Quyết định 05/2002/QĐ-UB bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 đến ngày 31 tháng 12 năm 1999, đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 05/2002/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Lê Thanh Hải
Ngày ban hành: 17/01/2002 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 05/2002/QĐ-UB

TP.Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 01 năm 2002 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ  BAN HÀNH TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1997 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999, ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 ;
Thực hiện Quyết định số 355/TTg ngày 25 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1457/STP-VN ngày 27 tháng 11 năm 2001 ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Nay bãi bỏ 72 (bảy mươi hai) văn bản đã hết hiệu lực thi hành (có danh mục kèm theo), do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 đến ngày 31 tháng 12 năm 1999.

Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành ; thay thế Quyết định số 101/2001/QĐ-UB ngày 31 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân thành phố về bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 đến ngày 31 tháng 12 năm 1999.

Điều 3.- Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở-ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

 

Nơi nhận   
- Như điều 3  
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Tư pháp
- TT/TU, TT.HĐND.TP
- Ủy ban nhân dân thành phố
- VPHĐ-UB : CPVP
- Các tổ chuyên viên
- Lưu (NC)   

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHŨ TỊCH





Lê Thanh Hải

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/12/1999
Được bãi bỏ theo quyết định số : 05/2002/QĐ-Ủy ban Khoa học ngày 17 tháng 01 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố

1. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY :

 

số

tt

hình thức ban hành

số văn bản,

ngày ban hành

trích yếu nội dung văn bản

01

Công văn

817/UB-NC

14/3/1997

V/v đẩy nhanh tiến độ thực hiện kế hoạch cải cách hành chính thành phố

02

Thông báo

17/TB-UB-NC

28/3/1997

Về nội dung cuộc họp để triển khai chủ trương các quận mới chính thức hoạt động từ 01/4/1997

03

Quyết định

3332/QĐ-UB-NC

01/7/1997

V/v thành lập Ban chỉ đạo về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thành phố

04

Quyết định

6122/QĐ-UB-KTCN

30/10/1997

V/v thành lập Ban chỉ đạo kiểm kê đánh giá lại tài sản cố định của Nhà nước thuộc khu vực hành chính sự nghiệp do thành phố quản lý

05

Quyết định

2425/1999/QĐ-UB-QLDA

27/4/1999

V/v ban hành quy định phân nhiệm vụ các sở, ngành thành phố quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

2. LĨNH VỰC NỘI CHÍNH - VĂN HÓA XÃ HỘI

 

s

tt

hình thức ban hành

số văn bản, ngày ban hành

trích yếu nội dung văn bản

01

Chỉ thị

05/CT-UB-NC

21/02/1997

V/v thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 1997

02

Thông báo

13/TB-UB-NC

11/3/1997

Về nội dung chỉ đạo của Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý và sử dụng trường học

03

Công văn

1162/UB-NCVX

07/4/1997

V/v sửa đổi điểm 9 Chỉ thị số 34/CT-UB-NCVX ngày 28/10/1996 về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa

04

Chỉ thị

11/CT-UB-NCVX

08/4/1997

V/v tổ chức đợt cao điểm tổng kiểm tra triển khai thực hiện Nghị định 87/CP, Nghị định 88/CP và Chỉ thị 814/TTg

05

Công văn

2186/UB-NCVX

21/6/1997

V/v dịch vụ xoa bóp xông hơi

 

06

Quyết định

3384/QĐ-NCVX

03/7/1997

V/v điều chỉnh mức thu tiền thay công nghĩa vụ lao động công ích năm 1997

07

Công văn

2738/UB-NCVX

26/7/1997

V/v Quản lý cơ sở khám chữa bệnh tư và điều tra xử lý các đường dây phá thai lậu

08

Chỉ thị

20/CT-UB-NCVX

02/8/1997

V/v triển khai thực hiện công tác rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố

09

Chỉ thị

22/CT-UB-NCVX

21/8/1997

V/v phân cấp giải quyết các thủ tục xây dựng cơ bản và sửa chữa trường học, cơ sở y tế có vốn đầu tư dưới 2 tỷ đồng

10

Công văn

3097/UB-NCVX

22/8/1997

Về ý kiến chỉ đạo của Thường trực Ủy ban đối với nợ quá hạn của các dự án nhỏ vay vốn từ Qũy quốc gia giải quyết việc làm

11

Chỉ thị

28/CT-UB-NC

17/9/1997

V/v tiếp tục đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến và giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố

12

Công văn

3472/UB-NC 17/9/1997

V/v thực hiện pháp lệnh và Nghị định về bảo vệ bí mật Nhà nước.

13

Chỉ thị

33/CT-UB-NC 22/10/1997

Về thanh tra việc thực hiện các chương trình phát triển nông nghiệp và kinh tế xã hội nông thôn

14

Quyết định

6678/QĐ-UB-NCVX 22/11/1997

V/v ban hành quy chế tạm thời về tổ chức quản lý hoạt động biểu diễn nghệ thuật và hoạt động của diễn viên chuyên nghiệp trên địa bàn thành phố

15

Chỉ thị

40/CT-UB-NC 03/12/1997

V/v tiếp tục tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa

16

Thông báo

107/TB-UB-NC 15/12/1997

V/v nghiêm cấm quảng cáo rao vặt trên địa bàn thành phố

17

Công văn

5467/UB-NCVX 19/12/1997

Về biện pháp xử lý đối tượng tệ nạn xã hội

18

Công văn

5517/UB-NCVX 22/12/1997

V/v xây dựng pano cổ động chính trị

1998

19

Chỉ thị

06/1998/CT-UB-NC

05/3/1998

V/v đẩy mạnh công tác rà sóat và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố

20

Thông báo

364/TB-VP-TH 11/3/1998

Về nội dung kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố giải quyết một số vấn đề cấp bách về văn hóa, giáo dục trên địa bàn thành phố

21

Chỉ thị

13/1998/CT-UB-NCVX 16/4/1998

V/v chấn chỉnh và tăng cường quản lý hoạt động xuất bản ở thành phố HCM

22

Chỉ thị

15/1998/CT-UB-KTNN 18/4/1998

V/v tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng

23

Chỉ thị

25/1998/CT-UB-VX 16/6/1998

Về công tác phòng chống lụt bão năm 1998

24

Chỉ thị

28/1998/CT-UB-VX 22/8/1998

V/v đẩy mạnh công tác phòng chống tệ nạn xã hội và giữ gìn trật tự vệ sinh đô thị

1999

25

Chỉ thị

06/1999/CT-UB-VX 08/3/1999

V/v đẩy mạnh vận động, tập trung sức giải quyết cơ bản nạn mù lòa do đục thủy tinh thể ở thành phố Hồ Chí Minh trong năm 1999

26

Quyết định

1528/QĐ-UB-VX 18/3/1999

V/v giao chỉ tiêu kế họach huy động nghĩa vụ lao động công ích năm 1999

26

Thông báo

18/TB-UB-PC 21/4/1999

Về cuộc họp lần thứ 4 của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thành phố

 

 3. Lĩnh vực quản lý đô thị :

 

s

tt

hình thức ban hành

số văn bản,

ngày ban hành

trích yếu nội dung văn bản

01

Quyết định

1250/QĐ-UB-QLĐT

21/3/1997

ủy nhiệm Giám đốc Sở Xây dựng thực hiện việc xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng

02

Chỉ thị

09/CT-UB-KT 29/3/1997

Triển khai thực hiện điều lệ quản lý đầu tư xây dựng theo NĐ 42/CP và quy chế đấu thầu theo NĐ 43/CP

03

Công văn

2101/UB-QLĐT 18/6/1997

V/v áp dụng mức phạt tiền về vi phạm xây dựng

1998

04

Chỉ thị

01/1998/CT-UB-QLĐT

12/01/1998

V/v điều tra năng lực vận tải trật tự an tòan giao thông trên địa bàn thành phố

 

05

Quyết định

1552/1998/QĐ-UB-QLĐT 24/3/1998

V/v ban hành quy định quản lý hoạt động kinh doanh nhà cho người Việt Nam thuê để ở trên địa bàn thành phố

06

Chỉ thị

18/1998/CT-UB-QLĐT

14/5/1998

V/v thực hiện kế hoạch bảo vệ an tòan giao thông tại khu vực các cầu trọng điểm trên địa thành phố Hồ Chí Minh

07

Quyết định

4021/QĐ-UB-QLĐT

 14/7/1999

V/v điều chỉnh bổ sung khoản 2.2 điều 28 quyết định 6280/QĐ-UB-QLĐT ngày 26/8/1995 của Ủy ban nhân dân TP

 

 4. LĨNH VỰC SẢN XUẤT KINH DOANH :

 

s

tt

hình thức ban hành

số văn bản, ngày ban hành

trích yếu nội dung văn bản

01

Chỉ thị

01/CT-UB-KT

04/01/1997

V/v quản lý hoạt động các mạng máy vi tính làm dịch vụ thông tin công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

02

Thông báo

11/TB-UB-KT 28/02/1997

Về nội dung cuộc họp làm việc với Sở Du lịch về việc thực hiện NĐ 02/CP ngày 05/01/1995

03

Chỉ thị

08/CT-UB-KT 26/3/1997

V/v triển khai thực hiện Chỉ thị số 657/TTg ngày 13/9/1996 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố

04

Quyết định

1591/QĐ-UB-KT 07/4/1997

V/v tạm ngưng cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn TP

05

Thông báo

28/TB-UB-KT 07/5/1997

Về nội dung làm việc về quản lý giết mổ gia súc trên địa bàn thành phố

06

Thông báo

56/TB-UB-KT 25/8/1997

V/v giải quyết kiến nghị của các doanh nghiệp Việt kiều

07

Công văn

3538/UB-KT 19/9/1997

Về chỉ đạo giải quyết hoạt động kinh doanh phòng cho thuê và đầu tư khách sạn

08

Quyết định

6732/QĐ-UB-KT 25/11/1997

V/v bổ sung quy định giết mổ, kinh doanh và vận chuyển heo trên địa bàn thành phố

1998

09

Chỉ thị

11/1998/CT-UB-KT

04/4/1998

V/v tạm thời áp dụng mức lương tối thiểu đối với các doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích

10

Chỉ thị

38/1998/CT-UB-KT

28/10/1998

V/v triển khai thực hiện Thông tư số 05/1998/TTTL -KHĐT-TP ngày 10/7/1998 của Bộ KHĐT, Bộ Tư pháp

1999

11

Thông báo

02/TB-UB-KT 06/01/1999

Về nội dung cuộc họp về hoạt động kinh doanh và quản lý giết mổ gia súc phục vụ Tết

12

Chỉ thị

05/1999/CT-UB-KT

 12/02/1999

V/v thực hiện biện pháp tiết kiệm điện trong mùa khô năm 1999

13

Chỉ thị

09/1999/CT-UB-KT 15/3/1999

V/v triển khai thực hiện Thông tư liên tịch 05/1998/TTLT-KHĐT-TP ngày 10/7/1998 của Bộ KHĐT và Bộ Tư pháp hướng dẫn thủ tục lập và đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty

14

Công văn

3808/UB-KT 13/9/1999

V/v đăng lý kinh doanh cho các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp ngoài quốc doanh

  

5. LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP :

 

S

tt

hình thức ban hành

số văn bản, ngày ban hành

trích yếu nội dung văn bản

01

Công văn

925/UB-KT

21/3/1997

V/v phân bổ dự tóan thu, chi ngân sách phường, xã, thị trấn

02

Công văn

1195/UB-KT 08/4/1997

V/v trả nợ dân

03

Quyết định

1566/QĐ-UB-KT

V/v quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay lúa vụ Đông Xuân 1997

04

Chỉ thị

16/CT-UB-KT

V/v tập trung thu thuế đất còn đọng năm 1996 trở về trước và thuế phát sinh năm 1997

05

Quyết định

6754/QĐ-UB-KT 26/11/1997

V/v quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ màu năm 97-98 và thu thuế đất năm 1998

1998

06

Chỉ thị

12/1998/CT-UB-KT

15/4/1998

V/v thực hiện biện pháp tiết kiệm điện trong mùa khô năm 1998

 

07

Chỉ thị

20/CT-UB-KT 20/5/1998

V/v vận động thực hiện tháng tiết kiệm điện trên địa bàn thành phố

08

Chỉ thị

24/CT-UB-KT 15/6/1998

V/v thu tiền thuê đất đối với các tổ chức trong nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 1998

09

Chỉ thị

26/1998/CT-UB-TM 13/7/1998

V/v tăng cường công tác quản lý thuế và thu nộp ngân sách 6 tháng cuối năm 1998

10

Chỉ thị

27/CT-UB-TH 31/7/1998

Về xây dựng kế họach phát triển kinh tế xã hội và dự tóan ngân sách Nhà nước năm 1999

11

Chỉ thị

40/CT-UB-TN 31/10/1998

V/v đôn đốc thu nộp ngân sách Nhà nước năm 1998

1999

12

Chỉ thị

01/1999/CT-UB-TN 16/01/1999

Tăng cường quản lý giá cả thị trường thành phố

13

Quyết định

485/QĐ-UB-KT 25/01/1999

V/v quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 98-99 và thu thuê đất năm 1999

14

Quyết định

1952/1999/QĐ-UB-TM 05/4/1999

V/v trích 5% số thuế sử dụng đất thu được năm 1999 để quận-huyện chi hỗ trợ công tác thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

15

Chỉ thị

23/1999/CT-UB-KT 09/8/1999

V/v xây dựng kế họach phát triển kinh tế XH và dự tóan ngân sách TP năm 2000

16

Quyết định

5561/1999/QĐ-UB-KT 22/9/1999

Về giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn 47 tỷ đồng ngân sách Trung ương bổ sung chi ngân sách TP năm 1999

17

Quyết định

5583/1999/QĐ-UB-KT 23/9/1999

Về giao kế họach điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 nguồn 200 tỷ đồng Bộ Tài chính cho vay

18

Chỉ thị

34/1999/CT-UB-CNN 22/10/1999

V/v phòng trừ cấp bách rầy nâu trong vụ mùa năm 1999

19

Quyết định

6485/QĐ-UB-TM 27/10/1999

V/v bãi bỏ các khoản thu lệ phí trên địa bàn thành phố

 

Tổng cộng 72 văn bản được bãi bỏ bao gồm : 5 thuộc lĩnh vực tổ chức bộ máy, 27 thuộc lĩnh vực nội chính văn xã, 7 lĩnh vực thuộc quản lý đô thị, 14 thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh, 19 thuộc lĩnh vực kinh tế tổng hợp./.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ