bản Nà Bó |
|
|
|
Bản Huổi Púng |
|
|
|
Bản Hua Pát |
|
|
|
Bản Hua Lưng |
|
|
|
Bản Co Tòng |
|
|
|
Bản Pá Lưng |
|
|
Xã Huổi Một |
Bản Huổi Pản |
|
|
|
Bản Phá Thóng |
|
|
|
Bản Lọng Mòn |
|
|
|
Bản Cang Cói |
|
|
|
Bản Túp Phạ B |
|
|
|
Bản Nậm Pù B |
|
|
|
Bản Co Mạ A |
|
|
|
Bản Pa Tết |
|
|
|
Bản Nong Ke |
|
|
|
Bản Co Mạ B |
|
|
|
Bản Túp Phạ A |
|
|
|
Bản Ta Hốc |
|
|
Xã Đứa Mòn |
Bản Huổi Lếch 1 |
|
|
|
Bản Huổi Lếch 2 |
|
|
|
Bản Phá Thóng |
|
|
|
Bản Nộc Cốc 1 |
|
|
|
Bản Huổi Phẩng |
|
|
|
Bản Hua Thóng |
|
|
|
Bản Ngam Trạng |
|
|
|
Bản Hin Pẻn |
|
|
|
Bản Nà Tấu 1 |
|
|
|
Bản Nà Tấu 2 |
|
|
|
Bản Púng Núa |
|
|
|
Bản Huổi Pặt |
|
|
|
Bản Tỉa |
|
|
|
Bản Huổi Lạnh |
|
|
|
Bản Tặng Sỏn |
|
|
|
Bản Nộc 2 |
|
|
|
Bản Púng Báng |
|
|
|
Bản Hua Phẩng |
|
|
|
Bản Huổi Núa |
|
|
|
Bản Trả Lảy |
|
|
Xã Yên Hưng |
Bản Hua Mừ |
|
|
|
Bản Lụng Há |
|
|
|
Bản Hua Sòng |
|
|
|
Bản Tin Tốc |
|
|
|
Bản Nà Lằn |
|
|
|
Bản Bang Dưới |
|
|
|
Bản Bang Trên |
|
|
|
Bản Pá Pao |
|
|
|
Bản Púng Pảng |
|
|
Xã Chiềng Phung |
Bản Hua Và |
|
|
|
Bản Pá Trả |
|
|
|
Bản Củ Bú |
|
|
|
Bản Chéo |
|
|
|
Bản Co Khơng |
|
|
|
Bản Huổi Tư |
|
|
|
Bản Nông Xô |
|
|
|
Bản Nà Lạt |
|
|
Xã Nậm Mằn |
Bản Pá Ban |
|
|
|
Bản Huổi Khoang |
|
|
|
Bản Huổi |
|
|
|
Bản Chu Vai |
|
|
|
Bản Púng Khương |
|
|
Xã Nậm Ty |
Bản Nà Phung |
|
|
|
Bản Nà Hiểm |
|
|
|
Bản Huổi Tòng |
|
|
|
Bản Lọng Nghịu |
|
|
|
Bản Pá Men |
|
|
|
Bản Mòn |
|
|
|
Bản Phiêng Phủ |
|
|
|
Bản Xẻ |
|
|
|
Bản Mện |
|
|
|
Bản Nà Lằn |
|
|
|
Bản Nà Sèo |
|
|
|
Bản Xen Xay |
|
|
|
Bản Hua Cắt |
|
|
|
Bản Pá Lâu |
|
|
|
Bản Co Dầu |
|
|
|
Bản Há |
|
|
|
Bản Có |
|
|
|
Bản Bó Hụn |
|
|
|
Bản Pá Lành |
|
|
|
Bản Huổi Cắt |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
13 |
27 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
1 |
4 |
|
Khu vực III |
|
12 |
23 |
I |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
Mường Phăng |
III |
3 |
|
|
Mường Pồn |
II |
4 |
II |
Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
Xuân Lao |
III |
|
|
|
Nặm Lịch |
III |
|
|
|
Ngối Cáy |
III |
|
|
|
Tỏa Tình |
III |
1 |
|
|
Búng Lao |
III |
14 |
III |
Tủa Chùa |
|
|
|
|
|
Sính Phình |
III |
5 |
IV |
Mường Chà |
|
|
|
|
|
Na Sang |
III |
|
|
|
Sa Lông |
III |
|
|
|
Ma Thì Hồ |
III |
|
|
|
Nậm Khăn |
III |
|
|
|
Phìn Hồ |
III |
|
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện, thị xã |
Xã/Thị trấn |
Thôn ĐBKK |
I |
Điện Biên |
|
|
|
|
Mường Phăng |
|
|
|
|
Bản Yên 3 |
|
|
|
Bản Co Líu |
|
|
|
Bản Co Muông |
|
|
Mường Pồn |
|
|
|
|
Bản Pá Trả |
|
|
|
Bản Tin Tốc |
|
|
|
Bản Huổi Chan 1 |
|
|
|
Đèo Cò Chạy |
II |
Tủa Chùa |
|
|
|
|
Sính Phình |
|
|
|
|
T. Trại Trường |
|
|
|
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn Ta Pao |
|
|
|
T. Phiêng Báng |
III |
Tuần Giáo |
|
|
|
|
Búng Lao |
|
|
|
|
Bản Nà Láu |
|
|
|
Bản Pháy |
|
|
|
Bản Kéo |
|
|
|
Bản Pá Tong |
|
|
|
Bản Huổi Cắm |
|
|
|
Bản Pí |
|
|
|
Bản Pú Nen |
|
|
|
Bản Khén |
|
|
|
Bản Thẩm Tọ |
|
|
|
Bản Thẩm Chẩu |
|
|
|
Bản Phiêng Lao |
|
|
|
Bản Cứu Nánh |
|
|
|
Bản Pha Húm |
|
|
|
Bản Hua Pí |
|
|
Tỏa Tình |
|
|
|
|
Bản Chi Á |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
12 |
67 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
3 |
15 |
|
Khu vực III |
|
9 |
52 |
I |
Tương Dương |
|
|
|
|
|
Kim Đa |
III |
6 |
|
|
Kim Tiến |
III |
6 |
|
|
Hữu Dương |
III |
8 |
II |
Con Cuông |
|
|
|
|
|
Châu Khê |
III |
7 |
III |
Quế Phong |
|
|
|
|
|
Quế Sơn |
III |
6 |
IV |
Quỳ Hợp |
|
|
|
|
|
Châu Hồng |
III |
4 |
|
|
Văn Lợi |
II |
3 |
V |
Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
|
Nghĩa Lợi |
III |
6 |
VI |
Tân Kỳ |
|
|
|
|
|
Tân Hương |
II |
8 |
VII |
Anh Sơn |
|
|
|
|
|
Thọ Sơn |
II |
4 |
VIII |
Thanh Chương |
|
|
|
|
|
Thanh Thịnh |
III |
4 |
|
|
Thanh Hương |
III |
5 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Tương Dương |
|
|
|
|
Kim Tiến |
|
|
|
|
Kim Liên |
|
|
|
Kim Hồng |
|
|
|
Bản Nòng |
|
|
|
Bản Lạp |
|
|
|
Tạ Xiêng |
|
|
|
Bản Mà |
|
|
Kim Đa |
|
|
|
|
Cà Moong |
|
|
|
Xốp Cháo |
|
|
|
Kim Hòa |
|
|
|
Xốp Pột |
|
|
|
Bản Pủng |
|
|
|
Bản Com |
|
|
Hữu Dương |
|
|
|
|
Xốp Lằm |
|
|
|
Nhạn Nhinh |
|
|
|
Huồi Pủng |
|
|
|
Nhạn Pá |
|
|
|
Chả Coong |
|
|
|
Nhạn Cán |
|
|
|
Tủng Lá |
|
|
|
Cành Sọt |
II |
Con Cuông |
|
|
|
|
Châu Khê |
|
|
|
|
Khe Bu |
|
|
|
Khe Nà |
|
|
|
Bản Diềm |
|
|
|
Bản Xát |
|
|
|
Bản Bủng |
|
|
|
Châu Định |
|
|
|
Châu Sơn |
III |
Quế Phong |
|
|
|
|
Quế Sơn |
|
|
|
|
Na Toọc |
|
|
|
Na Ca |
|
|
|
Phong Quang |
|
|
|
Bản Đai |
|
|
|
Bản Cọc |
|
|
|
Piếng Mòn |
IV |
Quỳ Hợp |
|
|
|
|
Châu Hồng |
|
|
|
|
Bản Poòng |
|
|
|
Nậm Tứu |
|
|
|
Bản Chảo |
|
|
|
Bản Công |
|
|
Văn Lợi |
|
|
|
|
Xóm Tây Lợi |
|
|
|
Xóm Bắc Lợi |
|
|
|
Xóm Đại Thành |
V |
Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
Nghĩa Lợi |
|
|
|
|
Làng Cay |
|
|
|
Làng Thai |
|
|
|
Làng Tân Mít |
|
|
|
Lung Hạ |
|
|
|
Lung Thượng |
|
|
|
Lung Bình |
VI |
Tân Kỳ |
|
|
|
|
Tân Hương |
|
|
|
|
Xóm 1 |
|
|
|
Xóm 2 |
|
|
|
Xóm 3 |
|
|
|
Xóm 4 |
|
|
|
Xóm 5 |
|
|
|
Xóm 11 |
|
|
|
Xóm 12 |
|
|
|
Xóm 13 |
VII |
Anh Sơn |
|
|
|
|
Thọ Sơn |
|
|
|
|
Xóm 1 |
|
|
|
Xóm 4 |
|
|
|
Xóm 9 |
|
|
|
Xóm 11 |
VIII |
Thanh Chương |
|
|
|
|
Thanh Hương |
|
|
|
|
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 7 |
|
|
|
Thôn 9 |
|
|
|
Thôn 11 |
|
|
Thanh Thịnh |
|
|
|
|
Thôn 1A |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
|
Thôn 7 |
IX |
Quỳ Châu |
(Bổ sung cho 2 xã đã công nhận) |
|
|
|
Châu Hoàn |
Nật Trên |
|
|
Châu Hội |
Kẻ Xớn |
KẾT QUẢ XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
5 |
6 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
3 |
2 |
|
Khu vực III |
|
2 |
4 |
I |
Mai Châu |
|
|
|
|
|
Tân Sơn |
II |
|
II |
Tân Lạc |
|
|
|
|
|
Gia Mô |
III |
2 |
III |
Kim Bôi |
|
|
|
|
|
Thượng Bì |
II |
2 |
|
|
Hùng Tiến |
III |
2 |
IV |
Yên Thủy |
|
|
|
|
|
Đa Phúc |
II |
|
CÁC THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã |
Danh sách thôn, bản ĐBKK |
I |
Tân Lạc |
|
|
|
|
Xã Gia Mô |
|
|
|
|
Xóm Trang |
|
|
|
Xóm Bo |
II |
Kim Bôi |
|
|
|
|
Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
Xóm Ba Bị |
|
|
|
Xóm Suối Kho |
|
|
Xã Thượng Bì |
|
|
|
|
Xóm Ngheo |
|
|
|
Xóm Nè |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
28 |
94 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
7 |
19 |
|
Khu vực III |
|
21 |
75 |
I |
Quan Hóa |
|
|
|
|
|
Hiền Kiệt |
II |
3 |
|
|
Hiền Chung |
III |
2 |
|
|
Phú Nghiêm |
III |
2 |
|
|
Phú Lệ |
III |
2 |
|
|
Hồi Xuân |
II |
3 |
II |
Quan Sơn |
|
|
|
|
|
Sơn Thủy |
III |
2 |
|
|
Mường Mìn |
III |
|
|
|
Tam Lư |
III |
|
|
|
Sơn Lư |
III |
2 |
|
|
Trung Thượng |
III |
7 |
|
|
Trung Hạ |
II |
1 |
III |
Bá Thước |
|
|
|
|
|
Điền Hạ |
II |
1 |
IV |
Lang Chánh |
|
|
|
|
|
Trí Nang |
III |
2 |
|
|
Tam Văn |
III |
1 |
|
|
Giao Thiện |
II |
2 |
|
|
Yên Thắng |
III |
3 |
V |
Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
Nguyệt Ấn |
III |
11 |
|
|
Phúc Thịnh |
III |
3 |
|
|
Ngọc Trung |
III |
3 |
VI |
Như Xuân |
|
|
|
|
|
Xuân Bình |
III |
10 |
|
|
Bãi Trành |
II |
2 |
VII |
Như Thanh |
|
|
|
|
|
Thanh Tân |
III |
7 |
|
|
Xuân Thọ |
III |
2 |
VIII |
Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
Cẩm Lương |
III |
2 |
|
|
Cẩm Liên |
III |
2 |
|
|
Cẩm Quý |
III |
6 |
IX |
Thạch Thành |
|
|
|
|
|
Thành Minh |
II |
7 |
X |
Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
Bình Sơn |
III |
6 |
CÁC THÔN BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Quan Hóa |
|
|
|
|
Xã Hiền Kiệt |
|
|
|
|
Bản Cháo |
|
|
|
Bản Ho |
|
|
|
Bản San |
|
|
Xã Hiền Chung |
|
|
|
|
Bản Pheo |
|
|
|
Bản Yên |
|
|
Xã Phú Nghiêm |
|
|
|
|
Vinh Quang |
|
|
|
Ka Me |
|
|
Xã Phú Lệ |
|
|
|
|
Bản Đuốm |
|
|
|
Bản Hang |
|
|
Xã Hồi Xuân |
|
|
|
|
Bản Cốc |
|
|
|
Bản Nghèo |
|
|
|
Bản Khó |
II |
Quan Sơn |
|
|
|
|
Xã Trung Hạ |
|
|
|
|
Bản Xanh |
|
|
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
Bản Khà |
|
|
|
Bản Cóc |
|
|
Xã Sơn Lư |
|
|
|
|
Bản Sỏi |
|
|
|
Bản Păng |
|
|
Xã Trung Thượng |
|
|
|
|
Bản Bàng |
|
|
|
Bản Mẩy |
|
|
|
Bản Khạm |
|
|
|
Bản Cum |
|
|
|
Bản Lầm |
|
|
|
Bản Poọng |
|
|
|
Bản Đe |
III |
Bá Thước |
|
|
|
|
Xã Điền Hạ |
|
|
|
|
Thôn Sèo |
IV |
Lang Chánh |
|
|
|
|
Xã Trí Nang |
|
|
|
|
Thôn Cảy |
|
|
|
Thôn En |
|
|
Xã Tam Văn |
|
|
|
|
Thôn Cắm |
|
|
Xã Giao Thiện |
|
|
|
|
Thôn Tượt |
|
|
|
Thôn Húng |
|
|
Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
Thôn Pốc |
|
|
|
Thôn Cơn |
|
|
|
Thôn Yên Thành |
V |
Ngọc Lặc |
|
|
|
|
Xã Nguyệt Ấn |
|
|
|
|
Làng Pheo |
|
|
|
Làng Mới |
|
|
|
Làng Ươu |
|
|
|
Làng Nán |
|
|
|
Làng Tường |
|
|
|
Làng Đông Trại |
|
|
|
Làng Khe Ba |
|
|
|
Làng Thé |
|
|
|
Làng Đồng Cạn |
|
|
|
Làng Đồng Keo |
|
|
|
Làng Đồng Thuận |
|
|
Xã PhúcThịnh |
|
|
|
|
Làng Trạc |
|
|
|
Làng Quên |
|
|
|
Làng Sòng |
|
|
Xã Ngọc Trung |
|
|
|
|
Yên Thắng |
|
|
|
Tân Mỹ |
|
|
|
Ngọc Tân |
VI |
Như Xuân |
|
|
|
|
Xã Bãi Trành |
|
|
|
|
Thôn Me |
|
|
|
Thôn Má |
|
|
Xã Xuân Bình |
|
|
|
|
Thôn Mơ |
|
|
|
Thôn 13 |
|
|
|
Thôn Hào |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn Mít |
|
|
|
Xuân Hợp |
|
|
|
Xuân Phú |
|
|
|
Hùng Tiến |
|
|
|
Thôn 9 |
VII |
Như Thanh |
|
|
|
|
Xã Thanh Tân |
|
|
|
|
Thôn Tân Thành |
|
|
|
Thôn Vườn Dâu |
|
|
|
Thôn Khe Cát |
|
|
|
Thôn Thanh Quang |
|
|
|
Thôn Tiền Tiến |
|
|
|
Thôn Trung Tiến |
|
|
|
Thôn Bò Lăn |
|
|
Xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
Thôn Bản Chanh |
|
|
|
Thôn 6 |
VIII |
Cẩm Thúy |
|
|
|
|
Xã Cẩm Lương |
|
|
|
|
Lương Thuận |
|
|
|
Lương Hòa |
|
|
Xã Cẩm Liên |
|
|
|
|
Thôn Đồi |
|
|
|
Thạch An |
|
|
Xã Cẩm Quý |
|
|
|
|
Thôn Khạ |
|
|
|
Thôn Bọm |
|
|
|
Thôn Sống |
|
|
|
Thôn Trang |
|
|
|
Thôn Vin |
|
|
|
Thôn Quang Áo |
IX |
Thạch Thành |
|
|
|
|
Xã Thành Minh |
|
|
|
|
Cẩm Bộ |
|
|
|
Tự Cường |
|
|
|
Mỹ Đàm |
|
|
|
Thôn Nghẹn |
|
|
|
Thôn Thượng |
|
|
|
Thôn Luông |
|
|
|
Mục Long |
X |
Triệu Sơn |
|
|
|
|
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
Thôn Ba Sông |
|
|
|
Thôn Cây Xe |
|
|
|
Thôn Bao Bào |
|
|
|
Thôn Nhã Lằn |
|
|
|
Thôn Đông Tranh |
|
|
|
Thôn Bống Xanh |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
10 |
40 |
|
Khu vực I |
|
1 |
|
|
Khu vực II |
|
4 |
21 |
|
Khu vực III |
|
5 |
19 |
I |
Hương Sơn |
|
|
|
|
|
TT. Tây Sơn |
I |
|
|
|
Sơn Mai |
III |
3 |
|
|
Sơn Thủy |
III |
5 |
II |
Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
Kỳ Thượng |
III |
5 |
|
|
Kỳ Nam |
III |
3 |
III |
Vũ Quang |
|
|
|
|
|
Hương Quang |
III |
3 |
|
|
Hương Điền |
II |
4 |
IV |
Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
|
Cẩm Minh |
II |
6 |
V |
Thạch Hà |
|
|
|
|
|
Nam Hương |
II |
4 |
|
|
Thạch Xuân |
II |
7 |
CÁC THÔN BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện, thị |
Xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Hương Sơn |
|
|
|
|
Sơn Mai |
Xóm Tào Sơn |
|
|
|
Xóm Minh Hồ |
|
|
|
Xóm Kim Lĩnh |
|
|
Sơn Thủy |
Xóm Trúc Sơn |
|
|
|
Xóm Cao Sơn |
|
|
|
Xóm Cửa Ngọ |
|
|
|
Xóm Long Thủy |
|
|
|
Xóm Long Thịnh |
2 |
Kỳ Anh |
|
|
|
|
Kỳ Thượng |
Xóm Phúc Sơn |
|
|
|
Xóm Phúc Lập |
|
|
|
Xóm Tân Tiến |
|
|
|
Xóm Bắc Tiến |
|
|
|
Xóm Thượng Tiến |
|
|
Kỳ Nam |
Xóm Minh Huệ |
|
|
|
Xóm Minh Đức |
|
|
|
Xóm Minh Thành |
3 |
Vũ Quang |
|
|
|
|
Hương Quang |
Xóm Kim Quang |
|
|
|
Xóm Kim Thọ |
|
|
|
Xóm Kim Cò |
|
|
Hương Điền |
Xóm Tân Điền |
|
|
|
Xóm 2 |
|
|
|
Xóm 3 |
|
|
|
Xóm 4 |
4 |
Thạch Hà |
|
|
|
|
Nam Hương |
Xóm Tân Sơn |
|
|
|
Xóm Yên Thượng |
|
|
|
Xóm Lâm Hưng |
|
|
|
Xóm Hòa Bình |
|
|
Thạch Xuân |
Xóm Đồng Xuân |
|
|
|
Xóm Quý Sơn |
|
|
|
Xóm Đồng Linh |
|
|
|
Xóm Phú Châu |
|
|
|
Xóm Quyết Tiến |
|
|
|
Xóm Tân Hương |
|
|
|
Xóm Thanh Hương |
5 |
Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
Cẩm Minh |
Xóm 1 |
|
|
|
Xóm 3 |
|
|
|
Xóm 6 |
|
|
|
Xóm 7 |
|
|
|
Xóm 9 |
|
|
|
Xóm 11 |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
3 |
8 |
|
Khu vực I |
|
1 |
|
|
Khu vực II |
|
1 |
2 |
|
Khu vực III |
|
1 |
6 |
I |
Bố Trạch |
|
|
|
|
|
TTNT Việt Trung |
II |
2 |
II |
Lệ Thủy |
|
|
|
|
|
TTNT Lệ Ninh |
I |
|
III |
Minh Hóa |
|
|
|
|
|
Yên Hóa |
III |
6 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 0 năm 2007)
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Bố Trạch |
|
|
|
|
TTNT Việt Trung |
|
|
|
|
Bản Khe Ngát |
|
|
|
Thôn Ba Rền |
II |
Minh Hóa |
|
|
|
|
Yên Hóa |
|
|
|
|
Yên Bình |
|
|
|
Tân Sơn |
|
|
|
Kiều Tiến |
|
|
|
Tân Lợi |
|
|
|
Yên Định |
|
|
|
Yên Thắng |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Tên xã |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
1 |
0 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
1 |
|
|
Khu vực III |
|
|
|
I |
Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
Xã Húc |
II |
|
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Tên xã |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
6 |
10 |
|
Khu vực I |
|
1 |
|
|
Khu vực II |
|
3 |
4 |
|
Khu vực III |
|
2 |
6 |
I |
A Lưới |
|
|
|
|
|
Hồng Hạ |
III |
3 |
|
|
Hương Lâm |
III |
3 |
II |
Nam Đông |
|
|
|
|
|
Thượng Nhật |
II |
2 |
III |
Phú Lộc |
|
|
|
|
|
Lộc Bình |
II |
|
|
|
Lộc Hòa |
II |
2 |
IV |
Phong Điền |
|
|
|
|
|
Phong Sơn |
I |
|
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
5 |
Huyện A Lưới |
|
|
|
|
Hồng Hạ |
|
|
|
|
Cân Tom |
|
|
|
Pa Hy |
|
|
|
Căn Sâm |
|
|
Hương Lâm |
|
|
|
|
Ka Nôn 2 |
|
|
|
Liên Hiệp |
|
|
|
Ba Lạch |
II |
Nam Đông |
|
|
|
|
Thượng Nhật |
|
|
|
|
A Tin |
|
|
|
A Xách |
III |
Phú Lộc |
|
|
|
|
Lộc Hòa |
|
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn 4 |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
12 |
12 |
|
Khu vực I |
|
2 |
|
|
Khu vực II |
|
3 |
2 |
|
Khu vực III |
|
7 |
10 |
I |
Phước Sơn |
|
|
|
|
|
Phước Xuân |
II |
|
II |
Nam Giang |
|
|
|
|
|
Tà Bhing |
III |
3 |
|
|
Chà Vàl |
III |
2 |
|
|
Đắc Pre |
III |
1 |
III |
Đông Giang |
|
|
|
|
|
A Rooi |
III |
2 |
|
|
Za Hung |
III |
2 |
IV |
Tiên Phước |
|
|
|
|
|
TT. Tiên Kỳ |
I |
|
|
|
Tiên Ngọc |
III |
|
V |
Đại Lộc |
|
|
|
|
|
Đại Hưng |
II |
2 |
VI |
Núi Thành |
|
|
|
|
|
Tam Mỹ Đông |
I |
|
|
|
Tam Mỹ Tây |
II |
|
|
|
Tam Trà |
III |
|
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Nam Giang |
|
|
|
|
Đắc Pre |
Thôn 56 A |
|
|
Chà Vàl |
Ta Ui |
|
|
|
Cần Đôn |
|
|
Tà Bhing |
Thôn Vinh |
|
|
|
Pà Tôi |
|
|
|
Pà Vã |
II |
Đông Giang |
|
|
|
|
Zà Hung |
Xã Nghìn 1 |
|
|
|
Xã Nghìn 2 |
|
|
A Rooih |
A Điêu |
|
|
|
Ka Đắp |
III |
Đại Lộc |
|
|
|
|
Đại Hưng |
An Điềm |
|
|
|
Làng Yều |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Tên xã |
Khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
5 |
11 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
5 |
11 |
|
Khu vực III |
|
|
|
1 |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
TT. Vĩnh Thạnh |
II |
2 |
2 |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
TT. Vân Canh |
II |
6 |
3 |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
Tây Xuân |
II |
1 |
4 |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
Ân Tường Tây |
II |
2 |
5 |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
Cát Lâm |
II |
|
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 9 năm 2007)
TT |
Huyện, thị |
Xã |
Tên thôn ĐBKK |
1 |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Làng Klot Pok |
|
|
|
Làng Hà Rơn |
2 |
Vân Canh |
|
|
|
|
Thị trấn Vân Canh |
Hiệp Hội |
|
|
|
Hiệp Giao |
|
|
|
Hiệp Hà |
|
|
|
Đất Đâm |
|
|
|
Canh Tân |
|
|
|
Suối Mây |
3 |
Hoài Ân |
|
|
|
|
Ân Tường Tây |
Phù Hữu 2 |
|
|
|
Tân Thịnh |
4 |
Tây Sơn |
|
|
|
|
Tây Xuân |
Đồng Sim |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
4 |
5 |
|
Khu vực I |
|
1 |
|
|
Khu vực II |
|
2 |
3 |
|
Khu vực III |
|
1 |
2 |
I |
Sông Hinh |
|
|
|
|
|
Ea Lâm |
III |
2 |
II |
Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
Suối Bạc |
II |
1 |
III |
Tây Hòa |
|
|
|
|
|
Sơn Thành Đông |
I |
|
|
|
Sơn Thành Tây |
II |
2 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Sông Hinh |
|
|
|
|
Xã Ea lâm |
Buôn Gao |
|
|
|
Buôn Học |
II |
Sơn Hòa |
|
|
|
|
Xã Suối Bạc |
Thôn Suối Bạc |
III |
Tây Hòa |
|
|
|
|
Xã Sơn Thành Tây |
Thôn Lạc Đạo |
|
|
|
Thôn Đá Mài |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
1 |
2 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
1 |
2 |
|
Khu vực III |
|
|
|
I |
Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
Sơn Thái |
II |
2 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
Sơn Thái |
Giang Biên |
|
|
|
Bố Lang |
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
38 |
73 |
|
Khu vực I |
|
7 |
|
|
Khu vực II |
|
21 |
51 |
|
Khu vực III |
|
10 |
22 |
1 |
Tp. Pleiku |
|
|
|
|
|
Chư HDrông |
I |
|
|
|
Tân Sơn |
I |
|
|
|
P. Thắng Lợi |
I |
|
|
|
Ia Kênh |
II |
|
2 |
K’Bang |
|
|
|
|
|
Kông Lơng Khơng |
II |
5 |
|
|
Sơ Pai |
II |
3 |
|
|
Đông |
II |
5 |
|
|
Đak Smar |
III |
|
3 |
Chư păh |
|
|
|
|
|
Chư Đăng Ya |
II |
3 |
4 |
Mang Yang |
|
|
|
|
|
Lơ Pang |
III |
8 |
|
|
Kon Thụp |
II |
5 |
|
|
Đak Ta Ley |
II |
|
|
|
Đak Jơ Ta |
II |
|
5 |
Đăk Đoa |
|
|
|
|
|
Đăk Krong |
II |
2 |
|
|
Đăk Sơ Mei |
II |
7 |
|
|
Hnol |
III |
|
6 |
Ia Grai |
|
|
|
|
|
Ia Krăi |
III |
4 |
|
|
Ia Bă |
II |
|
|
|
Ia Yok |
II |
|
7 |
Đức Cơ |
|
|
|
|
|
Ia Nan |
III |
3 |
8 |
Kông Chro |
|
|
|
|
|
Yang Trung |
II |
5 |
|
|
An Trung |
II |
6 |
|
|
Đak Pơ Pho |
III |
|
|
|
Đak Kơ Ninh |
III |
|
9 |
Chư Prông |
|
|
|
|
|
Ia Vê |
II |
6 |
|
|
Ia Piơr |
III |
4 |
|
|
Ia Lâu |
II |
2 |
10 |
Krông Pa |
|
|
|
|
|
Ia Mlák |
II |
2 |
|
|
Ia Rmook |
III |
2 |
|
|
Ia Dreh |
III |
1 |
11 |
Chư Sê |
|
|
|
|
|
Ia Blứ |
II |
|
12 |
TX. Ayun Pa |
|
|
|
|
|
P. Cheo Leo |
I |
|
|
|
P. Hòa Bình |
I |
|
|
|
P. Đoàn Kết |
I |
|
|
|
P. Sông Bờ |
I |
|
|
|
Chư Băh |
II |
|
|
|
Ayun Hạ |
II |
|
|
|
Chrõh Pơnan |
II |
|
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Krông Pa |
|
|
|
|
Ia Dreh |
|
|
|
|
Buôn Djrông |
|
|
Ia Rmok |
|
|
|
|
Buôn Dũi |
|
|
|
Buôn Blai |
|
|
Ia Mlăh |
|
|
|
|
Buôn ơi Đăk |
|
|
|
Buôn ơi Yik |
2 |
Ia Grai |
|
|
|
|
Ia Krăi |
|
|
|
|
Làng Bi De |
|
|
|
Làng Bi Ya Năch |
|
|
|
Làng Myă |
|
|
|
Làng Tung Breng |
3 |
Đăk Đoa |
|
|
|
|
Đăk Sơmei |
|
|
|
|
Làng Đe Đoa |
|
|
|
Làng ADRoch |
|
|
|
Làng Đe Pra |
|
|
|
Làng Kon plech |
|
|
|
Làng Bok Rẫy |
|
|
|
Làng Đe Goh |
|
|
|
Làng Đe So mei |
|
|
Đăk Krong |
|
|
|
|
Làng Đe Thung |
|
|
|
Làng Đăk Joh |
4 |
Đức Cơ |
|
|
|
|
Ia Nan |
|
|
|
|
Làng Nú |
|
|
|
Làng Sơn |
|
|
|
Làng Tung |
5 |
Chư Prông |
|
|
|
|
Ia Vê |
|
|
|
|
Làng Mut |
|
|
|
Làng Dơ Ngo |
|
|
|
Làng Dơ A Net |
|
|
|
Làng Bang |
|
|
|
Làng Dơ Thong |
|
|
|
Làng Doăch |
|
|
Ia Lâu |
|
|
|
|
Làng Đút |
|
|
|
Làng Tu |
|
|
Ia Piơr |
|
|
|
|
Làng Piơr 2 |
|
|
|
Làng Piơr 1 |
|
|
|
Làng Me |
|
|
|
Làng Phung |
6 |
Mang Yang |
|
|
|
|
Lơ Pang |
|
|
|
|
Blen |
|
|
|
Đe Roh |
|
|
|
Đe Chưp |
|
|
|
H’Lim |
|
|
|
Tơ Drăk |
|
|
|
Đăk H’Lă |
|
|
|
A Lao |
|
|
|
Đăk Pơyau |
|
|
Kon Thụp |
|
|
|
|
Groi Lớn |
|
|
|
Pơ nang |
|
|
|
Đăk Trang |
|
|
|
Dơ Nâu |
|
|
|
Đăk pơnang |
7 |
Kông Chro |
|
|
|
|
An Trung |
|
|
|
|
Làng Biên |
|
|
|
Làng Skiết |
|
|
|
Làng BLô |
|
|
|
Làng Chiêu Liêu |
|
|
|
Làng Kia 1 |
|
|
|
Làng Kia 2 |
|
|
Yang Trung |
|
|
|
|
Làng Kuk Rơng |
|
|
|
Làng Kuk Mối |
|
|
|
Làng Trong |
|
|
|
Làng Chư Ray |
|
|
|
Làng Djrao (thôn 7) |
8 |
Chư Păh |
|
|
|
|
Chư Đăng Ya |
|
|
|
|
Làng Xóa |
|
|
|
Làng Yar |
|
|
|
Làng Ia Gri |
9 |
K’Bang |
|
|
|
|
Đông |
|
|
|
|
Làng Quao |
|
|
|
Làng Kop |
|
|
|
Làng Tung |
|
|
|
Làng Đăk Gia |
|
|
|
Làng Cam |
|
|
Kông Lơng Khơng |
|
|
|
|
Làng Mơ Tôn |
|
|
|
Làng MơHra |
|
|
|
Làng Đáp |
|
|
|
Làng Chư Pau |
|
|
|
Làng Pơ Ngăl |
|
|
Sơ Pai |
|
|
|
|
Thôn 1 làng Buôn Lưới |
|
|
|
Thôn 3 làng Tờ Cơ |
|
|
|
Thôn 4 làng Cung |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
33 |
76 |
|
Khu vực I |
|
4 |
1 |
|
Khu vực II |
|
17 |
21 |
|
Khu vực III |
|
12 |
54 |
I |
Krông Ana |
|
|
|
|
|
Dray Bhăng |
II |
2 |
|
|
Dray Sáp |
II |
|
|
|
Durkmăn |
II |
4 |
|
|
Băng Adrênh |
II |
|
II |
Krông Păc |
|
|
|
|
|
Vụ Bổn |
III |
10 |
III |
Krông Bông |
|
|
|
|
|
TT Krông Kmar |
I |
|
|
|
EaTrul |
III |
4 |
|
|
Yang Mao |
III |
6 |
IV |
Krông Năng |
|
|
|
|
|
Ea Tân |
II |
|
|
|
Cư Klông |
III |
|
|
|
EaTam |
III |
5 |
V |
Krông Buk |
|
|
|
|
|
Ea Ngai |
II |
|
|
|
Chư KBô |
II |
1 |
|
|
Ea Đê |
I |
1 |
VI |
Cư M’Gar |
|
|
|
|
|
Quảng Tiến |
I |
|
|
|
Quảng Hiệp |
II |
|
|
|
Ea Kuêh |
III |
2 |
VII |
M’Drăk |
|
|
|
|
|
Krông Zin |
II |
3 |
|
|
Krông Á |
II |
2 |
|
|
CưPrao |
II |
|
|
|
EaTrang |
III |
2 |
VIII |
Lăk |
|
|
|
|
|
Yang Tao |
II |
2 |
|
|
Bông Krang |
II |
|
|
|
Dăk Nuê |
II |
2 |
IX |
Ea Súp |
|
|
|
|
|
CưM’lan |
II |
1 |
|
|
CưKBang |
III |
5 |
|
|
Ia Lốp |
III |
8 |
|
|
Ia Jlơi |
III |
3 |
|
|
Ia RVê |
III |
5 |
X |
Ea H’Leo |
|
|
|
|
|
Thị trấn EaDrăng |
I |
|
|
|
Cư A Mung |
II |
|
XI |
Ea Kar |
|
|
|
|
|
Cư Êlang |
III |
4 |
XII |
Buôn Đôn |
|
|
|
|
|
Tân Hòa |
II |
4 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Krông Ana |
|
|
|
|
Dray Bhăng |
Buôn Hra EaHninh |
|
|
|
Buôn Hra EaTlá |
|
|
DurKmăn |
Buôn Dur I |
|
|
|
Buôn Krang |
|
|
|
Buôn Kmăn |
|
|
|
Buôn Krông |
II |
Krông Pắk |
|
|
|
|
Vụ Bổn |
Thôn 9 |
|
|
|
Thôn Ea Nong A |
|
|
|
Thôn Ea Nông B |
|
|
|
Thôn 12 |
|
|
|
Thôn Cư Knia |
|
|
|
Thôn Thanh Hà |
|
|
|
Thôn Vân Sơn |
|
|
|
Thôn Thanh Hợp |
|
|
|
Thôn Vân Kiều |
|
|
|
Thôn Cao Bằng |
IV |
Krông Năng |
|
|
|
|
Ea Tam |
Thôn Tam Điền |
|
|
|
Thôn Tam Đa |
|
|
|
Thôn Tam Lực |
|
|
|
Thôn Tam Phương |
|
|
|
Buôn Trấp |
VI |
Cư M’Gar |
|
|
|
|
Ea Kuêh |
Buôn Luk |
|
|
|
Buôn Xê Đăng |
VII |
M’Drăk |
|
|
|
|
Krông Á |
Thôn 7 |
|
|
|
Thôn 9 |
|
|
KrôngZin |
Buôn M’Găm |
|
|
|
Buôn Tai |
|
|
|
Buôn EaTlư |
|
|
EaTrang |
Buôn Jam |
|
|
|
Buôn Juê |
VIII |
Lăk |
|
|
|
|
Yang Tao |
Buôn Dơng Guôl |
|
|
|
Buôn Drung |
|
|
DăkNuê |
Buôn Pai Bi |
|
|
|
Buôn Dlei |
IX |
Ea Súp |
|
|
|
|
CưM’Lan |
Thôn 7 |
|
|
CưKBang |
Thôn 4B |
|
|
|
Thôn 5A |
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
|
Thôn 11 |
|
|
|
Thôn 12 |
|
|
IaLốp |
Thôn Đại Thôn |
|
|
|
Thôn Thạch Phú |
|
|
|
Thôn Ba Tai |
|
|
|
Thôn Chợ Lách |
|
|
|
Thôn Gồng Trôm |
|
|
|
Thôn Dự |
|
|
|
Thôn Án |
|
|
|
Thôn Đoàn |
|
|
Ia Jlơi |
Thôn 7 |
|
|
|
Buôn Ba Na |
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
Ia RVê |
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 7 |
|
|
|
Thôn 12 |
|
|
|
Thôn 13 |
XI |
Ea Kar |
|
|
|
|
CưÊlang |
Buôn EaRớt |
|
|
|
Thôn Vân Kiều |
|
|
|
Thôn 6 C |
|
|
|
Thôn 6 D |
XII |
Buôn Đôn |
|
|
|
|
Tân Hòa |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn 6 |
IX |
Krông Buk |
|
|
|
|
Ea Đê |
Buôn Ea Đê |
|
|
ChưKpô |
Buôn Ea Nho |
X |
Krông Bông |
|
|
|
|
Ea Trul |
Buôn Plum |
|
|
|
Buôn Za |
|
|
|
Buôn Cư Mil |
|
|
|
Buôn Băng Kung |
|
|
Yang Mao |
Buôn Tul |
|
|
|
Buôn Năng Dơng |
|
|
|
Buôn Kuanh |
|
|
|
Buôn Ea Cỗ |
|
|
|
Buôn Kiêu |
|
|
|
Buôn Hàng 5 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Tên thôn đặc biệt khó khăn |
|
Toàn tỉnh |
|
13 |
I |
Krông Ana |
|
|
|
|
Hòa Hiệp |
Cư Knao |
|
|
Ea Bông |
Buôn Riăng |
|
|
|
Buôn Knul |
II |
Krông Buk |
|
|
|
|
Cư Né |
Buôn Ea Kring |
|
|
|
Buôn Ea Kăp |
|
|
|
Buôn Ea Dô 1 |
|
|
Ea Blang |
Buôn Trang |
|
|
Ea Drông |
Buôn Alê Gõ |
|
|
|
Buôn Sinh A |
|
|
|
Buôn Sinh B |
III |
Krông Bông |
|
|
|
|
Dang Kang |
Buôn Cư Enun B |
|
|
|
Buôn Cư Enun A |
|
|
|
Buôn Cư Păm |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH ĐĂK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
12 |
46 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
1 |
|
|
Khu vực III |
|
11 |
46 |
I |
Đăk Mil |
|
|
|
|
|
Đăk Gằn |
III |
5 |
|
|
Đăk N’Drót |
III |
6 |
|
|
Long Sơn |
III |
2 |
II |
Cư Jút |
|
|
|
|
|
Đăk Wil |
III |
9 |
III |
Đăk Song |
|
|
|
|
|
Đăk Hòa |
III |
3 |
|
|
Trường Xuân |
III |
6 |
IV |
Đăk R’Lấp |
|
|
|
|
|
Nghĩa Thắng |
II |
|
|
|
Đạo Nghĩa |
III |
2 |
|
|
Đăk Ru |
III |
4 |
V |
Đăk G’Long |
|
|
|
|
|
Đăk Som |
III |
4 |
VI |
Tuy Đức |
|
|
|
|
|
III |
3 |
|
|
|
Đăk Ngo |
III |
2 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Tên thông đặc biệt khó khăn |
I |
Đăk Mil |
|
|
|
|
Đăk N’Drót |
Thôn 6 |
|
|
|
Thôn 7 |
|
|
|
Thôn 8 |
|
|
|
Thôn 9 |
|
|
|
Bon Đăk Me |
|
|
|
Bon Đăk R’la |
|
|
Đăk gằn |
Bon Đăk R’Lap |
|
|
|
Ban Đăk K’rai |
|
|
|
Bon Đăk Găn |
|
|
|
Bon Đăk Sra |
|
|
Long Sơn |
Thôn Tân Sơn |
|
|
|
Thôn Nam Sơn |
II |
Cư Jút |
|
|
|
|
Đăk Wil |
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 8 |
|
|
|
Thôn 9 |
|
|
|
Thôn 18 |
|
|
|
Thôn Hà Thông |
|
|
|
Buôn K'Nha |
III |
Đăk Song |
|
|
|
|
Trường Xuân |
Bon Bu Pah |
|
|
|
Bon Bu Bơ |
|
|
|
Bon Pơng Plei I |
|
|
|
Bon Bong Ding |
|
|
|
Bon Ta Mung |
|
|
|
Bon Păng Sim |
|
|
Đăk Hòa |
Thôn Đăk Sơn III |
|
|
|
Thôn Đăk Sơn II |
|
|
|
Thôn Rừng Lạnh |
IV |
Đăk G’Long |
|
|
|
|
Đăk Som |
Bon Pang So |
|
|
|
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 3 |
V |
Đăk R’Lấp |
|
|
|
|
Đăk Ru |
Bon Sơ Rê 1 |
|
|
|
Bon Sơ Rê 2 |
|
|
|
Thôn Đoàn kết |
|
|
|
Thôn Tân Bình |
|
|
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
Đạo Nghĩa |
Thôn Quảng Lộc |
|
|
|
Thôn Quảng Thành |
VI |
Tuy Đức |
|
|
|
|
Quảng Tâm |
Thôn 2a |
|
|
|
Bon Bu Đơr |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
Đăk Ngo |
Bon Phi Lơ Te |
|
|
|
Thôn 720 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH ĐĂK NÔNG
(bổ sung cho xã đã công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT)
TT |
Huyện |
Xã |
Tên thôn đặc biệt khó khăn |
I |
TX. Gia Nghĩa |
|
|
|
|
Đăk Nia |
Thôn Đăk Tân |
|
|
Đăk R’Moan |
Bon Đăk R’Moan |
II |
Đăk R’Lấp |
|
|
|
|
Đăk Wer |
Bon N’Đóh |
|
|
|
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 10 |
|
|
|
Thôn 13 |
|
|
|
Thôn 14 |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
21 |
56 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
8 |
26 |
|
Khu vực III |
|
13 |
30 |
I |
TX. Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
Đại lào |
II |
|
II |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
Lộc Tân |
II |
4 |
|
|
Lộc Nam |
II |
6 |
|
|
B’Lá |
III |
2 |
|
|
Tân Lạc |
III |
|
III |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
Quảng Trị |
III |
|
|
|
Quốc Oai |
III |
1 |
|
|
Đại Pal |
III |
2 |
IV |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
Liên Hà |
III |
3 |
V |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
Hiệp An |
II |
1 |
|
|
N’Thol Hạ |
II |
3 |
VI |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
Đạ Ròn |
III |
4 |
|
|
Ka Đơn |
III |
1 |
|
|
Tu Tra |
II |
7 |
VII |
Di Linh |
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa |
II |
3 |
|
|
Gia Bắc |
III |
5 |
VIII |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
Tiên Hoàng |
III |
2 |
|
|
Quảng Ngãi |
II |
2 |
IX |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
Đạ Sa |
III |
4 |
|
|
Đưng K’Nớ |
III |
3 |
|
|
Đạ Nhim |
III |
3 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
Quốc Oai |
Buôn Đạ Nhar |
|
|
Đạ pal |
Thôn Tôn Klong A |
|
|
|
Thôn Tôn Klong B |
2 |
Đức Trọng |
|
|
|
|
Hiệp An |
Thôn Đarahoa |
|
|
N’Thôl Hạ |
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn 4 |
3 |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
Lộc Nam |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 9 |
|
|
Lộc Tân |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 2 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
B’Lá |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 4 |
4 |
Lâm Hà |
|
|
|
|
Liên Hà |
Thôn Tân kết |
|
|
|
Thôn Đạ Sa |
|
|
|
Thôn Hà Lâm |
5 |
Đơn Dương |
|
|
|
|
Đạ Ròn |
Thôn 3 |
|
|
|
Suối Thông A1 |
|
|
|
Suối Thông A2 |
|
|
|
Thôn Đ’ròn |
|
|
Ka Đơn |
Krăng Chớ |
|
|
Tu Tra |
Đa Hoa |
|
|
|
Kamboutte |
|
|
|
BoKaPang |
|
|
|
Ma Đanh |
|
|
|
Ha Wai |
|
|
|
R’Lơm |
|
|
|
K’Lói |
6 |
Di Linh |
|
|
|
|
Tân Nghĩa |
Thôn Gia Bắc 1 |
|
|
|
Thôn Gia Bắc 2 |
|
|
|
Thôn K'Brạ |
|
|
Gia Bắc |
Thôn Bộ Bê |
|
|
|
Thôn Ka Sá |
|
|
|
Thôn Nao Sẻo |
|
|
|
Thôn Đạ Hồng |
|
|
|
Thôn Hà Giang |
7 |
Cát Tiên |
|
|
|
|
Quảng Ngãi |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
Tiên Hoàng |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 3 |
8 |
Lạc Dương |
|
|
|
|
Đa sar |
Thôn 1 |
|
|
|
Thôn 4 |
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
Đưng K'nớ |
Thôn Đưng Knớ I |
|
|
|
Thôn Đưng Knớ II |
|
|
|
Thôn Đưng Trang |
|
|
Đạ Nhim |
Thôn Liêng Bông |
|
|
|
Thôn Đa Blah |
|
|
|
Thôn Đạ Chais |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
2 |
3 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
1 |
2 |
|
Khu vực III |
|
1 |
1 |
I |
Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
Bắc Sơn |
III |
1 |
II |
Ninh Phước |
|
|
|
|
|
Phước Vinh |
II |
2 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Thuận Bắc |
|
|
|
|
Bắc Sơn |
Xóm Bằng |
III |
Ninh Phước |
|
|
|
|
Phước Vinh |
Liên Sơn II |
|
|
|
Bảo Vinh |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
9 |
1 |
|
Khu vực I |
|
4 |
|
|
Khu vực II |
|
5 |
1 |
|
Khu vực III |
|
|
|
I |
Tuy Phong |
|
|
|
|
|
Vĩnh Tân |
I |
|
II |
Bắc Bình |
|
|
|
|
|
Phan Sơn |
II |
|
|
|
Phan Lâm |
II |
|
|
|
Sông Bình |
II |
|
III |
Hàm Thuận Nam |
|
|
|
|
|
TT. Thuận Nam |
I |
|
IV |
Hàm Tân |
|
|
|
|
|
Tân Đức |
I |
|
|
|
Tân Phúc |
I |
|
V |
Tánh Linh |
|
|
|
|
|
La Ngâu |
II |
|
VI |
Đức Linh |
|
|
|
|
|
Đức Tín |
II |
1 |
THÔN BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Đức Linh |
|
|
|
|
Đức Tín |
|
|
|
|
Thôn 7 |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
32 |
11 |
|
Khu vực I |
|
16 |
|
|
Khu vực II |
|
16 |
11 |
|
Khu vực III |
|
|
|
I |
Phước Long |
|
|
|
|
|
Long Bình |
II |
3 |
|
|
Phú Trung |
II |
1 |
II |
Bình Long |
|
|
|
|
|
An Phú |
II |
|
|
|
Thanh Phú |
II |
|
|
|
Tân Khai |
II |
|
|
|
Tân Lợi |
II |
|
III |
Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
Lộc Điền |
I |
|
|
|
Lộc Thái |
I |
|
|
|
Lộc Thịnh |
II |
|
|
|
Lộc Thạnh |
II |
|
|
|
Lộc Thiện |
II |
|
IV |
Bù Đăng |
|
|
|
|
|
Bom Bo |
II |
|
|
|
Phú Sơn |
II |
3 |
V |
Đồng Phú |
|
|
|
|
|
TT Tân phú |
I |
|
|
|
Tân Tiến |
I |
|
|
|
Thuận Phú |
I |
|
|
|
Đồng Tiến |
II |
|
|
|
Tân Lợi |
II |
1 |
|
|
Tân Hưng |
II |
|
VI |
TX. Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
Tân Đồng |
I |
|
|
|
Tân Phú |
I |
|
|
|
Tân Bình |
I |
|
|
|
Tân Xuân |
I |
|
|
|
Tiến Hưng |
I |
|
|
|
Tiến Thành |
I |
|
|
|
Tân Thành |
I |
|
VII |
Chơn Thành |
|
|
|
|
|
TT Chơn Thành |
I |
|
|
|
Thành Tâm |
I |
|
|
|
Minh Hưng |
I |
|
|
|
Minh Thắng |
I |
|
VIII |
Bù Đốp |
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
II |
|
|
|
Phước Thiện |
II |
3 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện, thị |
Xã |
Tên thôn ĐBKK |
I |
Bù Đăng |
|
|
|
|
Phú Sơn |
|
|
|
|
Sơn Tân |
|
|
|
Sơn Lang |
|
|
|
Sơn Thành |
II |
Bù Đốp |
|
|
|
|
Phước Thiện |
|
|
|
|
Ấp 7 A |
|
|
|
Vườn Mít |
|
|
|
Cửa Rừng |
III |
Phước Long |
|
|
|
|
Long Bình |
|
|
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
Thôn 8 |
|
|
|
Thôn 9 |
|
|
Phú Trung |
|
|
|
|
Thôn Phước Tín |
IV |
Đồng Phú |
|
|
|
|
Tân Lợi |
|
|
|
|
Đồng Bia |
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
19 |
31 |
|
Khu vực I |
|
3 |
|
|
Khu vực II |
|
10 |
15 |
|
Khu vực III |
|
6 |
16 |
I |
Tân Phú |
|
|
|
|
|
Phú An |
III |
3 |
|
|
Núi Tượng |
III |
3 |
II |
Định Quán |
|
|
|
|
|
Thanh Sơn |
III |
5 |
IV |
Trảng Bom |
|
|
|
|
|
Bàu Hàm |
II |
1 |
|
|
Tây Hòa |
II |
1 |
|
|
Thanh Bình |
II |
1 |
V |
TX. Long Khánh |
|
|
|
|
|
Bàu Trâm |
II |
2 |
VI |
Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
Long Giao |
II |
|
|
|
Xuân Quế |
II |
|
|
|
Sông Nhạn |
II |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH ĐỒNG NAI
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
19 |
31 |
|
Khu vực I |
|
3 |
|
|
Khu vực II |
|
10 |
15 |
|
Khu vực III |
|
6 |
16 |
I |
Tân Phú |
|
|
|
|
|
Phú An |
III |
3 |
|
|
Núi Tượng |
III |
3 |
II |
Định Quán |
|
|
|
|
|
Thanh Sơn |
III |
5 |
IV |
Trảng Bom |
|
|
|
|
|
Bàu Hàm |
II |
1 |
|
|
Tây Hòa |
II |
1 |
|
|
Thanh Bình |
II |
1 |
V |
TX. Long Khánh |
|
|
|
|
|
Bàu Trâm |
II |
2 |
VI |
Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
Long Giao |
II |
|
|
|
Xuân Quế |
II |
|
|
|
Sông Nhạn |
II |
2 |
|
|
Lâm San |
III |
3 |
|
|
Thừa Đức |
III |
2 |
VIII |
Long Thành |
|
|
|
|
|
Phước Bình |
I |
|
|
|
Phước Tân |
I |
|
|
|
Tân Hiệp |
I |
|
|
|
Cẩm Đường |
II |
|
|
|
Bình An |
II |
1 |
|
|
Bàu Cạn |
II |
2 |
IX |
Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
Mã Đà |
III |
5 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH ĐỒNG NAI
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
I |
Tân Phú |
|
|
|
|
Xã Núi Tượng |
Ấp 1 |
|
|
|
Ấp 3 |
|
|
|
Ấp 5 |
|
|
Xã Phú An |
Ấp 4 |
|
|
|
Ấp 5 |
|
|
|
Ấp 6 |
II |
Định Quán |
|
|
|
|
Xã Thanh Sơn |
Ấp 3 |
|
|
|
Ấp 5 |
|
|
|
Ấp 6 |
|
|
|
Ấp 7 |
|
|
|
Ấp 8 |
III |
Trảng Bom |
|
|
|
|
Xã Bàu Hàm |
Ấp Cây Điều |
|
|
Xã Tây Hòa |
Ấp Nhân Hòa |
|
|
Xã Thanh Bình |
Ấp Trường An |
IV |
TX. Long Khánh |
|
|
|
|
Xã Bàu Trâm |
Ấp Bàu Trâm |
|
|
|
Ấp Bàu Sầm |
V |
Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
Xã Sông Nhạn |
Ấp Suối Đục |
|
|
|
Ấp 61 |
|
|
|
Ấp 2 |
|
|
|
Ấp 4 |
|
|
|
Ấp 5 |
|
|
Xã Thừa Đức |
Ấp Tự Túc |
|
|
|
Ấp 8 |
VI |
Long Thành |
|
|
|
|
Xã Bàu Cạn |
Ấp 7 |
|
|
|
Ấp 8 |
|
|
Xã Bình An |
Ấp Bàu Lùng |
VII |
Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
Xã Mã Đà |
Ấp 2 |
|
|
|
Ấp 3 |
|
|
|
Ấp 4 |
|
|
|
Ấp 5 |
|
|
|
Ấp 6 |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
6 |
0 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
1 |
|
|
Khu vực III |
|
5 |
|
I |
Châu Đức |
|
|
|
|
|
Sơn Bình |
III |
|
|
|
Cù Bị |
III |
|
|
|
Suối Rao |
II |
|
|
|
Đá Bạc |
III |
|
|
|
Bàu Chinh |
III |
|
II |
Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
Tân Lâm |
III |
|
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(bổ sung xã đã công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT)
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
|
Toàn tỉnh |
2 |
2 |
I |
Xuyên Mộc |
|
|
|
|
Bình Châu |
Khu I |
II |
Châu Đức |
|
|
|
|
Láng Lớn |
Tân Giáp |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH TRÀ VINH
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
26 |
12 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
11 |
|
|
Khu vực III |
|
15 |
12 |
I |
TX Trà Vinh |
|
|
|
|
|
Phường 8 |
II |
|
|
|
Phường 9 |
II |
|
II |
Trà Cú |
|
|
|
|
|
Đôn Châu |
III |
4 |
|
|
Đôn Xuân |
III |
2 |
|
|
Tân Hiệp |
III |
3 |
|
|
An Quãng Hữu |
II |
|
|
|
Ngọc Biên |
II |
|
II |
Châu Thành |
|
|
|
|
|
Đa Lộc |
III |
|
|
|
Hòa Lợi |
III |
|
|
|
Lương Hòa A |
III |
|
|
|
Lương Hòa |
II |
|
IV |
Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
Hùng Hòa |
II |
2 |
|
|
Tập Ngãi |
III |
|
|
|
Hiếu Tử |
III |
|
|
|
Tân Hòa |
II |
|
V |
Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
Kim Hòa |
II |
|
|
|
Nhị Trường |
III |
|
|
|
Long Sơn |
III |
|
|
|
Thạnh Hòa Sơn |
III |
|
VI |
Cầu Kè |
|
|
|
|
|
Hòa Tân |
II |
|
|
|
Phong Phú |
III |
|
|
|
Châu Điền |
III |
|
|
|
Hòa Ân |
II |
|
VII |
Duyên Hải |
|
|
|
|
|
Ngũ Lạc |
III |
|
|
|
Hiệp Thạnh |
II |
|
|
|
Long Vĩnh |
II |
|
ẤP, KHÓM ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH TRÀ VINH
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện |
Xã |
Ấp, khóm ĐBKK |
I |
Trà Cú |
|
|
|
|
Đôn Châu |
|
|
|
|
Ba Sác |
|
|
|
Mồ Côi |
|
|
|
La Bang Chùa |
|
|
|
Cóc Lách |
|
|
Đôn Xuân |
|
|
|
|
Quãn Am |
|
|
|
Bàu Sấu |
|
|
Tân Hiệp |
|
|
|
|
Nô Men |
|
|
|
Chong Bát |
|
|
|
Long Trường |
II |
Cầu Ngang |
|
|
|
|
Thạnh Hòa Sơn |
|
|
|
|
Cầu Vĩ |
II |
Tiểu Cần |
|
|
|
|
Hùng Hòa |
|
|
|
|
Cây Da |
|
|
|
Sóc Sáp |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH AN GIANG
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện, thị xã |
Xã, Phường, Thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
37 |
0 |
|
Khu vực I |
|
20 |
|
|
Khu vực II |
|
15 |
|
|
Khu vực III |
|
2 |
|
1 |
Tịnh Biên |
|
|
|
|
|
TT. Tịnh Biên |
I |
|
|
|
An Hảo |
I |
|
|
|
An Phú |
I |
|
|
|
TT. Nhà Bàng |
I |
|
|
|
Nhơn Hưng |
I |
|
|
|
Thới Sơn |
I |
|
|
|
TT. Chi Lăng |
I |
|
|
|
Tân Lợi |
II |
|
|
|
Vĩnh Trung |
II |
|
|
|
An Cư |
II |
|
|
|
An Nông |
II |
|
|
|
Núi Voi |
II |
|
|
|
Văn Giáo |
III |
|
2 |
Tri Tôn |
|
|
|
|
|
TT. Ba Chúc |
I |
|
|
|
Lê Trì |
II |
|
|
|
Ô Lâm |
II |
|
|
|
An Tức |
II |
|
|
|
Cô Tô |
II |
|
|
|
TT. Tri Tôn |
II |
|
|
|
Châu Lăng |
II |
|
|
|
Lương Phi |
II |
|
|
|
Núi Tô |
III |
|
|
|
Lương An Trà |
II |
|
3 |
An Phú |
|
|
|
|
|
Vĩnh Trường |
I |
|
|
|
Quốc Thái |
I |
|
|
|
Đa Phước |
I |
|
|
|
Nhơn Hội |
II |
|
|
|
Khánh Bình |
II |
|
4 |
Tân Châu |
|
|
|
|
|
Châu Phong |
I |
|
5 |
Phú Tân |
|
|
|
|
|
Phú Hiệp |
I |
|
6 |
Châu Thành |
|
|
|
|
|
Vĩnh Thành |
I |
|
|
|
Cần Đăng |
I |
|
|
|
Vĩnh Hanh |
I |
|
|
|
Hòa B.Thạnh |
I |
|
7 |
Châu Phú |
|
|
|
|
|
Khánh Hòa |
I |
|
|
|
Bình Mỹ |
I |
|
8 |
Thoại Sơn |
|
|
|
|
|
TT. Óc Eo |
I |
|
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH KIÊN GIANG
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT |
Huyện |
Xã |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
30 |
16 |
|
Khu vực I |
|
|
|
|
Khu vực II |
|
14 |
13 |
|
Khu vực III |
|
16 |
3 |
1 |
Kiên Lương |
|
|
|
|
|
Phú Mỹ |
III |
|
|
|
Phú Lợi |
III |
1 |
|
|
Tân Khánh Hòa |
II |
|
|
|
Vĩnh Điều |
II |
1 |
|
|
Vĩnh Phú |
III |
|
2 |
Châu Thành |
|
|
|
|
|
Minh Hòa |
III |
2 |
|
|
Giục Tượng |
II |
|
3 |
Gò Quao |
|
|
|
|
|
Định An |
III |
|
|
|
Định Hòa |
III |
|
|
|
Thới Quản |
III |
|
|
|
Vĩnh Phước B |
II |
|
|
|
Vĩnh Thắng |
II |
|
4 |
An Biên |
|
|
|
|
|
Nam Yên |
II |
|
|
|
Nam Thái |
III |
|
|
|
Đông Thái |
III |
|
|
|
Thạnh Yên |
II |
|
|
|
Thạnh Yên A |
III |
|
|
|
Đông Yên |
III |
|
5 |
Hòn Đất |
|
|
|
|
|
Thổ Sơn |
II |
4 |
|
|
Bình Giang |
II |
2 |
|
|
Lình Huỳnh |
II |
2 |
6 |
Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
Bàn Thạch |
III |
|
|
|
Vĩnh Phú |
III |
|
|
|
Ngọc Chúc |
II |
|
|
|
Ngọc Hòa |
II |
|
|
|
Vĩnh Thạnh |
III |
|
7 |
Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
Minh Thuận |
III |
|
|
|
Vĩnh Bình Bắc |
III |
|
|
|
Vĩnh Bình Nam |
II |
|
|
|
Hòa Chánh |
II |
4 |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH KIÊN GIANG
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Kiên Lương |
|
|
|
|
Phú Lợi |
|
|
|
|
Ấp Cỏ Quen |
|
|
Vĩnh Điều |
|
|
|
|
Ấp Vĩnh Lợi |
2 |
Châu Thành |
|
|
|
|
Minh Hòa |
Ấp Minh Hưng |
|
|
|
Ấp Minh Tân |
3 |
Hòn Đất |
|
|
|
|
Thổ Sơn |
Hòn Sóc |
|
|
|
Hòn Quéo |
|
|
|
Hòn Đất |
|
|
|
Vạn Thanh |
|
|
Bình Giang |
Giồng Kè |
|
|
|
Ranh Hạt |
|
|
Lình Huỳnh |
Lình Huỳnh |
|
|
|
Huỳnh Sơn |
4 |
Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
Hòa Chánh |
Vĩnh Chánh |
|
|
|
Vĩnh Hiệp |
|
|
|
Vĩnh Lập |
|
|
|
Vĩnh Tân |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BẠC LIÊU
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Huyện, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
35 |
45 |
|
Khu vực I |
|
4 |
|
|
Khu vực II |
|
19 |
10 |
|
Khu vực III |
|
12 |
35 |
1 |
TX. Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
Phường 1 |
I |
|
|
|
Phường 7 |
I |
|
|
|
Phường 8 |
I |
|
|
|
P. Nhà Mát |
I |
|
|
|
Vĩnh Trạch |
II |
|
|
|
Vĩnh Trạch Đông |
II |
|
|
|
Hiệp Thành |
II |
|
2 |
Phước Long |
|
|
|
|
|
TT Phước Long |
II |
|
|
|
Vĩnh Phú Tây |
II |
|
|
|
Vĩnh Phú Đông |
II |
|
3 |
Hồng Dân |
|
|
|
|
|
TT. Ngan Dừa |
II |
1 |
|
|
Ninh Hòa |
III |
4 |
|
|
Lộc Ninh |
III |
4 |
|
|
Ninh Quới A |
III |
4 |
|
|
Ninh Quới |
III |
5 |
|
|
Ninh Thạnh Lợi |
III |
6 |
|
|
Vĩnh Lộc |
III |
3 |
|
|
Vĩnh Lộc A |
III |
2 |
4 |
Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
Châu Hưng |
II |
|
|
|
Châu Hưng A |
II |
|
|
|
Hưng Hội |
II |
5 |
5 |
Đông Hải |
|
|
|
|
|
Long Điền Đông A |
III |
1 |
|
|
Long Điền Đông |
III |
2 |
|
|
Long Điền |
II |
|
6 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
TT Hòa Bình |
II |
|
|
|
Vĩnh Mỹ B |
II |
|
|
|
Vĩnh Mỹ A |
II |
|
|
|
Vĩnh Bình |
II |
|
|
|
Vĩnh Hậu |
III |
1 |
|
|
Vĩnh Hậu A |
II |
|
|
|
Vĩnh Thịnh |
III |
1 |
7 |
Giá Rai |
|
|
|
|
|
TT Giá Rai |
II |
1 |
|
|
TT Hộ Phòng |
II |
1 |
|
|
Phong Thạnh Đông |
III |
2 |
|
|
Phong Thạnh Đông A |
II |
2 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BẠC LIÊU
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Hồng Dân |
|
|
|
|
TT. Ngan Dừa |
Ấp Bà Giồng |
|
|
Ninh Hòa |
Ấp Tà Ky |
|
|
|
Ấp Tà Ốc |
|
|
|
Ấp Ninh Phước |
|
|
|
Ấp Tà Ben |
|
|
Lộc Ninh |
Ấp Đầu Sấu Đông |
|
|
|
Ấp Đầu Sấu Tây |
|
|
|
Ấp Tà Suôl |
|
|
|
Ấp Cai Giảng |
|
|
Ninh Quới A |
Ấp Ninh Hòa |
|
|
|
Ấp Ninh Chùa |
|
|
|
Ấp Ninh Hiệp |
|
|
|
Ấp Ninh Thành |
|
|
Xã Ninh Quới |
Ấp Ngan Kè |
|
|
|
Ấp Xóm Tre |
|
|
|
Ấp Vàm |
|
|
|
Ấp Ninh Phú |
|
|
|
Ấp Phú Tân |
|
|
Ninh Thạnh Lợi |
Ấp Cỏ Thum |
|
|
|
Ấp Ngô Kim |
|
|
|
Ấp Chòm Cao |
|
|
|
Ấp Cây Cui |
|
|
|
Ấp Ninh Thạnh Đông |
|
|
|
Ấp Cai Giảng |
|
|
Vĩnh Lộc |
Ấp Vĩnh Thạnh |
|
|
|
Ấp Vĩnh Bình |
|
|
|
Ấp Nhụy Cầm |
|
|
Vĩnh Lộc A |
Ấp Lộ Xe |
|
|
|
Ấp Bần Ổi |
2 |
Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
Hưng Hội |
Ấp Cái Giá |
|
|
|
Ấp Đay Tà Ni |
|
|
|
Ấp Cù Lao |
|
|
|
Ấp Cả Vĩnh |
|
|
|
Ấp Nước Mặn |
3 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
Vĩnh Hậu |
Ấp Cái Tràm B |
|
|
Vĩnh Thịnh |
Ấp Vĩnh Hòa |
4 |
Đông Hải |
|
|
|
|
Long Điền Đông A |
Ấp 2 |
|
|
Long Điền Đông |
Ấp Bửu II |
|
|
|
Ấp Vĩnh Điền |
5 |
Giá Rai |
|
|
|
|
Thị trấn Giá Rai |
Ấp 4 |
|
|
T.trấn Hộ Phòng |
Ấp 4 |
|
|
Phong Thạnh Đông |
Ấp 9 |
|
|
|
Ấp 15 |
|
|
Phong Thạnh Đông A |
Ấp 1 |
|
|
|
Ấp 2 |
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện |
Tên Xã |
Xã thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
9 |
27 |
|
Khu vực I |
|
2 |
|
|
Khu vực II |
|
4 |
7 |
|
Khu vực II |
|
3 |
20 |
I |
TX.Kon Tum |
|
|
|
|
|
P. Duy Tân |
I |
|
|
|
P. Lê Lợi |
I |
|
II |
Sa Thầy |
|
|
|
|
|
Hơ Moong |
III |
5 |
II |
Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
TT.Đăk RVe |
II |
3 |
|
|
Đăk Tơ Lung |
II |
1 |
IV |
Đăk Tô |
|
|
|
|
|
ĐăkRơNga |
III |
5 |
|
|
Đăk Trăm |
III |
10 |
V |
Đăk GLei |
|
|
|
|
|
Đăk Long |
II |
|
|
|
Đăk Môn |
II |
3 |
CÁC THÔN ĐBKK TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT |
Huyện, thị |
Xã |
Tên thôn ĐBKK |
I |
Sa Thầy |
|
|
|
|
Xã Hơ Moong |
|
|
|
|
Kà Bầy |
II |
Kon Rẫy |
|
|
|
|
TT.Đăk RVE |
|
|
|
|
Thôn 6 |
|
|
|
Thôn 7 |
|
|
|
Thôn 8 |
|
|
Xã ĐăkTơLung |
|
|
|
|
Thôn 5 |
III |
Đăk Tô |
|
|
|
|
Xã Đăk Trăm |
|
|
|
|
Đăk Rò |
|
|
|
Tê Rông |
|
|
|
Tê Pen |
|
|
|
Tê Pheo |
|
|
|
Đăk Mông |
|
|
|
Đăk Hring |
|
|
|
Đăk Trăm |
|
|
|
Đăk Hà |
|
|
|
Kô Xia |
|
|
|
Đăk Rô Gia |
|
|
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
|
|
Đăk Ma 1 |
|
|
|
Đăk Dé |
|
|
|
Đăk Pung |
|
|
|
Đăk Kon |
|
|
|
Đăk Mah II |
IV |
Đăk Glei |
|
|
|
|
Xã Đăk Môn |
|
|
|
|
Đăk Giấc |
|
|
|
Đăk Nai |
|
|
|
Brông Mẹt |
ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐBKK TỈNH KON TUM ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT |
Tên Huyện |
Tên Xã |
Khu vực |
Thôn ĐBKK đã công nhận tại QĐ 301/2006/QĐ-UBDT |
Điều chỉnh Thôn ĐBKK |
I |
Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Nhơn |
II |
|
|
|
|
|
|
Đăk Wớt |
|
|
|
|
|
Đăk Yo |
|
|
|
|
|
Đơ Tu |
|
|
|
|
|
Kơ To |
|
|
|
Xã Hơ Moong |
III |
|
|
|
|
|
|
|
Đăk Wớt |
|
|
|
|
|
Đăk Yo |
|
|
|
|
|
Đơ Tu |
|
|
|
|
|
Kơ To |
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH SÓC TRĂNG
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 9 năm 2007)
STT |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
Cộng |
|
81 |
292 |
|
Khu vực I |
|
2 |
|
|
Khu vực II |
|
38 |
98 |
|
Khu vực III |
|
41 |
194 |
1 |
Ngã Năm |
|
|
|
|
|
Tân Long |
II |
3 |
|
|
Mỹ Bình |
III |
2 |
|
|
Long Bình |
III |
2 |
|
|
Mỹ Quới |
III |
4 |
|
|
Vĩnh Quới |
III |
6 |
2 |
Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
TT. Phú Lộc |
II |
|
|
|
Vĩnh Lợi |
II |
|
|
|
Vĩnh Thành |
II |
2 |
|
|
Thạnh Trị |
III |
6 |
|
|
Thạnh Tân |
III |
3 |
|
|
Tuân Tức |
III |
3 |
|
|
Lâm Tân |
III |
5 |
|
|
Lâm Kiết |
III |
2 |
|
|
Châu Hưng |
III |
6 |
3 |
Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
TT. Mỹ Xuyên |
II |
5 |
|
|
Ngọc Đông |
II |
2 |
|
|
Hòa Tú 1 |
II |
1 |
|
|
Hòa Tú 2 |
II |
2 |
|
|
Gia Hòa 2 |
|
1 |
|
|
Tham Đôn |
II |
11 |
|
|
Đại Tâm |
II |
8 |
|
|
Thạnh Thới Thuận |
II |
5 |
|
|
Tài Văn |
III |
7 |
|
|
Viên An |
III |
4 |
|
|
Viên Bình |
III |
3 |
|
|
Thạnh Thới An |
III |
5 |
|
|
Thạnh Phú |
III |
10 |
|
|
Thạnh Quới |
III |
7 |
4 |
Kế Sách |
|
|
|
|
|
Thới An Hội |
II |
4 |
|
|
Kế Thành |
III |
4 |
|
|
An Mỹ |
III |
5 |
|
|
Trinh Phú |
III |
4 |
5 |
Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa |
I |
|
|
|
Mỹ Hương |
II |
2 |
|
|
Thuận Hòa |
II |
1 |
|
|
Thiện Mỹ |
II |
2 |
|
|
Long Hưng |
II |
3 |
|
|
Hưng Phú |
II |
2 |
|
|
Mỹ Tú |
II |
2 |
|
|
Mỹ Phước |
II |
2 |
|
|
An Hiệp |
II |
7 |
|
|
Phú Tân |
III |
5 |
|
|
Phú Mỹ |
III |
6 |
|
|
Thuận Hưng |
III |
7 |
|
|
Mỹ Thuận |
III |
6 |
|
|
An Ninh |
III |
7 |
|
|
Phú Tâm |
II |
3 |
|
|
Hồ Đắc Kiện |
III |
5 |
6 |
Long Phú |
|
|
|
|
|
TT. Long Phú |
I |
|
|
|
Lịch Hội Thượng |
II |
3 |
|
|
Trung Bình |
II |
2 |
|
|
Tân Thạnh |
II |
2 |
|
|
Châu Khánh |
II |
2 |
|
|
Phú Hữu |
II |
2 |
|
|
Long Đức |
II |
2 |
|
|
Hậu Thạnh |
II |
2 |
|
|
Đại Ngải |
II |
2 |
|
|
Song Phụng |
II |
2 |
|
|
Tân Hưng |
III |
4 |
|
|
Đại Ân 2 |
III |
4 |
|
|
Trường Khánh |
III |
5 |
|
|
Liêu Tú |
III |
4 |
|
|
Long Phú |
III |
9 |
7 |
Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
Vĩnh Hiệp |
II |
3 |
|
|
TT. Vĩnh Châu |
II |
2 |
|
|
Lai Hòa |
III |
3 |
|
|
Vĩnh Tân |
III |
4 |
|
|
Vĩnh Phước |
III |
4 |
|
|
Vĩnh Châu |
III |
4 |
|
|
Lạc Hòa |
III |
4 |
|
|
Hòa Đông |
III |
3 |
|
|
Khánh Hòa |
III |
4 |
|
|
Vĩnh Hải |
II |
3 |
8 |
Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
TT Cù Lao Dung |
II |
|
|
|
An Thạnh 1 |
II |
|
|
|
An Thạnh Tây |
II |
|
|
|
Đại Ân 1 |
II |
3 |
|
|
An Thạnh Đông |
III |
6 |
|
|
An Thạnh 2 |
III |
6 |
|
|
An Thạnh 3 |
III |
3 |
|
|
An Thạnh Nam |
III |
3 |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH SÓC TRĂNG
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT |
Huyện |
Xã |
Thôn ĐBKK |
1 |
Ngã Năm |
|
|
|
|
Tân Long |
Ấp Long Thành |
|
|
|
Ấp Long Thạnh |
|
|
|
Ấp Long An |
|
|
Mỹ Bình |
Ấp Mỹ Tân |
|
|
|
Ấp Cơ Nhì |
|
|
Long Bình |
Ấp Long Phước |
|
|
|
Ấp Mỹ Hiệp |
|
|
Mỹ Quới |
Ấp Mỹ Tây B |
|
|
|
Ấp Mỹ Tường I |
|
|
|
Ấp Mỹ Tường A |
|
|
|
Ấp Mỹ Đông II |
|
|
Vĩnh Quới |
Ấp Vĩnh Trung |
|
|
|
Ấp Vĩnh Kiên |
|
|
|
Ấp Vĩnh Hòa |
|
|
|
Ấp Vĩnh Thuận |
|
|
|
Ấp Vĩnh Thanh |
|
|
|
Ấp Vĩnh Đồng |
2 |
Thạnh Trị |
|
|
|
|
Vĩnh Thành |
Ấp 22 |
|
|
|
Ấp Vĩnh Thắng |
|
|
Thạnh Trị |
Ấp Trương Hiền |
|
|
|
Ấp Tà Điếp C1 |
|
|
|
Ấp 23 |
|
|
|
Ấp Mây Dóc |
|
|
|
Ấp Rầy Mới |
|
|
|
Ấp Tà Niền |
|
|
Thạnh Tân |
Ấp B2 |
|
|
|
Ấp A2 |
|
|
|
Ấp Tân Thắng |
|
|
Tuân Tức |
Ấp Trung Bình |
|
|
|
Ấp Trung Thống |
|
|
|
Ấp Tân Định |
|
|
Lâm Tân |
Ấp Kiết Nhất A |
|
|
|
Ấp Kiết Lập A |
|
|
|
Ấp Kiết Lập B |
|
|
|
Ấp Trung Nhất |
|
|
|
Ấp Tân Lộc |
|
|
Lâm Kiết |
Ấp Kiết Bình |
|
|
|
Ấp Kiết Thắng |
|
|
Châu Hưng |
Ấp Kinh Ngay 2 |
|
|
|
TP. Xóm Tro 1 |
|
|
|
Ấp Xóm Tro 2 |
|
|
|
Ấp Số 9 |
|
|
|
Ấp 23 |
|
|
|
Ấp Số 8 |
3 |
Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
TT. Mỹ Xuyên |
Ấp Châu Thành |
|
|
|
Ấp Thạnh Lợi |
|
|
|
Ấp Hòa Mỹ |
|
|
|
Ấp Chợ Cũ |
|
|
|
Ấp Vĩnh Xuyên |
|
|
Ngọc Đông |
Ấp Lê Văn Xe |
|
|
|
Ấp Hòa Đặng |
|
|
Hòa Tú 1 |
Ấp Hòa Đức |
|
|
Hòa Tú 2 |
Ấp Hòa Nhờ B |
|
|
|
Ấp Hòa Hưng |
|
|
Gia Hòa 2 |
Ấp Bình Hòa |
|
|
Tham Đôn |
Ấp Tắc Gồng |
|
|
|
Ấp Trà Bết |
|
|
|
Ấp PhônôCampốt |
|
|
|
Ấp Trà Mẹt |
|
|
|
Ấp Bưng Chụm |
|
|
|
Ấp Vũng Đùng |
|
|
|
Ấp Cần Giờ 1 |
|
|
|
Ấp Cần Giờ 2 |
|
|
|
Ấp Sô La 1 |
|
|
|
Ấp Sô La 2 |
|
|
|
Ấp Giồng Cô |
|
|
Đại Tâm |
Ấp Tâm Kiên |
|
|
|
Ấp Tâm Phước |
|
|
|
Ấp Tâm Lộc |
|
|
|
Ấp Tâm Thọ |
|
|
|
Ấp Đại Chí |
|
|
|
Ấp Đại Thành |
|
|
|
Ấp Đại Ân |
|
|
|
Ấp Đại Nghĩa Thắng |
|
|
Thạnh Thới Thuận |
Ấp Thạnh Phú |
|
|
|
Ấp Thạnh Nhãn 1 |
|
|
|
Ấp Thạnh Nhãn 2 |
|
|
|
Ấp Thạnh An 1 |
|
|
|
Ấp Thạnh An 3 |
|
|
Tài Văn |
Ấp Bưng Chuông |
|
|
|
Ấp Prệc Đôn |
|
|
|
Ấp Bưng Cà Pốt |
|
|
|
Ấp Trà Đót |
|
|
|
Ấp Trà Đót |
|
|
|
Ấp Tài Công |
|
|
|
Ấp Hà Bô |
|
|
|
Ấp Chắc Tưng |
|
|
Viên An |
Ấp Bờ Đập |
|
|
|
Ấp Tiếp Nhựt |
|
|
|
Ấp Bưng Sa |
|
|
|
Ấp Trà Đức |
|
|
Viên Bình |
Ấp Đào Viên |
|
|
|
Ấp Trà Ông |
|
|
|
Ấp Lao Vên |
|
|
Thạnh Thới An |
Ấp Thanh Nhàn |
|
|
|
Ấp Hưng Thới |
|
|
|
Ấp Tắc Bướm |
|
|
|
Ấp An Hòa 1 |
|
|
|
Ấp An Hòa 2 |
|
|
Thạnh Phú |
Ấp Phú Hưng |
|
|
|
Ấp Khu 1 |
|
|
|
Ấp Khu 2 |
|
|
|
Ấp Khu 3 |
|
|
|
Ấp Khu 4 |
|
|
|
Ấp Sóc Bưng |
|
|
|
Ấp Phú Thuận |
|
|
|
Ấp Phú Thành |
|
|
|
Ấp Rạch Sên |
|
|
|
Ấp Cần Đước |
|
|
Thạnh Quới |
Ấp Ngọn |
|
|
|
Ấp Đay Sô |
|
|
|
Ấp Hòa Khanh |
|
|
|
Ấp Đào Viên |
|
|
|
Ấp Phú Giao |
|
|
|
Ấp Bưng Thum |
|
|
|
Ấp Huỳnh Phẩm |
4 |
Kế Sách |
|
|
|
|
Thới An Hội |
Ấp Tập Rèn |
|
|
|
Ấp Xóm Đồng 1 |
|
|
|
Ấp Xóm Đồng 2 |
|
|
|
Ấp Đại An |
|
|
Kế Thành |
Ấp Bồ Đề |
|
|
|
Ấp Bưng Túc |
|
|
|
Ấp Ba Lăng |
|
|
|
Ấp Cây Sộp |
|
|
An Mỹ |
Ấp An Nghiệp |
|
|
|
Ấp Trường Thọ |
|
|
|
Ấp 3 |
|
|
|
Ấp Trường Phú |
|
|
|
Ấp Trường Lộc |
|
|
Trinh Phú |
Ấp 1 |
|
|
|
Ấp 2 |
|
|
|
Ấp 3 |
|
|
|
Ấp 9 |
5 |
Mỹ Tú |
|
|
|
|
Mỹ Hương |
Ấp Xẻo Gừa |
|
|
|
Ấp Trà Coi A |
|
|
Thuận Hòa |
Ấp Sa Bâu |
|
|
Thiện Mỹ |
Ấp Mỹ Phú |
|
|
|
Ấp Mỹ Tân |
|
|
Long Hưng |
Tân Thành |
|
|
|
Mỹ Khánh |
|
|
|
Ấp Mới |
|
|
Hưng Phú |
Ấp Phương Bình II |
|
|
|
Ấp Mới |
|
|
Mỹ Tú |
Ấp Mỹ Lợi C |
|
|
|
Ấp Mỹ Hòa |
|
|
Mỹ Phước |
Ấp Phước Ninh |
|
|
|
Ấp Phước Thới A |
|
|
An Hiệp |
Ấp Phụng Hiệp |
|
|
|
Ấp An Trạch |
|
|
|
Ấp Giồng Chùa A |
|
|
|
Ấp Giồng Chùa B |
|
|
|
Ấp Bưng Tróp A |
|
|
|
Ấp Bưng Tróp B |
|
|
|
Ấp An Tập |
|
|
Phú Tân |
Ấp Phước An |
|
|
|
Ấp Phước Hòa |
|
|
|
Ấp Phước Thuận |
|
|
|
Ấp Phước Quới |
|
|
|
Ắp Phước Phong |
|
|
Phú Mỹ |
Ấp Sóc Xoài |
|
|
|
Ấp Đai Úi |
|
|
|
Ấp Bắc Dần |
|
|
|
Ấp Tá Biên |
|
|
|
Ấp Bét Tôn |
|
|
|
Ấp Phú Túc |
|
|
Thuận Hưng |
Ấp Bố Liên 3 |
|
|
|
Ấp Tà Ân B |
|
|
|
Ấp Bố Liên 2 |
|
|
|
Ấp Bố Liên 1 |
|
|
|
Ấp Trà Lây 2 |
|
|
|
Ấp Trà Ân A2 |
|
|
|
Ấp Trà Lây 1 |
|
|
Mỹ Thuận |
Ấp Tam Sóc C1 |
|
|
|
Ấp Tam Sóc A |
|
|
|
Ấp Tam Sóc B1 |
|
|
|
Ấp Tam Sóc D2 |
|
|
|
Ắp Tam Sóc B2 |
|
|
|
Ấp Rạch Rê |
|
|
An Ninh |
Ấp Phú Ninh A |
|
|
|
Ấp Phú Ninh |
|
|
|
Ấp Xà Lan |
|
|
|
Ấp Chông Nô |
|
|
|
Ấp Hòa Quới |
|
|
|
Ấp Kinh Mới |
|
|
|
Ấp Hòa Long |
|
|
Phú Tâm |
Ấp Phú Bình |
|
|
|
Ấp Thọ Hòa Đông A |
|
|
|
Ấp Thọ Hòa Đông B |
|
|
Hồ Đắc Kiện |
Ấp Cống Đôi |
|
|
|
Ấp Xây Đá A |
|
|
|
Ấp Xây Đá B |
|
|
|
Ấp Kinh Đào |
|
|
|
Ấp Đắc Thời |
6 |
Long Phú |
|
|
|
|
Lịch Hội Thượng |
Ấp Giồng Giữa |
|
|
|
Ấp Nam Chánh |
|
|
|
Ấp Sóc Lèo |
|
|
Trung Bình |
Ấp Đầu Giồng |
|
|
|
Ấp Bưng Lức |
|
|
Tân Thạnh |
Ấp Tân Hội |
|
|
|
Ấp Ngã Tư |
|
|
Châu Khánh |
Ấp 3 |
|
|
|
Ấp 4 |
|
|
Phú Hữu |
Ấp Phú Thứ |
|
|
|
Ấp Phú Trường |
|
|
Long Đức |
Ấp Lợi Hưng |
|
|
|
Ấp Lợi Đức |
|
|
Hậu Thạnh |
Ấp Phố |
|
|
|
Ấp Mây Hắt |
|
|
Đại Ngải |
Ấp Ngải Phước |
|
|
|
Ấp An Đức |
|
|
Song Phụng |
Ấp Phụng Tường |
|
|
|
Ấp Phụng An |
|
|
Tân Hưng |
Ấp Tân Lịch |
|
|
|
Ấp Tân Qui A |
|
|
|
Ấp Tân Qui B |
|
|
|
Ấp Ko Kô |
|
|
Đại Ân |
Ấp Tú Điềm |
|
|
|
Ấp Ngan Rô 1 |
|
|
|
Ấp Ngan Rô 2 |
|
|
|
Ấp Lâm Đồ |
|
|
Trường Khánh |
Ấp Trường Thành B |
|
|
|
Ấp Trường Bình |
|
|
|
Ấp Trường Lộc |
|
|
|
Ấp Trường Hưng |
|
|
|
Ấp Trường Thọ |
|
|
Liêu Tú |
Ấp Giồng Chát |
|
|
|
Ấp Bưng Triết |
|
|
|
Ấp Đại Nôn |
|
|
|
Ấp Bưng Buối |
|
|
Long Phú |
Ấp Bưng Long |
|
|
|
Ấp Phú Đức |
|
|
|
Ấp Bưng Thum |
|
|
|
Ấp Kinh Ngang |
|
|
|
Ấp Tân Lập |
|
|
|
Ấp Sóc Mới |
|
|
|
Ấp Mười Chiến |
|
|
|
Ấp Nước Mặc 1 |
|
|
|
Ấp Nước Mặn 2 |
7 |
Vĩnh Châu |
|
|
|
|
Vĩnh Hiệp |
Ấp Tân Thành A |
|
|
|
Ấp Đặng Văn Đông |
|
|
|
Ấp Tân Lập |
|
|
TT. Vĩnh Châu |
Khu 6 |
|
|
|
Ấp Giồng Dú |
|
|
Lai Hòa |
Ấp Xẽo Cốc |
|
|
|
Ấp Xum Thum B |
|
|
|
Ấp Lai Hòa |
|
|
Vĩnh Tân |
Ấp Nô Pôl |
|
|
|
Ấp Tân Nam |
|
|
|
Ấp Trà Vôn A |
|
|
|
Ấp Tân Trà |
|
|
Vĩnh Phước |
Ấp Biển Dưới |
|
|
|
Ấp Biển Trên |
|
|
|
Ấp Xẽo Me |
|
|
|
Ấp Tân Quy |
|
|
Vĩnh Châu |
Ấp Đai Rụng |
|
|
|
Ấp Sân Chim |
|
|
|
Ấp Giồng Me |
|
|
|
Ấp Vĩnh An |
|
|
Lạc Hòa |
Ấp Đại Bái |
|
|
|
Ấp Hòa Thành |
|
|
|
Ấp Lền Buối |
|
|
|
Ấp Ca Lạc |
|
|
Hòa Đông |
Ấp Lẫm Thiết |
|
|
|
Ấp Hòa Khởi |
|
|
|
Ấp Trà Teo |
|
|
Khánh Hòa |
Ấp Bưng Tum |
|
|
|
Ấp Kinh Mới Sóc |
|
|
|
Ấp Lẫm Thiết |
|
|
|
Ấp Kinh Ven |
|
|
Vĩnh Hải |
Ấp Huỳnh Kỳ |
|
|
|
Ấp Vĩnh Thạnh B |
|
|
|
Ấp Vĩnh Thạnh A |
8 |
Cù Lao Dung |
|
|
|
|
Đại Ân 1 |
Ấp Nguyễn Tăng |
|
|
|
Ấp Sáu Thử |
|
|
|
Ấp Văn Sáu |
|
|
An Thạnh Đông |
Trương Công Nhật |
|
|
|
Nguyễn Công Minh A |
|
|
|
Đền Thờ |
|
|
|
Lê Minh Châu A |
|
|
|
Lê Minh Châu B |
|
|
|
Tăng Long |
|
|
An Thạnh 2 |
Phạm Thành Hơn |
|
|
|
Bình Danh A |
|
|
|
Bình Du B |
|
|
|
Bình Du A |
|
|
|
Bình Danh B |
|
|
|
Sơn Ton |
|
|
An Thạnh 3 |
An Hưng |
|
|
|
An Nghiệp |
|
|
|
An Quới |
|
|
An Thạnh Nam |
Võ Thành Văn |
|
|
|
Vàm Hồ A |
|
|
|
Vàm Hồ |
Quyết định 301/2006/QĐ-UBDT công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 27/11/2006 | Cập nhật: 19/11/2007
Nghị định 51/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc Ban hành: 16/05/2003 | Cập nhật: 16/10/2012